- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1383/QĐ-UBND Thái Nguyên 2023 giải quyết TTHC lĩnh vực Điện
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1383/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Tiến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/06/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Điện lực |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1383/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1383/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1383/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÁI NGUYÊN
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1769/TTr-SCT ngày 13/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện (thủ tục hành chính số 34-41, số thứ tự VIII, mục A, phần I và thủ tục hành chính số 1-8, số thứ tự VIII, mục A, phần II) được ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1383/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
__________________
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương. |
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
|
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN
1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
12 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
||
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
4 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo cơ quan. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
||
3. Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
12 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
||
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
4 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
||
5. Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
12 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
||
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
4 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
||
7. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
12 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
||
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện tử). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng chuyên môn. |
4 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!