Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 845/QĐ-UBND Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông tỉnh Bình Định
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 845/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 845/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 12/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 845/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 845/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 12 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo (10 TTHC) | |||||
01 | Giao khu vực biển | 57 ngày (Áp dụng trong trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
49,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 40,5 ngày; 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày; 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
77 ngày (Áp dụng trong trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
6,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày; 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
20 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị giao và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
43 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 35 ngày; 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày; 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày; 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
02 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | 42 ngày (Áp dụng trong trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
34,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 25,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
62 ngày (Áp dụng trong trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
6,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
20 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị giao và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
28 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 20 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
03 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | 32 ngày (Áp dụng trong nếu trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
24,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 15,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
52 ngày (Áp dụng trong trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
6,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
20 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị giao và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
18 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 10 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
04 | Trả lại khu vực biển | 42 ngày (Áp dụng trong trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
34,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 25,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
62 ngày (Áp dụng trong trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
6,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
20 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị giao và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
28 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 20 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
05 | Thu hồi khu vực biển | (i) 30 ngày (Áp dụng đối với quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền sử dụng khu vực biển đã giao để phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia); (ii) 40 ngày (Áp dụng đối với kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các Điểm a, c và d Khoản 1 Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ- CP). (Đây là trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
(i) 19,5 ngày; (ii) 29,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: (i) 10,5; (ii) 20,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
(i) 30 ngày (Áp dụng đối với quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền sử dụng khu vực biển đã giao để phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia); (ii) 40 ngày (Áp dụng đối với kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các Điểm a, c và d Khoản 1 Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ- CP). (Đây là trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
6,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
Không quy định | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị giao và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
(i) 13 ngày; (ii) 23 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: (i) 05 ngày; (ii) 15 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
9,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
06 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | 74 ngày (Áp dụng trong trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
66,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 55,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
94 ngày (Áp dụng trong trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
5,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
20 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị sử dụng để nhận chìm và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
61 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 51 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
07 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 59 ngày (Áp dụng trong trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
51,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 40,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
79 ngày (Áp dụng trong trong trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
5,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
20 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị sử dụng để nhận chìm và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
46 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 36 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
08 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 44 ngày (Áp dụng trong trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
36,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 25,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
64 ngày (Áp dụng trong trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
5,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
20 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị sử dụng để nhận chìm và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
31 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 21 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
09 | Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển | 59 ngày (Áp dụng trong trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
51,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 40,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
79 ngày (Áp dụng trong trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
5,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
20 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị sử dụng để nhận chìm và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
46 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 36 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
10 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | 29 ngày (Áp dụng trong trường hợp không cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, không tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
21,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
49 ngày (Áp dụng trong trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
5,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan đề nghị tham gia ý kiến và đề nghị cử thành viên tham gia kiểm tra thực địa: 01 ngày. | ||||
20 ngày | Bước 3. Cơ quan phối hợp (Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi khu vực biển được đề nghị sử dụng để nhận chìm và các cơ quan khác có liên quan) cử người tham gia kiểm tra thực địa. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức đi kiểm tra thực địa. Các cơ quan phối hợp có văn bản tham gia ý kiến gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
16 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Biển và Hải đảo được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 06 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 03 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 06 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
6,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
II. Lĩnh vực Môi trường (05 TTHC) | |||||
11 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 15 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục Bảo vệ môi trường). | Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
10,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
3,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
12 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | 50 ngày (Áp dụng đối với trường hợp dự án thuộc Phụ lục IIa, Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ- CP) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục Bảo vệ môi trường). | Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
15,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định:0,5 ngày. | ||||
14 ngày | Bước 3. Hội đồng thẩm định tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. (Lưu ý: - Trong quá trình thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành các hoạt động: kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án (trong trường hợp cần thiết). - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). | ||||
14,5 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh:0,5 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
45 ngày (Áp dụng đối với trường hợp dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa, Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ- CP) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục Bảo vệ môi trường). | |||
14,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định:0,5 ngày. | ||||
10 ngày | Bước 3. Hội đồng thẩm định tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. (Lưu ý: - Trong quá trình thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành các hoạt động: kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án (trong trường hợp cần thiết). - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định; thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). | ||||
14,5 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
40 ngày (Áp dụng đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ- CP) | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục Bảo vệ môi trường). | |||
9,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến:0,5 ngày. | ||||
10 ngày | Bước 3. Cơ quan, tổ chức, chuyên gia có ý kiến thẩm định bằng văn bản trong thời hạn tối đa 07 ngày làm việc và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. ( Lưu ý: - Trong quá trình thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành các hoạt động: kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án (trong trường hợp cần thiết). - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến của cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định; thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). | ||||
14,5 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 11 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án khai thác đất (công suất dưới 100.000 m3/năm), cát công suất dưới 50.000 m3/năm) phục vụ thi công các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh | 25 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục Bảo vệ môi trường). | Quyết định số 4208/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 | |
5,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên tham mưu Lãnh đạo giải quyết để chuyển hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 4,5 ngày. 2.3. Văn thư chuyển hồ sơ báo cáo Đánh giá tác động môi trường đến các thành viên Hội đồng thẩm định theo Quyết định số 717/QĐ-STNMT ngày 28/11/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường: 0,5 ngày. | ||||
07 ngày | Bước 3. Hội đồng thẩm định tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. (Lưu ý: - Trong quá trình thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành các hoạt động: kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án (trong trường hợp cần thiết). - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định; thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). | ||||
07 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 05 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
13 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | 10 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục Bảo vệ môi trường). | Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt văn bản lấy ý kiến chuyên gia: 0,5 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị các chuyên gia tham gia ý kiến: 0,5 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Các chuyên gia tham gia ý kiến, gửi lại Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
2,5 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 0,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt kết quả thẩm định: 0,5 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
14 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ- CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) | 35 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục Bảo vệ môi trường). | Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
11,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ,chuyển kết quả đến các thành viên Hội đồng thẩm định: 0,5 ngày. | ||||
08 ngày | Bước 3. Hội đồng thẩm định tiến hành họp và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. (Lưu ý: - Trong quá trình thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành các hoạt động: kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án (trong trường hợp cần thiết). - Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung theo ý kiến Hội đồng thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định; thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). | ||||
10 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tiếp tục giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 6,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
15 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 20 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục Bảo vệ môi trường). | Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
6,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập Đoàn kiểm tra: 0,5 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho các thành viên Đoàn kiểm tra: 0,5 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Đoàn kiểm tra tiến hành làm việc và chuyển trả kết quả lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Lưu ý: Trong quá trình thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (trong trường hợp cần thiết). | ||||
06 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường thuộc Chi cục bảo vệ môi trường được phân phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 2,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt văn bản: 01 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước (16 TTHC) |
16 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 15 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
11 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
03 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
17 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 08 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
05 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
18 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 60 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
25 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
14 ngày | Bước 3. Các sở, ban, ngành liên quan (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương và các cơ quan khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
15 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 13 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
19 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
13 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. Các cơ quan liên quan (Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ chức và các cơ quan khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
07 ngày | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết (trong trường hợp cần thiết thành lập Hội đồng thẩm định để thẩm định hồ sơ) cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước và khí tượng thủy văn được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 05 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
04 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
20 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 20 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
14,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
21 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 35 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
22 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 35 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
23 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
24,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
24 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 35 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
25 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
24,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
26 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ trên 0,1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm | 35 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
27 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ trên 0,1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
24,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
28 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ trên 5 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5 m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | 35 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
29,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
29 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5 m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
24,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
30 | Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ | 18 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
12,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
31 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ | 13 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
8,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
3,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
IV. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (03 TTHC) | |||||
32 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 15 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
10,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
3,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
33 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 15 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
10,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
3,5 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
34 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
03 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
01 ngày | Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
V. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (01 TTHC) | |||||
35 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | 30 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục quản lý đất đai). | Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
10 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thuộc Chi cục Quản lý đất đai phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
10 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản; chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) để tiếp tục giải quyết. | ||||
06 ngày | Bước 5. Văn phòng Đăng ký đất đai trình ký Giấy chứng nhận, cụ thể: 5.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,5 ngày. 5.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 5.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 5.4. Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 6. Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Văn phòng Đăng ký đất đai. | ||||
1,5 ngày | Bước 7. Văn phòng Đăng ký đất đai cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả kết quả và sao 01 bản Giấy chứng nhận chuyển cho Sở Xây dựng để theo dõi. | ||||
Tổng cộng: 35 TTHC |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
01 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
06 ngày | Bước 2. Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện: 1,5 ngày. | ||||
03 ngày | Bước 3. Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND huyện ký duyệt. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện. |
|
02 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 40 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
27 ngày | Bước 2. Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: Đề xuất Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án: 23 ngày. 2.3. Lãnh đạo P.TNMT thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện: 1,5 ngày. | ||||
05 ngày | Bước 3. UBND cấp huyện tổ chức đối thoại, làm việc với các cơ quan liên quan hoặc tổ chức đối thoại trực tiếp với chủ dự án. | ||||
04 ngày | Bước 4. Phòng Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 2,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện: 0,5 ngày. | ||||
03 ngày | Bước 3. Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện giải quyết: trình Chủ tịch UBND huyện ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Tổng cộng: 02 TTHC |