Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc về việc ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 18/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Doãn Thế Cường |
Ngày ban hành: | 29/09/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 18/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN ------- Số: 18/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hưng Yên, ngày 29 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các thành viên UBND tỉnh; - Chủ tịch Ủy ban MTTQVN tỉnh; - Các Ban và VP Tỉnh ủy; - Các Ban của HĐND tỉnh; - VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, thành phố; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Lưu: VT; CV: THC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Doãn Thế Cường |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | |
a | Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. | Theo thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước. |
b | Chi công bố, công khai thủ tục hành chính | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
2 | Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của địa phương | 200.000đ/01 văn bản |
3 | Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính | |
a | Chi lập mẫu rà soát. | - Đến 30 chỉ tiêu: 500.000đ/phiếu mẫu được duyệt - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 750.000đ/phiếu mẫu được duyệt - Trên 40 chỉ tiêu: 1.000.000đ/phiếu mẫu được duyệt |
b | Chi điền mẫu rà soát | - Cá nhân: + Dưới 30 chỉ tiêu: 30.000đ/phiếu + Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 40.000đ/phiếu + Trên 40 chỉ tiêu: 50.000đ/phiếu - Tổ chức: + Dưới 30 chỉ tiêu: 70.000đ/phiếu + Từ 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 85.000đ/phiếu + Trên 40 chỉ tiêu: 100.000đ/phiếu |
4 | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hóa TTHC. | |
a | Người chủ trì cuộc họp. | 150.000 đồng/người/buổi |
b | Các thành viên tham dự họp. | 100.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực | |
a | Thuê theo tháng | 7.000.000 đồng/người/tháng |
b | Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản | 400.000đ/văn bản |
6 | Báo cáo kết quả công tác kiểm soát TTHC; báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực | - Đối với Sở, ban, ngành và cấp huyện: 1.000.000đ/01 báo cáo - Đối với cấp xã: 500.000đ/01 báo cáo |
7 | Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên phạm vi toàn tỉnh | 3.000.000đ/báo cáo |
8 | Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC | Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng |
9 | Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm soát TTHC | Theo quy định hiện hành về chế độ chi trả nhuận bút |
10 | Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ, ... | Theo Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân |
11 | Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC | Chi theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở |
12 | Chi dịch thuật. | Chi theo quy định tại thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước |
13 | Chi làm thêm giờ | Chi theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/1/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. |
14 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn (Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC do UBND tỉnh phê duyệt hoặc ủy quyền cho người có thẩm quyền phê duyệt) | - Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố: 20.000đ/người/ngày - Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các UBND xã, phường, thị trấn: 15.000đ/người/ngày |
15 | Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước. | Thực hiện theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 6/7/2010 Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; |
16 | Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC. | Theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí. |
17 | Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ tục hành chính. | Thực hiện theo Thông tư 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê |
18 | Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Thực hiện theo quy định của Bộ Khoa học công nghệ và Bộ Tài chính hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
19 | Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC. | Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |