Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2020/QĐ-UBND Nghệ An ban hành tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 23/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Trung |
Ngày ban hành: | 31/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 23/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 23/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nghệ An, ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An tại Thông báo số 2224-TB/TU ngày 04/6/2020 của Tỉnh ủy Nghệ An về việc cho chủ trương các nội dung thuộc thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại Công văn số 287/HĐND ngày 29/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng; bổ sung định mức xe ô tô phục vụ công tác chung;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2784/STC-QLG&CS ngày 17/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là các cơ quan, tổ chức, đơn vị), Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi tắt là Ban quản lý dự án) thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An; không áp dụng đối với xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế (theo quy định tại Khoản 1, Điều 17, Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ) và xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù (theo quy định tại Khoản 7, Điều 17, Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ).
2. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
3. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ xe ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng.
b) Việc mua sắm xe ô tô chuyên dùng phải đảm bảo đúng quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện đúng quy định tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 9 năm 2020. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
2. Đối với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trong lĩnh vực y tế tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 4321/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh về quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án) thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An cho đến khi Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thay thế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Nghệ An (chủng loại xe quy định tại Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6, Điều 17, Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ; thuộc thẩm quyền quyết định của chính quyền địa phương quy định tại Khoản 2, Điều 18, Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số: 23/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT | Đơn vị | Tiêu chuẩn, định mức | |||
Số lượng, chủng loại | Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) | Mục đích sử dụng | |||
Số xe tối đa | Chủng loại xe | ||||
I | KHỐI TỈNH |
|
|
|
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An | 1 | Xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | Xe chở đại biểu, khách trung ương |
1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở đại biểu, khách trung ương | ||
2 | Văn phòng HĐND Tỉnh Nghệ An | 1 | Xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | Xe phục giám sát, tiếp xúc cử tri |
1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe phục giám sát, tiếp xúc cử tri | ||
3 | Văn phòng Tỉnh ủy Nghệ An | 1 | Xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | Xe chở đại biểu, khách trung ương |
1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở đại biểu, khách trung ương | ||
4 | Thanh tra tỉnh Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe phục vụ đoàn thanh tra liên ngành |
5 | Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe triển khai thực hiện các đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh |
6 | Trường PTTH dân tộc nội trú Nghệ An | 1 | Xe 22 đến 29 chỗ | 1.200 | Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế |
7 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục |
8 | Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2 Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục |
9 | Trường PT dân tộc nội trú THPT số 2 Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục |
10 | Văn phòng Thanh tra Giao thông vận tải Nghệ An | 1 | 7 chỗ 02 cầu | 1.100 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và đảm bảo trật tự an toàn giao thông của Đội trật tự giao thông khu vực 1, 2, 3, 4, 5 và văn phòng Thanh tra giao thông (xe có gắn lô gô thanh tra giao thông) |
11 | Các đội thanh tra giao thông khu vực 2, khu vực 3, khu vực 4 (thuộc Sở Giao thông vận tải Nghệ An). | 01 xe/đội | 7 chỗ 02 cầu | 1.100 | |
12 | Các đội thanh tra giao thông khu vực 1, khu vực 5 (thuộc Sở Giao thông vận tải Nghệ An) | 01 xe/đội | 7 chỗ 2 cầu | 1.100 | |
13 | Các Trạm kiểm tra tải trọng xe (thuộc Sở Giao thông vận tải Nghệ An) | 01 xe/Trạm | 7 chỗ 2 cầu | 1.100 | Phục vụ công tác kiểm soát tải trọng xe lưu động của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động (xe có gắn lô gô thanh tra giao thông) |
14 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh |
15 | Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Nghệ An | Theo nhu cầu thực tế | Xe tập lái | Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Xe phục vụ đào tạo lái xe tập lái, sát hạch cấp giấy phép lái xe |
16 | Ban Quản lý dự án công trình giao thông Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra, giám sát chất lượng công trình giao thông |
17 | Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp kinh tế giao thông Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ công tác kiểm tra, bảo trì các công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh |
18 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe ô tô bán tải phục vụ triển khai, kiểm tra các đề tài ứng dụng khoa học công nghệ |
19 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe bán tải phục vụ kiểm định đo lường chất lượng |
20 | Chi cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | chở các mẫu nước, xăng dầu.... Phục vụ trong quá trình thanh tra chuyên ngành về tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
21 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Phục vụ đưa đón thương bệnh binh; |
22 | Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Chở thương binh đi các tuyến viện, phục vụ các hoạt động tái hòa nhập cộng đồng |
23 | Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng Nghệ An | 1 | Xe 52 chỗ | 2.500 | Phục vụ đưa đón người có công và xe chở lương thực phẩm |
1 | Xe 17 chỗ | 710 | |||
1 | Xe bán tải 02 chỗ | 300 | |||
24 | Trường trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật Miền Tây | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở dụng cụ giảng dạy phục vụ đào tạo nghề |
25 | Trường Trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật Bắc Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy |
26 | Trường trung cấp nghề kỹ thuật - công nghiệp - thủ công nghiệp Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy |
27 | Trung tâm Công tác xã hội Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ công tác xã hội |
28 | Trường Trung cấp nghề dân tộc miền núi Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy |
29 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ thông tin, truyền thông |
30 | Ban cảng lý cảng cá Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn |
31 | Ban Quản lý rừng phòng hộ các huyện | 1 xe/đơn vị | Xe bán tải | 700 | Xe phòng chống cháy rừng |
32 | Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe bảo ôn thuốc bảo vệ thực vật và phòng chống sâu bệnh hại rừng |
33 | Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phòng chống dịch bệnh |
1 | Xe tải bảo ôn | 1.000 | Xe chuyên bảo ôn chở thuốc thú y | ||
34 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phòng chống cháy rừng, xe tuần tra, kiểm soát lâm sản |
35 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phòng chống cháy rừng, xe tuần tra, kiểm soát lâm sản |
36 | Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp | 1 | Xe bán tải | 700 | Thực hiện đặc thù về quy hoạch rừng, phòng cháy chữa cháy rừng |
37 | Đoàn quy hoạch nông nghiệp và thủy lợi Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Phục vụ đặc thù về điều tra quy hoạch nông nghiệp thủy lợi, phòng chống thiên tai |
38 | Chi cục thủy sản Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn trong lĩnh vực thủy sản, cứu hộ, cứu nạn |
39 | Chi cục Phát triển nông thôn Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ công tác di dân khỏi vùng sạt lở, thiên tai và ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn; phục vụ nhiệm vụ đặc thù về Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới |
40 | Trung tâm giống cây trồng Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ các nhiệm vụ đặc thù về nghiên cứu, khảo nghiệm, sản xuất giống cây trồng và phục vụ nhiệm vụ đặc thù về thu thẩm, bảo quản, lưu mẫu chuẩn giống trồng trọt |
41 | Trung tâm giống chăn nuôi Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Phục vụ đặc thù về khảo nghiệm, chọn lọc, lai tạo nâng cao chất lượng con giống, bảo tồn, khai thác quỹ gen các con giống đặc sản |
42 | Trung tâm giống thủy sản Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Phục vụ vận chuyển bảo tồn giống, quỹ gen các loài thủy sản |
43 | Trung tâm khuyến nông Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn: Chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi thú y |
44 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ công tác quản lý chất lượng nông sản và thủy sản |
1 | Xe gắn thiết bị chuyên dùng | 2.500 | Xe gắn thiết bị chuyên dùng để phục vụ công tác kiểm định lưu động vệ sinh an toàn thực phẩm | ||
45 | Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ nhiệm vụ đặc thù về nông nghiệp và phát triển nông nghiệp thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
46 | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe khai thác các công trình cấp nước tập trung và thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
47 | Quỹ bảo vệ phát triển rừng Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ phòng chống cháy rừng |
48 | Ban quản lý dự án ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ công tác phòng chống bão lụt, các công trình thủy lợi, công trình phục vụ sản xuất nông nghiệp |
49 | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Phục vụ công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh |
50 | Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Phục vụ công tác đấu giá trên địa bàn tỉnh |
51 | Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường Nghệ An | 1 | Xe bán tài | 700 | Xe phục vụ đo đạc, quan trắc |
52 | Chi cục bảo vệ môi trường Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Kiểm tra chỉ đạo nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
53 | Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Phục vụ khảo sát, đo đạc đất đai, lập hồ sơ địa giới hành chính ở địa bàn miền núi |
54 | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Phục vụ chuyên chở máy móc, thiết bị đo đạc kiểm tra hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
55 | Trung tâm văn hóa thông tin Nghệ An | 1 | xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | Chở diễn viên đi biểu diễn |
1 | xe bán tải | 700 | Chở thiết bị chuyên dùng, đạo cụ, âm thanh | ||
56 | Trung tâm bảo tồn và phát huy di sản Dân Ca xứ Nghệ | 2 | xe 34 chỗ | 1.600 | Phục vụ chở đạo cụ, âm thanh và chở diễn viên đi biểu diễn |
1 | Xe tải 3,5 - 4 tấn | 700 | |||
57 | Đoàn ca múa nhạc dân tộc Nghệ An | 1 | Xe tải 2 - 3 tấn | 500 | Phục vụ chở đạo cụ, âm thanh |
1 | Xe 39 chỗ | 1.700 | Chở diễn viên đi biểu diễn | ||
58 | Trung tâm Đào tạo - Huấn luyện thể dục thể thao Nghệ An | 1 | xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | Phục vụ các giải thi đấu thể thao |
59 | Trung tâm Thi đấu và dịch vụ Thể thao Nghệ An | 1 | xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | Phục vụ các giải thi đấu thể thao |
60 | Thư viện tỉnh Nghệ An | 1 | Xe tải gắn tủ thư viện lưu động đa phương tiện | 900 | Xây dựng tủ sách thư viện trên địa bàn tỉnh |
1 | Xe bán tải | 700 | Thực hiện công tác xây dựng phong trào cơ sở ở các huyện..., | ||
61 | Bảo tàng xô viết Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Phục vụ công tác khảo sát, sưu tầm hiện vật |
62 | Bảo tàng Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Phục vụ khảo sát, nghiên cứu, sưu tầm hiện vật các di tích khảo cổ |
63 | Khu di tích Kim Liên | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ sưu tầm, kiểm kê, bảo quản hiện vật gốc, dẫn đường các đoàn cấp cao, tuyên truyền lưu động,... |
64 | Viện Quy hoạch - Kiến trúc xây dựng Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ lập quy hoạch, thẩm định đồ án quy hoạch, khảo sát địa hình, địa chất,... |
65 | Trung tâm kiểm định xây dựng Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Vận chuyển thiết bị thí nghiệm chuyên ngành đi kiểm tra hiện trường |
66 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở vật tư, phục vụ phòng chống dịch |
67 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phòng chống dịch bệnh |
68 | Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ truyền thông giáo dục sức khỏe |
69 | Bệnh viện Mắt Nghệ An | 1 | Xe 30 chỗ | 1.500 | Phục vụ chỉ đạo tuyến |
70 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phòng chống dịch bệnh |
71 | Trung tâm huyết học truyền máu tỉnh Nghệ An | 1 | Xe tải thùng bảo ôn | 500 | Vận chuyển và bảo quản máu |
1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở thiết bị y tế; | ||
1 | xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | Chở cán bộ, bác sỹ và dụng cụ đi lấy máu | ||
72 | Bệnh viện ung bướu Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở thiết bị y tế; chở các bác sỹ, nhân viên y tế đến các địa bàn vùng cao của tỉnh |
1 | xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | |||
73 | Chi cục dân số Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe tuyên truyền, kiểm tra công tác dân số |
74 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Nghệ An | 1 | Xe chuyên dùng có trang bị thiết bị kiểm định | 1.400 | Xe chuyên dùng kiểm định chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm |
75 | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phòng chống cháy rừng; |
1 | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra rừng, kiểm soát lâm sản | ||
76 | Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1 Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng |
1 | Xe bán tải | 700 | |||
1 | xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | |||
77 | Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 2 Nghệ An | 2 | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng |
78 | Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 3 Nghệ An | 2 | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng |
79 | Hạt kiểm lâm các huyện, thành, thị | 1 xe/đơn vị | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng |
80 | Đài phát thanh truyền hình Nghệ An | 2 | Truyền hình lưu động | Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Xe truyền hình lưu động; xe phóng sự, phục vụ công tác của phóng viên, biên tập |
1 | Xe 17 chỗ | 710 | |||
81 | Bộ chỉ huy lực lượng Thanh niên xung phong xây dựng kinh tế Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Chỉ đạo, giám sát cơ sở |
82 | Các Tổng đội thanh niên xung phong - xây dựng kinh tế Nghệ An | 1 xe/đơn vị | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ nuôi trồng, sản xuất |
83 | Ban Quản lý khu di tích lịch sử Truông Bồn | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ quản lý di tích lịch sử |
84 | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc Sơn (trực thuộc Tỉnh đoàn Nghệ An) | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ giáo dục, đào tạo nghề |
85 | Trung tâm hỗ trợ, tư vấn tài chính Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ đào tạo, tư vấn tài chính; chở biên lai ấn chỉ, máy móc thiết bị |
1 | Xe 17 chỗ | 710 | |||
86 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | 1 | Xe 35 chỗ | 1.600 | Xe chở giáo viên, sinh viên đi thực tế |
87 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Việt Đức Nghệ An | Theo nhu cầu thực tế | Xe phục vụ dạy nghề, tập lái | Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Xe phục vụ dạy nghề, tập lái |
88 | Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An | 1 | Xe 35 chỗ | 1.600 | Xe chở giáo viên, sinh viên |
89 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Nghệ An | 1 | Xe 39 chỗ | 1.700 | Xe chở giáo viên, sinh viên |
90 | Trường Đại học Y khoa Vinh | 1 | Xe 45 đến 47 chỗ | 2.500 | Xe chở giáo viên, sinh viên |
91 | Trường Cao đẳng nghề du lịch - Thương mại Nghệ An | 2 | xe từ 22 đến 29 chỗ | 1.200 | Xe chở giáo viên, sinh viên |
92 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe chở giáo viên, sinh viên; chở dụng cụ giảng dạy |
1 | Xe 17 chỗ | 710 | |||
1 | Xe 45 đến 47 chỗ | 2.500 | |||
93 | Trường chính trị Nghệ An | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở giáo viên, sinh viên đi thực tế |
94 | Vườn quốc gia Pù Mát | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra, kiểm soát rừng, phòng chống cháy rừng |
95 | Ban an toàn giao thông tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ tuyên truyền an toàn giao thông |
96 | Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư... |
97 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Nghệ An | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ hoạt động của Ban cứu trợ |
| KHỐI HUYỆN |
|
|
|
|
98 | VP HĐND - UBND các huyện, thành phố, thị xã | Theo nhu cầu thực tế | Xe quyét rác | Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Xe quyét rác |
Xe chở rác | Xe chở rác 6m3 | ||||
Xe cần cẩu | Xe cần cẩu 2 tấn | ||||
Xe nâng | Xe nâng 2 tấn | ||||
Xe xúc lật | Xe xúc lật gầu 0,65m3 | ||||
Xe ủi | Xe ủi | ||||
Xe bồn, tưới cây | Xe bồn, tưới cây 6m3 | ||||
Xe hút bùn | Xe hút bùn 4m3 | ||||
99 | VP HĐND - UBND thành phố Vinh | 1 | Xe 17 chỗ | 710 | Xe chở đại biểu, khách trung ương |
100 | Trung tâm văn hóa, thể thao huyện, thành phố, thị xã | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ văn hóa thông tin lưu động |
101 | Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề; Trường trung cấp nghề huyện, thành phố, thị xã | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ đào tạo dạy nghề |
102 | UBND các xã, phường, thị trấn | 1 | Xe tải nhỏ | 300 | Xe tải nhỏ phục vụ công tác an ninh trật tự |
1 | Xe chở rác | Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Xe chở rác 3m3 | ||
103 | Đài phát thanh truyền hình huyện, thành phố, thị xã | 1 | Xe truyền hình lưu động | Xe truyền hình lưu động | |
104 | Ban quản lý nghĩa trang cấp huyện | 2 | Xe tang lễ; | Xe tang lễ, xe chở thân nhân (riêng Ban quản lý nghĩa trang thành phố Vinh được trang bị tối đa 05 xe) | |
105 | Ban (đội) quản lý trật tự đô thị, thanh tra đô thị (áp dụng đối với: Thị xã Cửa Lò, Thị xã Hoàng Mai, Thị xã Thái Hòa, Thành phố Vinh) | 1 | Xe bán tải | 700 | Xe bán tải |
1 | Xe cẩu | Theo giá thị trường tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Xe cẩu | ||
1 | Xe hút chất thải | Xe hút chất thải | |||
1 | Xe tải thùng | 300 | Xe quản lý trật tự đô thị | ||
106 | Trung tâm cứu hộ và phòng chống thiên tai thị xã Cửa Lò | 2 | Xe bán tải | 700 | Xe phục vụ cứu hộ và phòng chống thiên tai |