Quyết định 1787/QĐ-UBND Bình Định 2023 quy trình TTHC lĩnh vực Tài nguyên nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1787/QĐ-UBND

Quyết định 1787/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1787/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:23/05/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BÌNH ĐỊNH

________

Số: 1787/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________

Bình Định, ngày 23 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày 16 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020, Quyết định số 3949/QĐ-UBND ngày 25 ngày 9 năm 2021, Quyết định 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định;

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- LĐVP UBND tỉnh;

- VNPT Bình Định;

- TT THCB, P. HCTC.

- Lưu: VT, K4, KSTT (C).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lâm Hải Giang

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1787/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

_________________________________

I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

TT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc)

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc)

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

1

-

Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)

1.011518.000.00.00.H08

10 ngày
làm việc

Trả lại giấy phép tài nguyên nước (đối với trường hợp giấy phép do cấp tỉnh ký cấp phép)

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

0,5 ngày
làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

06 ngày
làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc

03 ngày
làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày
làm việc

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2

STT 4, Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004223.000.00.00.H08

36 ngày
làm việc

0,5 ngày
làm việc

Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

30 ngày
làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày làm việc

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc

Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.

05 ngày
làm việc

Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày
làm việc

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

3

STT 5, Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nuớc duới đất đối với công trình có lưu luợng duới 3.000m3/ngày đêm

31 ngày
làm việc

0,5 ngày
làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

25 ngày
làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày làm việc

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc

Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.

05 ngày
làm việc

Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày
làm việc

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

4

STT 06, Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

1.004179.000.00.00.H08

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

36 ngày
làm việc

0,5 ngày
làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

30 ngày
làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 27 ngày làm việc

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc

Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.

05 ngày
làm việc

Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày
làm việc

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

5

STT 07, Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

1.004167.000.00.00.H08

31 ngày
làm việc

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

- Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

- Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

0,5 ngày

làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

25 ngày
làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày làm việc2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc

Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.

05 ngày
làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày
làm việc

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

6

STT 01, Quyết định số 3949/QĐ-UBND ngày 25/9/2021

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824.000.00.00.H08

13 ngày
làm việc

6.1. Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

0,5 ngày
làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

09 ngày
làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc

03 ngày
làm việc

Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày
làm việc

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

13 ngày
làm việc

6.2. Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

0,5 ngày
làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

09 ngày
làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc

03 ngày
làm việc

Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày
làm việc

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

7

STT 18, Quyết định 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

1.001740.000.00.00.H08

7.1. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

60 ngày
làm việc

0,5 ngày
làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

25 ngày
làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày làm việc

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh: 0,5 ngày làm việc

14 ngày
làm việc

Bước 3. Các sở, ban, ngành liên quan (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương và các cơ quan khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

15 ngày
làm việc

Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết cụ thể:

4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 13 ngày làm việc

4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc

05 ngày
làm việc

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày
làm việc

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

7.2. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh.

40 ngày
làm việc

0,5 ngày
làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

14 ngày
làm việc

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày làm việc

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh: 0,5 ngày làm việc

10 ngày
làm việc

Bước 3. Các sở, ban, ngành liên quan (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương và các cơ quan khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

10 ngày
làm việc

Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết cụ thể:

4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 08 ngày làm việc

4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc

05 ngày
làm việc

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày
làm việc

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SỜ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
(ngày làm việc)

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
(ngày làm việc)

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662.000.00.00.H08

10 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

09 ngày làm việc

Bước 2. Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 01 ngày làm việc

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc

2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

2.4. Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt: 02 ngày làm việc

2.5. Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã: 0,5 ngày

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi