Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND Nghệ An điều chỉnh tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 14/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Vinh |
Ngày ban hành: | 07/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 14/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2021/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An tại Thông báo số 2224-TB/TU ngày 04/6/2020 của Tỉnh uỷ Nghệ An về việc cho chủ trương các nội dung thuộc thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại Công văn số 230/HĐND-TT ngày 30/6/2021 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế; bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2099/TTr-STC ngày 11/6/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2021.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG, MỨC GIÁ) TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN (CHỦNG LOẠI XE QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 17, NGHỊ ĐỊNH SỐ 04/2019/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ; THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2, ĐIỀU 18, NGHỊ ĐỊNH SỐ 04/2019/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ)
(Kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Đơn vị | Bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Khoản 5 Điều 17, Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ | Ghi chú |
|
|
|
| |||
Số lượng, chủng loại | Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||||||
Số xe tối đa | Chủng loại xe |
|
|
|
|
| ||||
1 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở máy móc dụng cụ, phóng viên đi làm phóng sự vùng sâu, vùng xa, vùng miền núi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| |||||||
2 | Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe vận chuyển tài liệu lưu trữ |
|
|
|
|
|
3 | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở dụng cụ dạy nghề và thực phẩm phục vụ cho học viên trong quá trình cai nghiện tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Quỹ bảo trợ trẻ em Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ chở hàng viện trợ trong nước và nước ngoài cho trẻ em tỉnh Nghệ An; đi cấp phát hàng viện trợ, cứu trợ cho trẻ em nghèo, tàn tật đặc biệt là ở các vùng núi khó khăn của tỉnh Nghệ An. |
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm giáo dục dạy nghề Người khuyết tật Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ chở hàng viện trợ trong nước và nước ngoài cho trẻ em tỉnh Nghệ An và dạy nghề cho trẻ em khuyết tật tại các huyện ở trong tỉnh |
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm bảo trợ xã hội Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở lương thực, thực phẩm phục vụ các đối tượng của 2 cơ sở tại trung tâm |
|
|
|
|
|
7 | Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Tây Nam Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở thiết bị dạy nghề phục vụ các lớp dạy nghề sơ cấp mở tại các huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm dịch vụ việc làm Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở loa phát thanh, các thiết bị đi tuyên truyền lưu động công tác giải quyết việc làm; chở các trang thiết bị chuyên dụng để phục vụ các phiên giao dịch việc làm, hội chợ việc làm tại các huyện |
|
|
|
|
|
9 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình kết cấu hạ tầng khu kinh tế Đông Nam | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra , giám sát việc triển khai các dự án đầu tư... |
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe bán tải phục vụ phòng chống thiên tai, dịch bệnh | Thay thế quy định tại số thứ tự 66, 67, 68 và 70 phụ lục kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
11 | Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở dụng cụ, nguyên vật liệu giảng dạy phục vụ đào tạo nghề tại cơ sở. | Thay thế quy định tại số thứ tự 28 Phụ lục kèm theo quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|