Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1383/QĐ-UBND Thái Nguyên 2023 giải quyết TTHC lĩnh vực Điện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1383/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1383/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 20/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Điện lực |
tải Quyết định 1383/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1383/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÁI NGUYÊN
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1769/TTr-SCT ngày 13/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện (thủ tục hành chính số 34-41, số thứ tự VIII, mục A, phần I và thủ tục hành chính số 1-8, số thứ tự VIII, mục A, phần II) được ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1383/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
__________________
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN
1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo cơ quan. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
3. Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
5. Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng chuyên môn. | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức phòng chuyên môn. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |