Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1561/QĐ-BGTVT 2023 Danh mục TTHC liên thông lĩnh vực đường thủy nội địa

Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1561/QĐ-BGTVT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/11/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1561/QĐ-BGTVT

Ngày 30/11/2023, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 1561/QĐ-BGTVT công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông Vận tải và địa phương trong lĩnh vực đường thủy nội địa. Theo đó, quy trình Công bố hoạt động cảng thủy nội địa như sau:

  • Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GTVT; scan hồ sơ từ bản giấy đính kèm vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, số hóa hồ sơ;
  • Bước 2: Phân công xử lý hồ sơ trong vòng 0,5 ngày làm việc;
  • Bước 3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ vòng 02 ngày làm việc;
  • Bước 4: Duyệt nội dung gồm: Dự thảo Quyết định công bố, Phiếu trình; Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết (trong vòng 1,5 ngày làm việc);
  • Bước 5: Lãnh đạo Bộ duyệt Quyết định công bố trong vòng 01 ngày làm việc;
  • Bước 6: Lấy số và đóng dấu Quyết định công bố/Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân/ Văn bản xin lỗi; Phát hành văn bản và chuyển bản giấy về BPMC để trả cho tổ chức, cá nhân;
  • Bước 7: Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, phát hành thông báo và trả kết quả

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1561/QĐ-BGTVT có hiệu lực kể từ ngày 30/11/2023

Tải Quyết định 1561/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1561/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1561/QĐ-BGTVT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
___________

Số: 1561/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông

giữa Bộ Giao thông vận tải và địa phương trong lĩnh vực đường thủy nội địa

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông vận tải và địa phương trong lĩnh vực đường thủy nội địa.

Điều 2. Căn cứ vào các quy trình thực hiện tại phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan xây dựng, ban hành, công bố, công khai quy trình chi tiết các bước thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại Sở.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Xuân Sang

 

 

Phụ lục

DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC

HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1561/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2023

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ĐỊA PHƯƠNG

STT

 TTHC

Tên TTHC

Cấp thực hiện

CQ có thẩm quyền quyết định

1

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Bộ GTVT; Sở GTVT

2

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Bộ GTVT; Sở GTVT

3

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (đối với chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Bộ GTVT; Sở GTVT

4

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)

Cấp Bộ; Cấp Tỉnh

Bộ GTVT; Sở GTVT

 

PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ĐỊA PHƯƠNG

1. Quy trình: QTLT-01

1.1. Tên quy trình: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)

1.2. Quy trình thực hiện

TT

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện

Thời hạn giải quyết

1. Quy trình giải quyết tại Sở GTVT (05 ngày làm việc)

 

Tiếp nhận, thẩm định và báo cáo Bộ GTVT (theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 18 của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP)

Sở GTVT

05 ngày làm việc

2. Quy trình giải quyết tại Bộ GTVT (05 ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GTVT; scan hồ sơ từ bản giấy đính kèm vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ về Vụ tham mưu giải quyết

Công chức Vụ tham gia BPMC

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Vụ

02 ngày làm việc

Bước 4

Duyệt nội dung

- Dự thảo Quyết định công bố, Phiếu trình; (chuyển sang bước 5)

- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết (chuyển sang bước 6)

Lãnh đạo Vụ

1,5 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt Quyết định công bố

Lãnh đạo Bộ

01 ngày làm việc

Bước 6

Lấy số và đóng dấu Quyết định công bố/Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân/ Văn bản xin lỗi; Phát hành văn bản và chuyển bản giấy về BPMC để trả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư Bộ

Ngay khi Lãnh đạo Bộ, Lãnh đạo Vụ ký văn bản

Bước 7

Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, phát hành thông báo và trả kết quả

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Ngay khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

2. Quy trình QTLT-02

2.1. Tên quy trình: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)

2.2. Quy trình thực hiện

TT

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện

Thời hạn giải quyết

1. Quy trình giải quyết tại Sở GTVT (05 ngày làm việc)

 

Tiếp nhận, thẩm định và báo cáo Bộ GTVT (theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 13 của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP)

Sở GTVT

05 ngày làm việc

2. Quy trình giải quyết tại Bộ GTVT (10 ngày làm việc)

Giai đoạn 1 - Lấy ý kiến (05 ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GTVT; scan hồ sơ từ bản giấy đính kèm vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ về Vụ tham mưu giải quyết

Công chức Vụ tham gia BPMC

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Vụ

02 ngày làm việc

Bước 4

Duyệt nội dung dự thảo Văn bản gửi xin ý, Phiếu trình

Lãnh đạo Vụ

01 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt Văn bản gửi xin ý kiến các Bộ, UBND cấp tỉnh

Lãnh đạo Bộ

01 ngày làm việc

Bước 6

Phát hành văn bản

Văn thư Bộ

Ngay khi Lãnh đạo Bộ ký văn bản

Giai đoạn 2 - Ban hành văn bản thỏa thuận (05 ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Vụ tham mưu giải quyết

Công chức Vụ tham gia BPMC

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Vụ

02 ngày làm việc

Bước 4

Duyệt nội dung

- Dự thảo Văn bản thỏa thuận, Phiếu trình; (chuyển sang bước 5)

- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết (chuyển sang bước 6)

Lãnh đạo Vụ

01 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt Văn bản thỏa thuận công bố

Lãnh đạo Bộ

01 ngày làm việc

Bước 6

Lấy số và đóng dấu Văn bản thỏa thuận/Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân/Văn bản xin lỗi; Phát hành văn bản và chuyển bản giấy về BPMC để trả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư Bộ

Ngay khi Lãnh đạo Bộ, Lãnh đạo Vụ ký văn bản

Bước 7

Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, phát hành thông báo và trả kết quả

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Ngay khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

3. Quy trình: QTLT-03

3.1. Tên quy trình: Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (đối với chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)

3.2. Quy trình thực hiện

TT

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện

Thời hạn giải quyết

1. Quy trình giải quyết tại Sở GTVT (05 ngày làm việc)

 

Tiếp nhận, thẩm định và báo cáo Bộ GTVT (theo quy định tại khoản 4 Điều 23 của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP)

Sở GTVT

05 ngày làm việc

2. Quy trình giải quyết tại Bộ GTVT (05 ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GTVT; scan hồ sơ từ bản giấy đính kèm vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ về Vụ tham mưu giải quyết

Công chức Vụ tham gia BPMC

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Vụ

02 ngày làm việc

Bước 4

Duyệt nội dung

- Dự thảo Quyết định công bố, Phiếu trình; (chuyển sang bước 5)

- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết (chuyển sang bước 6)

Lãnh đạo Vụ

1,5 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt Quyết định công bố

Lãnh đạo Bộ

01 ngày làm việc

Bước 6

Lấy số và đóng dấu Quyết định công bố/Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân/ Văn bản xin lỗi; Phát hành văn bản và chuyển bản giấy về BPMC để trả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư Bộ

Ngay khi Lãnh đạo Bộ, Lãnh đạo Vụ ký văn bản

Bước 7

Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, phát hành thông báo và trả kết quả

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Ngay khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

4. Quy trình: QTLT-04

4.1. Tên quy trình: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)

4.2. Quy trình thực hiện

TT

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện

Thời hạn giải quyết

1. Quy trình giải quyết tại Sở GTVT (05 ngày làm việc)

 

Tiếp nhận, thẩm định và báo cáo Bộ GTVT (theo quy định tại điểm khoản 4 Điều 20 của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP)

Sở GTVT

05 ngày làm việc

2. Quy trình giải quyết tại Bộ GTVT (05 ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GTVT; scan hồ sơ từ bản giấy đính kèm vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ về Vụ tham mưu giải quyết

Công chức Vụ tham gia BPMC

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Vụ

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Vụ

02 ngày làm việc

Bước 4

Duyệt nội dung

- Dự thảo Quyết định công bố, Phiếu trình; (chuyển sang bước 5)

- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết (chuyển sang bước 6)

Lãnh đạo Vụ

1,5 ngày làm việc

Bước 5

Duyệt Quyết định công bố

Lãnh đạo Bộ

01 ngày làm việc

Bước 6

Lấy số và đóng dấu Quyết định công bố/Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân/ Văn bản xin lỗi; Phát hành văn bản và chuyển bản giấy về BPMC để trả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư Bộ

Ngay khi Lãnh đạo Bộ, Lãnh đạo Vụ ký văn bản

Bước 7

Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, phát hành thông báo và trả kết quả

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Ngay khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1561/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông Vận tải và địa phương trong lĩnh vực đường thủy nội địa

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1561/QĐ-BGTVT

01

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

02

Nghị định 56/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải

03

Nghị định 08/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

04

Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×