Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1555/QĐ-UBND Thái Nguyên 2021 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1555/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1555/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 18/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 1555/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1555/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Nguyên, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
_______
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nóng nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
- Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NĂM 2021 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QD-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
_____________
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ chế giải quyết TTHC |
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Trong thời gian 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định | 1. Luật số 31/2018/QH14. 2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật quảng cáo; 3. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. | Một cửa |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 200.000 đồng/ 01 cơ sơ/lần | 1. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; 2. Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành; 3. Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 về về sửa đổi Thông tư số 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 500.000 đồng/ 01 cơ sơ/lần | 1. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; 2. Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành; 3. Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 về về sửa đổi Thông tư số 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
4 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ Vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: Quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ( theo phụ biểu I kèm theo Quyết định này). | 1. Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; 2. Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 quy định về kiểm dịch thực vật nội địa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 3. Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện Buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Trong thời hạn 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - Trong thời hạn 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 800.000 đồng/lần thẩm định | 1. Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; 2. Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 3. Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Trong thời hạn 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 800.000 đồng/lần thẩm định | 1. Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; 2. Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 3. Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
7 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Trong thời hạn 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần. | 1. Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; 2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật quảng cáo; 3. Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 4. Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
8 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; 2. Thông tư số 14/2015/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2015 về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 3. Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Một cửa |
II | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC |
|
|
|
| |
1 | Công nhận làng nghề truyền thống | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. | Một cửa |
2 | Công nhận nghề truyền thống | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. | Một cửa |
3 | Công nhận làng nghề | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. | Một cửa |
4 | Hỗ trợ dự án liên kết | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. | Một cửa |
5 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Trong thời hạn 01 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; 2. Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; 3. Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; 4. Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Một cửa |
6 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; 2. Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Một cửa |
7 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Trong thời hạn 70 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Thông tư 19/2015/TT- BNNPTNT Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ | Một cửa |
III | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
|
| |
1 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân cấp tỉnh xem xét; - Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết định chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Một cửa |
2 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Một cửa |
3 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. | Một cửa |
4 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Trong thời hạn 7 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11 /2018 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Một cửa |
5 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Trong thời hạn 18 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: + Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng /01 giống; + Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống; + Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng /01 lô giống | 1. Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 2. Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 về sửa đổi Thông tư số 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
6 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Trong thời hạn 19 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. | Một cửa |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm ngày) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | Một cửa |
8 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | - Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 (bốn mươi bảy) ngày làm việc - Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 (sáu mươi bảy) ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | Một cửa |
9 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng | Trong thời hạn 50 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Lâm nghiệp. | Một cửa |
10 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ | Trong thời hạn 50 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Lâm nghiệp. | Một cửa |
11 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ | Trong thời hạn 40 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Lâm nghiệp. | Một cửa |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | a) Cơ quan kiểm soát cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường. b) Trường hợp đại diện Cơ quan kiểm soát chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Một cửa |
2 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch, Cơ quan kiểm soát xem xét tính hợp lệ của Phiếu kiểm soát thu hoạch và cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu hợp lệ) hoặc có văn bản trả lời cơ sở về lý do không cấp Giấy chứng nhận xuất xứ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Một cửa |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | Trong 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B); trong thời hạn 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). | 1. Đối với cơ sở có Giấy đăng ký liên hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư do cấp tỉnh cấp: Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 1. Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Tổ 15, Phường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; 2. Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên 3. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 2. Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền thuộc UBND cấp huyện cấp: Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện | - Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở | 1. Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 2. Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành; 3. Thông tư số 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư số 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhạn ATTP hết hạn) | Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Đối với cơ sở có Giấy đăng ký liên hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư do cấp tỉnh cấp: Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 1. Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Tổ 15, Phường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; 2. Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên 3. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 2. Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền thuộc UBND cấp huyện cấp: Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện | - Phí thẩm định: 1. Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm: 700.000 đồng/ cơ sở 2. Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở | 1. Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 2. Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành; 3. Thông tư số 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư số 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP | 1. Đối với cơ sở có Giấy đăng ký liên hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư do cấp tỉnh cấp: Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 1. Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Tổ 15, Phường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; 2. Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên 3. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 2. Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền thuộc UBND cấp huyện cấp: Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện | - Không quy định | 1. Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Một cửa |
V | LĨNH VỰC THÚ Y |
|
|
|
|
|
1 | cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề: 50.000 đồng /lần | 1. Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; 2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật thú y; 3. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề: 50.000 đồng /lần | 1. Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; 2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật thú y; 3. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn - Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: 1. Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần; 2. Kiểm tra điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/ lần. | 1. Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 2. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Buôn bán thuốc thú y | Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: 230.000 đồng/lần. | 1. Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; 2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật thú y; 3. Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về quản lý thuốc thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 4. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện Buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Không quy định. | 1. Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; 2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật thú y; 3. Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về quản lý thuốc thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành;
| Một cửa |
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Trong thời hạn 15 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: 900.000 đồng/lần. | 1. Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về quản lý thuốc thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. 2. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y | Một cửa |
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Trong thời hạn 20 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần. | 1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 2. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
8 | cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Trong thời hạn 20 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần. | 1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 2. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Trong thời hạn 15 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Không quy định. | 1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; | Một cửa |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - Trong thời hạn 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần. | 1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 2. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng - Trong thời hạn 17 ngày: đối với trường hợp còn lại | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần. | 1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 2. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
12 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Không quy định. | 1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành;
| Một cửa |
13 | cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Trong thời hạn 20 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần. | 1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 2. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
14 | cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Trong thời hạn 20 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần. | 1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 2. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Trong thời hạn 13 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần. | 1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 2. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. | Một cửa |
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: Quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y (theo phụ biểu II kèm theo Quyết định này). | 1. Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; 2. Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 3. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài horn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Kiểm dịch viên ủy quyền thuộc Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: 726 Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: 726 Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Phí thẩm định: Quy định tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y (theo phụ biểu II kèm theo Quyết định này). | 1. Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; 2. Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 3. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. |
|
18 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Kiểm dịch viên ủy quyền thuộc Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ:726 Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: 726 Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: Quy định tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y (theo phụ biểu II kèm theo Quyết định này). | 1. Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; 2. Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; 3. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, lệ phí trong công tác thú y. |
|
VI | LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
|
|
1 | cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy Phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp Phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
8 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
9 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
10 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp Phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
11 | cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
12 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công Trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp Phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
13 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14, 2. Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Một cửa |
14 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14, 2. Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Một cửa |
15 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14, 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
16 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14, 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy lợi. | Một cửa |
17 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
18 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
19 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
21 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
VII | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
|
|
| |
1 | cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
| - Không quy định. | 1. Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy sản. | Một cửa |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
| - Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/lần | 1. Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy sản. 3. Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. | Một cửa |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
| - Không quy định. | 1. Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy sản. | Một cửa |
4 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
| - Không quy định. | 1. Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy sản. | Một cửa |
5 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
| - Không quy định. | 1. Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy sản. | Một cửa |
6 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); - Trong thời hạn 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật). | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
| - Không quy định. | 1. Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy sản. | Một cửa |
VIII | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
|
|
| |
1 | cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | - Không quy định. | 1. Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. 2. Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. | Một cửa |
IX | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| |
1 | cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để ra Văn bản thẩm định và đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. - Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc - Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp giấy chứng nhận hết hạn), trong đó: + Thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để ra Văn bản thẩm định và đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc. - Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất hoặc hư hỏng) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 quy định về tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành. | Một cửa |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Không quy định. | 1. Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 quy định về tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành. | Một cửa |
X | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|
|
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: + Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. + Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: + Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Tổ 11 phương Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/ lần (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế); - 1.600.000 đồng/ lần (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế). | 1. Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018. 2. Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. 3. Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | Một cửa |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Tổ 11 phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 250.000 đồng/ lần. | 1. Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018. 2. Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. 3. Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | Một cửa |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Tổ 11 phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 2300.000 đồng/01 cơ sở/lần | 1. Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018. 2. Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. 3. Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | Một cửa |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 726 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Tổ 11 phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | - Phí thẩm định: 250.000 đồng/lần | 1. Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018. 2. Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. 3. Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | Một cửa |
XI | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
| |
1 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì UBND cấp tỉnh, thành phố phê duyệt | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | Không quy định | 1. Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/04/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai | Một cửa |
2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | Không quy định | 1. Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/04/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai | Một cửa |
3 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: số 18, đường Nhà Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. | Không quy định | 1. Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/04/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai | Một cửa |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ chế giải quyết TTHC |
I | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC | |||||
1 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Trong thời hạn 30 ngày việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. | - Không quy định | 1. Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành; 2. Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ. | Một cửa |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. | - Không quy định | 1. Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành; 2. Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ. | Một cửa |
3 | Hỗ trợ dự án liên kết | Trong thời hạn 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. | - Không quy định | 1. Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. | Một cửa |
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
|
| |
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Trong thời hạn 19 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. | - Không quy định | 1. Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. | Một cửa |
2 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Trong thời hạn 10 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Không quy định | 1. Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
|
III | LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
|
| |
1 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Không quy định | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; 2. Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Một cửa |
2 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Không quy định | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
3 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Không quy định | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Không quy định | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Không quy định | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
IV | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản ly) | Trong thời hạn 63 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Không quy định | 1. Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP của phình phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Một cửa |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | - Trong thời hạn 63 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản); - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, (Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng). | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Không quy định | 1. Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP của phình phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Một cửa |
V | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| |
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Không quy định | 1. Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. | Một cửa |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ chế giải quyết TTHC |
I | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | |||||
1 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | - Không quy định | 1. Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. | Một cửa |
2 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | - Không quy định | 1. Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. | Một cửa |
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được bản kê khai | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | - Không quy định | 1. Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | - Không quy định | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. | Một cửa |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | - Không quy định | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | - Không quy định | 1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Một cửa |
III | TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | - Không quy định | 1. Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. 2. Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. | Một cửa |
IV | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| |
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã | - Không quy định | 1. Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. | Một cửa |
Phụ biểu I
BIỂU PHÍ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ Tài chính ban hành)
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
III | Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản) |
|
|
1 | Kiểm tra lâm sàng động vật |
|
|
1.1 | Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu | Lô hàng/ Xe ô tô | 50.000 |
1.2 | Lợn | Lô hàng/ Xe ô tô | 60.000 |
1.3 | Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương | Lô hàng/ Xe ô tô | 300.000 |
1.4 | Gia cầm | Lô hàng/ Xe ô tô | 35.000 |
1.5 | Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản | Lô hàng/ Xe ô tô | 100.000 |
1.6 | Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Lô hàng/ Xe ô tô | 100.000 |
2 | Giám sát cách ly kiểm dịch |
|
|
2.1 | Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản) | Lô hàng/ Xe ô tô | 800.000 |
2.2 | Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản) | Lô hàng/ Xe ô tô | 500.000 |
2.3 | Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả thủy sản) | Lô hàng/ Xe ô tô | 200.000 |
3 | Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm) |
|
|
3.1 | Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh | Container/ Lô hàng | 200.000 |
3.2 | Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm | Container/ Lô hàng | 100.000 |
3.3 | Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Xe ô tô/ toa tàu/ Container | 65.000 |
Phụ biểu II
BIỂU PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y)
stt | Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gầm cả thủy sản) | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Kiểm tra lâm sàng động vật |
|
|
1.1 | Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu | Lô hàng/ Xe ô tô | 50.000 |
1.2 | Lợn | Lô hàng/ Xe ô tô | 60.000 |
1.3 | Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương | Lô hàng/ Xe ô tô | 300.000 |
1.4 | Gia cầm | Lô hàng/ Xe ô tô | 35.000 |
1.5 | Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản | Lô hàng/ Xe ô tô | 100.000 |
1.6 | Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Lô hàng/ Xe ô tô | 100.000 |
2 | Giám sát cách ly kiểm dịch |
|
|
2.1 | Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản) | Lô hàng/ Xe ô tô | 800.000 |
2.2 | Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản) | Lô hàng/ Xe ô tô | 500.000 |
2.3 | Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả thủy sản) | Lô hàng/ Xe ô tô | 200.000 |
3 | Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm) |
|
|
3.1 | Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh | Container/ Lô hàng | 200.000 |
3.2 | Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm | Container/ Lô hàng | 100.000 |
3.3 | Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật (gồm cả thủy sản) tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Xe ô tô/ toa tàu/container | 65.000 |