Quyết định 1231/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1231/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 7848/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
_______________
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình |
I. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
3 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
4 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
5 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
7 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở |
8 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở |
9 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở |
II. Lĩnh vực việc làm - an toàn lao động, quản lý lao động nước ngoài |
10 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
11 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
12 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
14 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
16 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
17 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
18 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
19 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
20 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
21 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
22 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
23 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
24 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
25 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
26 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
III. Lĩnh vực người có công | |
27 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
QUY TRÌNH 1
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
I | Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và tư thục: |
|
|
1 | Văn bản đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Báo cáo các điều kiện bảo đảm cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp và kèm theo các giấy tờ chứng minh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II | Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài, hồ sơ đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp được làm bằng tiếng Việt hoặc tiếng Việt và tiếng Anh, bao gồm: |
|
|
1 | Văn bản đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có). | 01 | Bản sao |
3 | Báo cáo các điều kiện bảo đảm cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp và kèm theo các giấy tờ chứng minh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
III | Đối với doanh nghiệp: |
|
|
1 | Văn bản đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có). | 01 | Bản sao |
3 | Báo cáo các điều kiện bảo đảm cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp và kèm theo các giấy tờ chứng minh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
4 | Điều lệ hoặc quy chế tổ chức, hoạt động. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Tám (08) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo quy định là 10 ngày làm việc) | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Văn bản đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp | |
BM 05 | Báo cáo đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (dành cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp) | |
BM 06 | Báo cáo đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (dành cho cơ sở giáo dục đại học và doanh nghiệp) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Theo mục I | |
// | Giây chứng nhận | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU VĂN BẢN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ)
…………(1)……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: …../…..(3)…..-ĐKHĐ | ………., ngày …. tháng …. năm 20…. |
|
Kính gửi: ………………….(4)………………………………...
1. Tên cơ sở đăng ký: …………………………………..(5).................................................
Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (nếu có): ...............................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………(6).....................................................
Điện thoại: ………………………………., Fax: .................................................................
Website:…………………………….………, Email: ...............................................................
Địa chỉ phân hiệu/địa điểm đào tạo khác (nếu có): .............................................................
3. Quyết định thành lập, cho phép thành lập (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) số: ...............................................................
Ngày, tháng, năm cấp: ........................................................................................................
Cơ quan cấp: ......................................................................................................................
4. Họ và tên Hiệu trưởng/Giám đốc/Người đứng đầu: .......................................................
Quyết định bổ nhiệm/công nhận số: ...................................................................................
Ngày, tháng, năm cấp: ........................................................................................................
Cơ quan cấp: ......................................................................................................................
5. Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
a) Tại trụ sở chính:
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/nghề (7) | Quy mô tuyển sinh/năm | Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
b) Tại phân hiệu/địa điểm đào tạo khác (nếu có): …………………….(8)………………
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/nghề (9) | Quy mô tuyển sinh/năm | Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
6. Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định pháp luật về giáo dục nghề nghiệp và các quy định của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận: | …………….(10)…………….. |
Hướng dẫn:
(1): Tên cơ quan chủ quản nếu có;
(2) và (5): Ghi đúng tên cơ sở đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo tên trong quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
(3): Tên viết tắt của cơ sở đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
(4): Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
(6): Ghi đúng theo địa chỉ ghi trong quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
(7), (9): Mã ngành, nghề áp dụng đối với trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
(8): Ghi cụ thể địa chỉ của từng phân hiệu/địa điểm đào tạo khác;
(10): Quyền hạn, chức vụ của người ký.
PHỤ LỤC Va
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Dùng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
(Kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ)
…………(1)……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: …../BC-….(3)…. | ………., ngày …. tháng …. năm 20…. |
|
BÁO CÁO
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Phần thứ nhất
THÔNG TIN CHUNG
I. Thông tin về cơ sở đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
1. Tên cơ sở đăng ký: .........................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (nếu có): .................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Phân hiệu/địa điểm đào tạo (nếu có): ..................................................................................
Số điện thoại: ………………………………….., Fax: ........................................................
Website: …………………………………………..., Email: .....................................................
3. Quyết định thành lập, cho phép thành lập số: ..................................................................
Ngày, tháng, năm cấp: .........................................................................................................
Cơ quan cấp: .......................................................................................................................
4. Cơ quan chủ quản/cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có): ....................................................
5. Chức năng, nhiệm vụ: ......................................................................................................
6. Tổ chức bộ máy: ..............................................................................................................
II. Tóm tắt tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện; nguồn lực tài chính bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động giáo dục nghề nghiệp (kèm theo các hồ sơ chứng minh)
III. Quy định về thu học phí, các loại phí, lệ phí và các khoản đóng góp của người học
IV. Thực trạng chung về điều kiện bảo đảm đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
1. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
a) Tổng quan về cơ sở vật chất chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
- Tại trụ sở chính (tổng diện tích sử dụng của từng công trình):
+ Khu hiệu bộ, khu học lý thuyết, khu học thực hành, thực tập
+ Khu phục vụ: Thư viện, thể thao, ký túc xá, nhà ăn, y tế ...
+ Các hạng mục khác….
- Tại phân hiệu/địa điểm đào tạo (nếu có): (tổng diện tích sử dụng của từng công trình tại từng phân hiệu/địa điểm đào tạo)
+ Khu hiệu bộ, khu học lý thuyết, khu học thực hành, thực tập
+ Khu phục vụ: Thư viện, thể thao, ký túc xá, nhà ăn, y tế ...
+ Các hạng mục khác …
b) Các công trình, phòng học sử dụng chung
- Tại trụ sở chính:
+ Các phòng học được sử dụng chung
+ Phòng thí nghiệm; phòng, xưởng thực hành, thực tập; cơ sở sản xuất thử nghiệm
+ Các công trình phục vụ (hội trường, thư viện, khu thể thao, ký túc xá...)
- Tại phân hiệu/địa điểm đào tạo khác (nếu có): Ghi riêng tại từng phân hiệu/địa điểm đào tạo:
+ Các phòng học được sử dụng chung
+ Phòng thí nghiệm; phòng, xưởng thực hành, thực tập; cơ sở sản xuất thử nghiệm
+ Các công trình phục vụ (hội trường, thư viện, khu thể thao, ký túc xá...)
c) Các thiết bị giảng dạy dùng chung (4)
2. Cán bộ quản lý, nhà giáo
Tổng số cán bộ quản lý, nhà giáo: ………………. trong đó:
- Cán bộ quản lý:
- Nhà giáo: Tổng số: ………. trong đó:
+ Cơ hữu: …………….
+ Thỉnh giảng: ……………
+ Kiêm chức: …………………
Phần thứ hai
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
A. Tại trụ sở chính
I. Ngành, nghề: ………; trình độ đào tạo; quy mô tuyển sinh/năm: ....(5)....
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất (6)
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo (7)
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có)
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Có hồ sơ chứng minh kèm theo) (8)
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo) (9)
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành, nghề
II. Ngành, nghề: ………….(thứ hai)…..; trình độ đào tạo; quy mô tuyển sinh/năm: ……….(10)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
B. Tại phân hiệu/địa điểm đào tạo, bao gồm cả địa điểm liên kết đào tạo (nếu có) (11)
(Trình bày tương tự như mục A nêu trên)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Nơi nhận: | ……………(14)…………. |
Hướng dẫn:
(1): Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2): Ghi đúng tên cơ sở đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo tên trong quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
(3): Tên viết tắt của cơ sở đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
(4): Liệt kê các thiết bị giảng dạy dùng chung hiện có (máy tính, máy chiếu projector, máy chiếu vật thể, máy quay phim...);
(5): Ghi rõ tên và trình độ đào tạo, quy mô tuyển sinh/năm của từng ngành, nghề;
(6): Nếu là cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, có vốn đầu tư nước ngoài phải có chứng minh về cơ sở vật chất. Hồ sơ chứng minh về cơ sở vật chất là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê, mua, chuyển nhượng địa điểm đào tạo. Nếu là hợp đồng thuê địa điểm, cơ sở vật chất phải còn thời hạn ít nhất là 05 năm đối với trường trung cấp, trường cao đẳng; còn thời hạn ít nhất là 02 năm đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp;
(7): Hồ sơ chứng minh về thiết bị, dụng cụ đào tạo bao gồm: Bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng mua bán, biên bản thanh lý, biên bản nghiệm thu, hóa đơn tài chính.
Nếu thiết bị đào tạo đi thuê: Bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị, biên bản bàn giao thiết bị. Hợp đồng thuê thiết bị đào tạo phải còn thời hạn ít nhất 05 năm đối với trường trung cấp, trường cao đẳng; còn thời hạn ít nhất là 02 năm đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(8): Hồ sơ chứng minh của nhà giáo:
Mỗi nhà giáo phải có các hồ sơ chứng minh sau (bản sao không cần chứng thực):
- Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động (đối với nhà giáo cơ hữu); hợp đồng thỉnh giảng (nếu là nhà giáo thỉnh giảng);
- Văn bằng đào tạo chuyên môn;
- Nếu không có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, cao đẳng sư phạm kỹ thuật hoặc đại học sư phạm, đại học sư phạm kỹ thuật thì bổ sung chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm phù hợp với trình độ đào tạo được phân công giảng dạy.
(9): Một chương trình đào tạo bao gồm:
- Quyết định ban hành chương trình của người đứng đầu cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
- Chương trình đào tạo chi tiết.
(10): Báo cáo tiếp tục các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp cho ngành, nghề thứ hai như ngành, nghề thứ nhất;
(11): Trong trường hợp đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp tại phân hiệu/địa điểm đào tạo thì phải báo cáo lần lượt các ngành, nghề đăng ký hoạt động.
Nếu là địa điểm liên kết đào tạo, phải có bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng liên kết đào tạo. Hợp đồng liên kết phải còn thời hạn ít nhất 05 năm đối với trường trung cấp, trường cao đẳng; còn thời hạn ít nhất là 02 năm đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(14): Quyền hạn, chức vụ của người ký.
PHỤ LỤC Vb
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Dành cho cơ sở giáo dục đại học và doanh nghiệp)
(Kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ)
…………(1)……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: …../BC-….(3)…. | ………., ngày …. tháng …. năm 20…. |
|
BÁO CÁO
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
A. Thông tin về cơ sở giáo dục đại học hoặc doanh nghiệp
1. Tên cơ sở đăng ký: ..........................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (nếu có): ..................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Điện thoại: …………………………………….., Fax: ......................................................
Website: ……………………………………………., Email: ...................................................
3. Quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ..........................................................................
Ngày, tháng, năm cấp: ........................................................................................................
Cơ quan cấp: ......................................................................................................................
4. Cơ quan chủ quản/cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có): ..................................................
5. Chức năng, nhiệm vụ: .....................................................................................................
6. Tổ chức bộ máy: .............................................................................................................
B. Điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp
I. Tại địa điểm đào tạo thứ nhất
1. Ngành, nghề:.....; trình độ đào tạo; quy mô tuyển sinh/năm:...(4)...
a) Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
- Cơ sở vật chất (5)
- Thiết bị, dụng cụ đào tạo (6)
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
b) Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: ...........................................................................
- Tỷ lệ học sinh quy đổi/nhà giáo quy đổi: .........................................................................
- Nhà giáo cơ hữu: ................................................................................................................
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
- Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có)
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
(Có hồ sơ chứng minh kèm theo) (7)
c) Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
- Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo) (8)
- Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của từng ngành/nghề
2. Ngành, nghề: ………… (thứ hai) …..; trình độ đào tạo; quy mô tuyển sinh/năm: ……..(9)..........
II. Tại địa điểm đào tạo thứ...: ……………………..(10)...............................................
Nơi nhận: | ……………….(11)………….. |
Hướng dẫn:
(1): Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2): Ghi đúng tên cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo tên trong quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
(3): Tên viết tắt của cơ sở đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
(4): Nếu các ngành, nghề đào tạo cùng thuộc một nhóm ngành, nghề thì có thể báo cáo chung về cơ sở vật chất, thiết bị; nhà giáo;
(5): Là đất đai, phòng học, nhà xưởng,... Hồ sơ chứng minh về cơ sở vật chất là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê, mua, chuyển nhượng địa điểm đào tạo.
Nếu là hợp đồng thuê địa điểm, cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo phải còn thời hạn ít nhất là 05 năm đối với cơ sở giáo dục đại học; còn thời hạn ít nhất là 02 năm đối với doanh nghiệp.
Nếu là địa điểm liên kết đào tạo, phải có bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng liên kết đào tạo. Hợp đồng liên kết phải còn thời hạn ít nhất 05 năm đối với cơ sở giáo dục đại học, còn thời hạn ít nhất là 02 năm đối với doanh nghiệp.
(6): Hồ sơ chứng minh về thiết bị, dụng cụ đào tạo bao gồm: Bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng mua bán, biên bản thanh lý, biên bản nghiệm thu, hóa đơn tài chính.
Nếu thiết bị đào tạo đi thuê cần bổ sung bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị, biên bản bàn giao thiết bị. Hợp đồng thuê thiết bị đào tạo phải còn thời hạn ít nhất 05 năm đối với cơ sở giáo dục đại học; còn thời hạn ít nhất là 02 năm đối với doanh nghiệp.
(7): Hồ sơ chứng minh của nhà giáo:
Mỗi nhà giáo phải có các hồ sơ chứng minh sau (bản photo không cần chứng thực):
- Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động (đối với nhà giáo cơ hữu); hợp đồng thỉnh giảng (nếu là nhà giáo thỉnh giảng);
- Văn bằng đào tạo chuyên môn;
- Nếu không có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, cao đẳng sư phạm kỹ thuật hoặc đại học sư phạm, đại học sư phạm kỹ thuật thì bổ sung chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm phù hợp với trình độ đào tạo được phân công giảng dạy.
(8): Một chương trình đào tạo bao gồm:
- Quyết định ban hành chương trình của người đứng đầu cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
- Chương trình đào tạo chi tiết.
(9): Báo cáo tiếp tục các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp cho ngành, nghề thứ hai như ngành, nghề thứ nhất.
Trong trường hợp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp đăng ký hoạt động tại nhiều địa điểm đào tạo thì cũng phải báo cáo lần lượt các ngành, nghề đăng ký.
(10): Báo cáo tiếp tục các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp tại địa điểm đào tạo tiếp theo như tại địa điểm đào tạo thứ nhất;
(11): Quyền hạn, chức vụ của người ký.
QUY TRÌNH 2
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
I | Trường hợp (i) Tăng quy mô tuyển sinh của từng ngành, nghề đào tạo vượt từ 10% trở lên so với quy mô tuyển sinh/năm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (ii) Bổ sung ngành, nghề đào tạo (mở ngành, nghề đào tạo mới); (iii) Bổ sung hoặc thay đổi trình độ đào tạo hoặc điều chỉnh quy mô tuyển sinh giữa các trình độ đào tạo và giữa các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề; (iv) Chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có liên quan đến nội dung ghi trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp: |
|
|
1 | Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp kèm theo các giấy tờ chứng minh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II | Trường hợp (i) Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo; (ii) Thành lập phân hiệu mới có tổ chức hoạt động đào tạo; (iii) Mở thêm địa điểm đào tạo mới hoặc liên kết với các tổ chức, cá nhân để tổ chức hoạt động đào tạo ngoài trụ sở chính hoặc phân hiệu: |
|
|
1 | Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp và doanh nghiệp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với nơi đặt trụ sở chính, hồ sơ bao gồm: |
|
|
1.1 | Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
1.2 | Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp kèm theo các giấy tờ chứng minh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
1.3 | Văn bản của người có thẩm quyền về việc chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo khác đối với trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo. | 01 | Bản chính |
1.4 | Văn bản của người có thẩm quyền về việc thành lập phân hiệu mới đối với trường hợp thành lập phân hiệu mới có tổ chức hoạt động đào tạo. | 01 | Bản chính |
2 | Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp và doanh nghiệp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác với nơi đặt trụ sở chính, hồ sơ bao gồm: |
|
|
2.1 | Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2.2 | Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp kèm theo các giấy tờ chứng minh (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2.3 | Bản sao quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc công nhận người đứng đầu trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp. | 01 | Bản sao |
2.4 | Văn bản của người có thẩm quyền về việc chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo khác đối với trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo. | 01 | Bản chính |
2.5 | Văn bản của người có thẩm quyền về việc thành lập phân hiệu mới đối với trường hợp thành lập phân hiệu mới có tổ chức hoạt động đào tạo. | 01 | Bản chính |
III | Trường hợp đổi tên doanh nghiệp: |
|
|
1 | Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Bản sao quyết định đổi tên doanh nghiệp của cơ quan có thẩm quyền (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
IV | Trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển sinh đối với các ngành, nghề đào tạo đã được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp: |
|
|
1 | Văn bản đề nghị thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển sinh đối với các ngành, nghề đã được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp I, II, IV Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp III | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
A. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo mục I, II, IV: 10 ngày làm việc
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | BM 01 Theo mục I | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | BM 01 Theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 06 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 04 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
B. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo mục III: 05 ngày làm việc
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | BM 01 Theo mục I | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | BM 01 Theo mục I | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
- Theo mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu) | |
BM 05 | Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp kèm theo các giấy tờ chứng minh (theo mẫu) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Theo mục I | |
// | Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục IV
MẪU VĂN BẢN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ)
……………(1)…………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ……/…(3)…-ĐKBSHĐ | ……….., ngày …… tháng …… năm 20……. |
|
Kính gửi:…………………(4)…………………………..
1. Tên cơ sở đăng ký: ………………………(5)…………………………………………
Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (nếu có): ………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính:……………………….(6)………………………………………
Điện thoại: …………………………………………Fax: ………………………………..
Website: …………………………………………………….Email: ………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số: ……………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm cấp: …………………………………………………………………..
4. Nội dung đăng ký bổ sung
a) Địa điểm đăng ký bổ sung thứ nhất:………………….(7)……………………………..
Lý do đăng ký bổ sung: ………………………………………………………………..
TT |
| Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/nghề (8) | Quy mô tuyển sinh/năm | Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
b) Địa điểm đăng ký bổ sung thứ hai: …………………….(9)………………………..
Lý do đăng ký bổ sung: ………………………………………………………………….
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/nghề (10) | Quy mô tuyển sinh/năm | Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
5. Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định về giáo dục nghề nghiệp và các quy định của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận: | …………..(11)…………..
|
Hướng dẫn:
(1): Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2), (5): Ghi đúng tên cơ sở đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo tên trong quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
(3): Tên viết tắt của cơ sở đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
(4): Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
(6): Ghi đúng theo địa chỉ ghi trong quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
(7), (9): Ghi cụ thể địa điểm đăng ký bổ sung;
(8), (10): Mã ngành, nghề áp dụng đối với trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
(11): Quyền hạn, chức vụ của người ký.
Phụ lục VI
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ)
……….(1)………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ………/BC-……..(3).. | ……………., ngày ….. tháng ….. năm 20……. |
|
BÁO CÁO
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
A. Trụ sở chính
I. Ngành, nghề:... ; trình độ đào tạo; quy mô tuyển sinh/năm:………(4)
1. Lý do đăng ký bổ sung
2. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo (5)
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn
- Số phòng/xưởng thực hành
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
3. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: ………………………………………………
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi:………………………
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có)
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
(Có hồ sơ nhà giáo kèm theo)(6)
4. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo chi tiết kèm theo)(7)
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành/nghề.
II. Ngành, nghề:……..(thứ hai).……….; trình độ đào tạo; quy mô tuyển sinh/năm: ………………(8)…….
B. Phân hiệu/địa điểm đào tạo (nếu có) (9)
(Trình bày tương tự như mục A nêu trên)
| …………….(10)……………… |
Hướng dẫn:
(1): Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2): Ghi đúng tên cơ sở đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo tên trong quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
(3): Tên viết tắt của cơ sở đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
(4): Nếu các ngành, nghề đào tạo trong cùng một nhóm ngành, nghề thì có thể báo cáo chung về cơ sở vật chất, thiết bị; nhà giáo;
(5): Nếu cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục, có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp, phải có chứng minh về cơ sở vật chất.
Hồ sơ chứng minh về cơ sở vật chất là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê, mua, chuyển nhượng địa điểm đào tạo. Nếu là hợp đồng thuê địa điểm, cơ sở vật chất phải còn thời hạn ít nhất là 05 năm đối với trường trung cấp, trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học; còn thời hạn ít nhất là 02 năm đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp.
Hồ sơ chứng minh về thiết bị, dụng cụ đào tạo bao gồm: Bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng mua bán, biên bản thanh lý, biên bản nghiệm thu, hóa đơn tài chính.
Nếu thiết bị đào tạo đi thuê cần bổ sung bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị, biên bản bàn giao thiết bị. Hợp đồng thuê thiết bị đào tạo phải còn thời hạn ít nhất 05 năm đối với trường trung cấp, trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học; còn thời hạn ít nhất là 02 năm đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp.
(6): Hồ sơ chứng minh nhà giáo:
Mỗi nhà giáo phải có các chứng minh sau (bản photo không cần công chứng):
- Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động (đối với nhà giáo cơ hữu); hợp đồng thỉnh giảng (đối với nhà giáo thỉnh giảng);
- Văn bằng đào tạo chuyên môn;
- Nếu không có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, cao đẳng sư phạm kỹ thuật hoặc đại học sư phạm, đại học sư phạm kỹ thuật thì bổ sung chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm phù hợp với trình độ đào tạo được phân công giảng dạy.
(7): Một chương trình đào tạo bao gồm:
- Quyết định ban hành chương trình của người đứng đầu cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
- Chương trình đào tạo chi tiết.
(8): Báo cáo tiếp tục các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp cho ngành, nghề thứ hai như ngành, nghề thứ nhất;
(9): Nếu có phân hiệu, địa điểm đào tạo thì tiếp tục báo cáo các điều kiện.
Nếu là địa điểm liên kết đào tạo, phải có bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng liên kết đào tạo. Hợp đồng liên kết phải còn thời hạn ít nhất 05 năm đối với trường trung cấp, trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học; còn thời hạn ít nhất là 02 năm đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp.
(10): Quyền hạn, chức vụ của người ký.
QUY TRÌNH 3
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị thành lập hội đồng quản trị | 01 | Bản chính |
02 | Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi trường đặt trụ sở chính hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Quyết định hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Công chức Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Theo mục I | |
// | Quyết định thành lập hội đồng quản trị | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 4
Công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản của hội đồng quản trị hoặc cá nhân sở hữu trường đề nghị Sở Lao động – Thương binh và Xã hội công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 01 | Bản chính |
02 | Biên bản họp của hội đồng quản trị đề nghị công nhận hiệu trưởng trường (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
03 | Văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của người được đề nghị công nhận | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười hai (12) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo quy định là 20 ngày làm việc) | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 06 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Quyết định hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Văn bản đề nghị công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | |
BM 05 | Biên bản họp của hội đồng quản trị đề nghị công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Theo mục I | |
// | Quyết định công nhận hiệu trưởng | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC VIII
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
……..(1)……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: ......./……. |
|
|
Kính gửi: ...[Người có thẩm quyền công nhận hiệu trưởng]...
I. Nêu lý do đề nghị công nhận hiệu trưởng; tóm tắt về việc thực hiện quy trình lựa chọn công nhận hiệu trưởng.
.......................................................................................................................................
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn hiệu trưởng và kết quả thực hiện quy trình lựa chọn công nhận hiệu trưởng trường ………………………….. đề nghị ……… [người có thẩm quyền công nhận hiệu trưởng]……….. xem xét, công nhận ông/bà…………………….………… giữ chức hiệu trưởng trường ……………………..
Tóm tắt về nhân sự đề nghị công nhận hiệu trưởng:
- Họ và tên: ...................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................
- Quê quán: ……………………………. Dân tộc: ...................................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: ……………………………………………………………..
- Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng năm | Đến tháng năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
|
|
|
(Hồ sơ đề nghị công nhận kèm theo)
Hội đồng quản trị hoặc cá nhân sở hữu trường …………… đề nghị ....[người có thẩm quyền công nhận hiệu trưởng]………… xem xét, quyết định công nhận ông/bà …………… giữ chức hiệu trưởng trường ……………………../.
Nơi nhận: | (2) |
Hướng dẫn:
(1) Tên trường trung cấp tư thục.
(2) Chủ tịch Hội đồng quản trị trường hoặc cá nhân sở hữu trường đề nghị công nhận hiệu trưởng.
PHỤ LỤC IX
MẪU BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
(Kèm theo Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ TRƯỜNG...(2)...
V/v đề nghị công nhận hiệu trưởng
I. Thời gian, địa điểm
1. Thời gian: Bắt đầu từ ….. giờ.... ngày …… tháng .... năm ……
2. Địa điểm: Tại...........................................................................................................
II. Thành phần
1. Thành phần (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
2. Số lượng được triệu tập: ……. người
a) Có mặt: …../....
b) Vắng mặt: /.... (lý do): ……… (ghi rõ họ và tên, lý do vắng mặt của từng người)
3. Chủ trì cuộc họp: Đ/c ……………………….. chức danh........................................
4. Thư ký cuộc họp: Đ/c ……………………… chức danh .......................................
III. Nội dung
1. Nêu lý do công nhận hiệu trưởng; tóm tắt quy trình lựa chọn hiệu trưởng; tiêu chuẩn hiệu trưởng.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự cuộc họp hội đồng quản trị về người được giới thiệu để đề nghị công nhận hiệu trưởng.
3. Cuộc họp hội đồng quản trị tiến hành biểu quyết về nhân sự đề nghị công nhận hiệu trưởng.
Kết quả:
- Số phiếu phát ra: ………………. phiếu.
- Số phiếu thu về: ………………. phiếu.
- Số phiếu hợp lệ: ………………. phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: ………..phiếu.
- Số phiếu đồng ý đề nghị công nhận: ………..phiếu/……phiếu (……%);
- Số phiếu không đồng ý đề nghị công nhận: ………phiếu/.... phiếu (……..%).
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành ....... bản và được các thành viên tham dự cuộc họp hội đồng quản trị nhất trí thông qua.
Cuộc họp kết thúc vào ….. giờ.... ngày ….. tháng .... năm ……………./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
QUY TRÌNH 5
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đề nghị hoạt động liên kết đào tạo trở lại | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm Dự thảo văn bản cho phép hoạt động hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Quyết định chấm dứt đình chỉ liên kết đào tạo và cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại | |
| Theo mục I | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 6
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đăng ký hoạt động liên kết đào tạo do các bên liên kết cùng ký (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Báo cáo thực trạng về các điều kiện bảo đảm hoạt động liên kết đào tạo do các bên liên kết xây dựng (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
3 | Giấy tờ chứng minh cơ sở giáo dục nghề nghiệp Việt Nam và cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài được phép đào tạo trong lĩnh vực dự định liên kết. | 01 | Bản sao |
4 | Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng đối với chương trình đào tạo nước ngoài, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài hoặc giấy tờ công nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 07 ngày làm việc | Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 03 ngày làm việc | Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Văn bản đăng ký hoạt động liên kết đào tạo do các bên liên kết cùng ký | |
BM 05 | Báo cáo thực trạng về các điều kiện bảo đảm hoạt động liên kết đào tạo do các bên liên kết xây dựng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Quyết định chấm dứt đình chỉ liên kết đào tạo và cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại | |
// | Theo mục I | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày .... tháng .... năm 20....
Kính gửi: ………………………..(1)……………………….
Chúng tôi, những người cùng ký tên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết đào tạo gồm:
I. CÁC BÊN LIÊN KẾT:
1. Bên Việt Nam:
…………………………………………………(2)………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….. Fax:.....................................................
Website: ……………………………………… Email:..........................................................
Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập:..............................................................
Số tài khoản: ……………………….tại Ngân hàng ...........................................................
Người đại diện: ...........................................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
2. Bên nước ngoài:
………………………………………(3)...............................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………….Fax:.............................................................
Website: ……………………………………………… Email: ...............................................
Văn bản pháp lý về việc thành lập/Giấy phép đăng ký hoạt động: .................................
Số tài khoản: ………………………………………… tại Ngân hàng ....................................
Người đại diện: ...........................................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Đề nghị ...(4)... xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo cấp bằng ………(5)………, giữa ……….(6)…….. và ....(7)……………
II. NỘI DUNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu, phạm vi liên kết đào tạo
a) Tại trụ sở chính:
TT | Tên ngành, nghề liên kết đào tạo | Mã ngành/nghề (8) | Quy mô tuyển sinh/năm | Văn bằng, chứng chỉ | Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
b) Tại phân hiệu (nếu có):
TT | Tên ngành, nghề liên kết đào tạo | Mã ngành/nghề (9) | Quy mô tuyển sinh/năm | Văn bằng, chứng chỉ | Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
2. Thời gian liên kết đào tạo
3. Trách nhiệm của các bên liên kết đào tạo
4. Việc giải quyết tranh chấp trong quá trình liên kết đào tạo
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định pháp luật về giáo dục nghề nghiệp và các quy định của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận: | ……………(10)……………… | ……………(11)………………
|
(1), (4) Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo.
(2), (6), và (3), (7), Ghi đúng tên hai cơ sở đăng ký hoạt động liên kết đào tạo theo tên trong quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
(8), (9): Mã ngành, nghề áp dụng đối với trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
(10), (11): Quyền hạn, chức vụ của người ký.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày .... tháng .... năm 20....
BÁO CÁO
Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
Phần thứ nhất
THÔNG TIN CHUNG
I. CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VIỆT NAM
1. Tên cơ sở đăng ký: ……………………………..(1)........................................................
Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (nếu có): ............................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................
Phân hiệu (nếu có): ......................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………………………, Fax:..............................................
Website: …………………………………………………., Email:...........................................
3. Quyết định thành lập, cho phép thành lập số: ............................................................
Ngày, tháng, năm cấp: ................................................................................................
Cơ quan cấp: ..............................................................................................................
4. Cơ quan chủ quản/cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có): ………………(2).......................
5. Chức năng, nhiệm vụ: ..............................................................................................
6. Số Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng chương trình đào tạo................................
II. CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
1. Tên cơ sở đăng ký: ……………………………….(3).....................................................
Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (nếu có): ............................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................
Phân hiệu (nếu có): ......................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………………….., Fax:...............................................
Website: ………………………………………………..., Email:............................................
3. Quyết định thành lập, cho phép thành lập số: ............................................................
Ngày, tháng, năm cấp: ................................................................................................
Cơ quan cấp: ..............................................................................................................
4. Cơ quan chủ quản/cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có): ……………….(4)......................
5. Chức năng, nhiệm vụ: ..............................................................................................
6. Số Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng chương trình đào tạo................................
III. NỘI DUNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu của chương trình liên kết đào tạo, ngành, nghề, trình độ đào tạo
2. Đối tượng tuyển sinh và tiêu chí tuyển sinh
3. Quy mô liên kết đào tạo
a) Tại trụ sở chính:
TT | Tên ngành, nghề liên kết đào tạo | Mã ngành/nghề (5) | Quy mô tuyển sinh/năm | Văn bằng, chứng chỉ | Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
b) Tại phân hiệu (nếu có):
TT | Tên ngành, nghề liên kết đào tạo | Mã ngành/nghề (6) | Quy mô tuyển sinh/năm | Văn bằng, chứng chỉ | Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
4. Hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên
5. Bằng, chứng chỉ được cấp
6. Mức học phí
7. Trách nhiệm và quyền hạn của các bên liên kết
Phần thứ hai
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THEO TỪNG NGÀNH, NGHỀ
A. TẠI TRỤ SỞ CHÍNH
I. Ngành, nghề:..(thứ nhất)...; trình độ đào tạo; quy mô tuyển sinh/năm: (7)
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất (8)
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo (9)
TT | Tên thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của ngành, nghề
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi
c) Nhà giáo cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm)
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có)
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(Có hồ sơ chứng minh kèm theo) (10)
3. Chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (có chương trình đào tạo kèm theo) (11)
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành, nghề
II. Ngành, nghề: …………….(thứ hai)…….; trình độ đào tạo; quy mô tuyển sinh/năm: …………(12)……………………………………………………………………
(Trình bày tương tự như mục I nêu trên)
B. TẠI PHÂN HIỆU (NẾU CÓ) (13)
(Trình bày tương tự như mục A nêu trên)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: | ……………………(14)…………………… |
(1), (3): Ghi đúng tên cơ sở đăng ký hoạt động liên kết đào tạo theo tên trong quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
(2), (4): Ghi đúng tên cơ quan chủ quản của các bên liên kết (nếu có).
(5), (6): Ghi đúng mã ngành, nghề liên kết đào tạo.
(7): Ghi rõ tên và trình độ đào tạo, quy mô tuyển sinh/năm của từng ngành, nghề.
(8): Hồ sơ chứng minh về cơ sở vật chất là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê, mua, chuyển nhượng địa điểm, cơ sở vật chất.
(9): Hồ sơ chứng minh về thiết bị, dụng cụ đào tạo bao gồm: Bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng mua bán, biên bản thanh lý, biên bản nghiệm thu, hóa đơn tài chính.
Nếu thiết bị đào tạo đi thuê: Bản sao (không cần chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị, biên bản bàn giao thiết bị.
(10): Hồ sơ chứng minh của nhà giáo:
Mỗi nhà giáo phải có các hồ sơ chứng minh sau (bản sao không cần chứng thực):
- Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động (đối với nhà giáo cơ hữu); hợp đồng thỉnh giảng (nếu là nhà giáo thỉnh giảng);
- Văn bằng đào tạo chuyên môn nghiệp vụ.
(11): Một chương trình đào tạo bao gồm:
- Quyết định ban hành chương trình của người đứng đầu cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
- Chương trình đào tạo chi tiết.
(12): Báo cáo tiếp tục các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp cho ngành, nghề thứ hai như ngành, nghề thứ nhất.
(13): Trong trường hợp đăng ký hoạt động liên kết đào tạo tại phân hiệu thì phải báo cáo lần lượt các ngành, nghề đăng ký liên kết đào tạo.
(14): Quyền hạn, chức vụ của người ký.
QUY TRÌNH 7
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đề nghị thành lập hội đồng trường, trong đó nêu rõ quy trình lựa chọn các thành viên hội đồng trường. | 01 | Bản chính |
2 | Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của các tổ chức Đảng cơ sở, chủ tịch Công đoàn, bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, đại diện nhà giáo và một số đơn vị phòng, khoa, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của nhà trường. | 01 | Bản chính |
3 | Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ quan chủ quản trường hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan. | 01 | Bản chính |
4 | Danh sách trích ngang, sơ yếu lý lịch của chủ tịch và các thành viên hội đồng trường | 01 | Bản chính |
5 | Biên bản họp, biên bản kiểm phiếu, phiếu bầu chủ tịch, thư ký hội đồng trường. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
| Theo mục I | |
| Quyết định thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc các Sở, ngành khác |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 8
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản nêu rõ lý do miễn nhiệm | 01 | Bản chính |
2 | Các văn bản, giấy tờ chứng minh liên quan đến việc bị miễn nhiệm | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Theo mục I BM 01
| Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
| Theo mục I | |
5. | BM 05 | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 9
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Sở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản nêu rõ lý do cách chức. | 01 | Bản chính |
2 | Các văn bản, giấy tờ chứng minh liên quan đến việc cách chức | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức | Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Theo mục I | |
5. | BM 05 | Quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 10
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Hợp đồng nhận lao động thực tập, có bản dịch bằng tiếng Việt | 01 | Bản sao |
03 | Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận người lao động thực tập | 01 | Bản chính |
04 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 01 | Bản sao |
05 | Giấy xác nhận ký quỹ của doanh nghiệp do ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp ký quỹ cấp | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức. | Mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tương đương 07 ngày làm việc) | không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Doanh nghiệp | Giờ hành chính |
| Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - An toàn lao động nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 3,5 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả: Công văn chấp thuận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả: Công văn chấp thuận hoặc văn bản từ chối nệu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Công văn chấp thuận hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Hồ sơ đã được lãnh đạo phê duyệt | Lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho doanh nghiệp; - Thống kê, lưu hồ sơ. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM04 | Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM04 | Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập | |
// | Thành phần hồ sơ theo mục I | |
// | Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục số 06: Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Tên doanh nghiệp CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ………………
......, ngày ... tháng ... năm ...
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…
1.Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
- Tên giao dịch: .....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
- Điện thoại: ..............................; Fax:..............; E-mail: .............................
- Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ..................................................
2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập làm việc tại .................... đã ký ngày ......... tháng .......... năm ......... với đối tác ...................
- Địa chỉ của tổ chức tiếp nhận lao động thực tập: ..................................................................
- Điện thoại: ..........................................................; Fax: ...............................
- Người đại diện: ..................................................................................................................
- Chức vụ: ............................................................................................................................
3. Những nội dung chính trong Hợp đồng nhận lao động thực tập:
- Số lượng: ........................................, trong đó nữ: ........................................
- Ngành nghề: ................., trong đó: số có nghề: ............, số không nghề: ......
- Nơi thực tập (Tên nhà máy, công trường, viện điều dưỡng, trường học, tàu vận tải, tàu cá….):
.............................................................................................................................................
- Địa chỉ nơi thực tập: ...........................................................................................................
- Thời hạn hợp đồng: ...............................................................................................................
- Thời gian thực tập (giờ/ngày); ..................; số ngày thực tập trong tuần: ...........
- Mức lương cơ bản: ............................................................................................................
- Các phụ cấp khác (nếu có): ..........................................................................
- Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ: ..............................
- Điều kiện ăn, ở: .....................................................................................
- Các chế độ bảo hiểm người lao động được hưởng tại nước đến thực tập: ......
- Bảo hộ lao động tại nơi thực tập: ........................................................
- Các chi phí do đối tác đài thọ: ....................................................
- Vé máy bay: .......................................................................................................................
4. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi (nếu có):
- Vé máy bay: .......................................................................................................................
- Học phí bồi dưỡng kiến thức cần thiết: ................................................................................
- Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam): ...........................................................
- Vé máy bay lượt đi: ............................................................................................................
- Visa: ..................................................................................................................................
- Thu khác (nếu có, ghi cụ thể các khoản): ..............................................................................
5. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian thực tập ở nước ngoài (thuế hoặc các loại phí theo quy định của nước đến thực tập,...): .......................................................................................
6. Dự kiến thời gian xuất cảnh: ................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài./.
TỔNG GIÁM ĐỐC
HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
QUY TRÌNH 11
Đăng ký hợp đồng cá nhân
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đăng ký hợp đồng cá nhân (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Hợp đồng cá nhân, kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt có xác nhận của tổ chức dịch thuật | 01 | Bản sao |
03 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú hoặc của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành pháp luật, tư cách đạo đức của người lao động. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức. | Năm (05) ngày (tương đương 04 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân, tổ chức | Giờ hành chính |
| Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02 - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - an toàn lao động nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình, dự thảo kết quả: giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | - Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả: giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | - Theo mục I - BM 01 - Dự thảo Giấy xác nhận hoặc công văn trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đăng ký hợp đồng cá nhân | |
BM 05 | Giấy xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Giấy xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân | |
// | Theo mục I | |
// | Các thành phần hồ sơ khác theo quy định hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXHngày 04/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Phụ lục số 07
Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]() |
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ...
1. Tên tôi là:...................................................................;
2. Ngày sinh:..................................; Chứng minh nhân dân số: ....................., ngày cấp: …………………, do ………………… cấp;
3. Địa chỉ thường trú:...........................................- Số điện thoại:...........................;
4. Trình độ học vấn:........................................................................................
5. Nghề nghiệp:.................................................................................................
6. Đơn vị công tác:...............................................................................................
7. Địa chỉ người thân khi cần liên hệ:................................................
Đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc tại ................. ký ngày ... tháng ... năm ... với …………... (tên người sử dụng lao động), địa chỉ: ...........................
- Ngành nghề làm việc ở nước ngoài:.................................
- Thời hạn hợp đồng:..................................................................
- Mức lương cơ bản: ………………………………………
- Thời gian dự kiến xuất cảnh:...............................................................
- Hồ sơ gồm có:
+ Đơn đăng ký Hợp đồng cá nhân
+ Hợp đồng lao động (bản sao có bản dịch tiếng Việt có xác nhận của tổ chức dịch thuật)
+ Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
+ Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú hoặc của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành pháp luật, tư cách đạo đức).
Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, chịu trách nhiệm hoàn toàn về hợp đồng mà tôi đã ký, các chi phí và mọi sự rủi ro; thực hiện đầy đủ trách nhiệm của công dân theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài./.
…...., ngày... tháng ... năm ...
Người đăng ký
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC SỐ 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……………… | ……, ngày… tháng… năm… |
GIẤY XÁC NHẬN
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)… xác nhận:
1. Ông/Bà:.................................................................................................................
2. Ngày sinh:.............................................................................................................
3. Địa chỉ thường trú:................................................................................................
Số điện thoại:............................................................................................................
4. Trình độ học vấn:..................................................................................................
5. Nghề nghiệp:.........................................................................................................
6. Đơn vị công tác:....................................................................................................
đã đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc tại……………….. ký ngày…… tháng…… năm…… với………………………………. (tên người sử dụng lao động); địa chỉ:…………..
- Ngành nghề làm việc ở nước ngoài:........................................................................
- Thời hạn hợp đồng:..................................................................................................
- Mức lương:...............................................................................................................
- Thời gian dự kiến xuất cảnh:....................................................................................
....................................................................................................................................
| GIÁM ĐỐC SỞ |
QUY TRÌNH 12
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp | 01 | Bản chính |
02 | Giấy xác nhận việc đã thực hiện ký quỹ theo quy định. | 01 | Bản sao |
03 | Các giấy tờ chứng minh đủ điều kiện về địa điểm theo quy định. Địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh của doanh nghiệp phải ổn định và có thời hạn từ 03 năm (36 tháng) trở lên; nếu là nhà thuộc sở hữu của người đứng tên đăng ký doanh nghiệp thì trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải có giấy tờ hợp lệ, nếu là nhà thuê thì phải có hợp đồng thuê nhà có thời hạn thuê từ 03 năm (36 tháng) trở lên. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 31 đường số 13, Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức. | Bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Doanh nghiệp | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 MB 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02 - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ làm việc) | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - An toàn lao động tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ và kiểm tra tại doanh nghiệp | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Dự thảo kết quả: giấy phép /văn bản trả lời Biên bản làm việc | - Trường hợp phù hợp, đạt yêu cầu, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động< |