- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1242/QĐ-UBND Nam Định 2021 Danh mục thủ tục hành chính
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1242/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/06/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1242/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1242/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
_____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 53/TTr-SLĐTBXH ngày 04/6/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
________________
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 được sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
2 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Luật Việc làm ngày 16/11/2013. - Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
|
3 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Luật Việc làm năm 2013. - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 được sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
600.000 đồng/giấy phép |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 được sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
450.000 đồng/giấy phép |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 được sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
4 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. |
Thủ tục Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 được sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
5 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. |
Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 được sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Luật Việc làm năm 2013. - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
|
7 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Luật Việc làm năm 2013. - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
|
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Luật Việc làm năm 2013. - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!