Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1973/QĐ-UBND TP.HCM 2022 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1973/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1973/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 10/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 1973/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ________ Số: 1973/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 18803/TTr-SLĐTBXH ngày 31 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 10, 15, 16, 17, 18, 19 ban hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và quy trình số 11 ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ________
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên quy trình nội bộ |
A. Quy trình nội bộ phê duyệt mới |
I. Lĩnh vực Việc làm |
1 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
2 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
3 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
4 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
B. Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung | |
II. Lĩnh vực Việc làm | |
5 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
6 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
7 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
8 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
9 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
10 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
11 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
QUY TRÌNH 1
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
_____
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3. | Năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Doanh nghiệp | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và Chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động. | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - an toàn lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Việc làm – An toàn lao động | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0.5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị ngân hàng tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đã được duyệt | Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | // | Theo mục I |
5 | // | Các hồ sơ khác có liên quan |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 2
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
________
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đăng ký (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực | 01 | Bản sao |
03 | Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động | 01 | Bản sao |
04 | Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3. | Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Người lao động | Giờ hành chính |
| Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02 - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và Chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - an toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - an toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - an toàn lao động nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Việc làm – An toàn lao động | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình, dự thảo kết quả: giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả: giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo Giấy xác nhận hoặc công văn trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa |
B8 | Trả kết quả, Lưu hồ sơ
| Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đăng ký (theo mẫu số 05 Phụ lục I Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | // | Theo mục I |
5 | // | Các hồ sơ khác có liên quan |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP GIAO KẾT
VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…
1. Thông tin người đăng ký hợp đồng:
- Họ và tên:.....................................................................................
- Ngày sinh:……………………..; Giới tính: …….………(nam/nữ)
- Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:………; ngày cấp: ……….., do ................ cấp
- Địa chỉ thường trú:..............................................................................................
- Số điện thoại:.........................................; E-mail: ……........................................
- Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn:…………..............................................
- Nghề nghiệp hiện nay:..........................................................................................
- Địa chỉ báo tin tại Việt Nam: …………………………..
- Người được báo tin: …………. (quan hệ với người lao động)
- Điện thoại …………………….; email: ……………………..
2. Tôi đăng ký Hợp đồng lao động trực tiếp giao kết đi làm việc tại……… ký ngày……/……/…… với:
- Người sử dụng lao động: ……….….
- Địa chỉ:.......................
- Điện thoại: ………………………..; email: ………………………….
3. Thông tin về việc làm ở nước ngoài:
- Ngành, nghề, công việc:……...........................................
- Thời hạn của hợp đồng:.........................................................................
- Địa điểm làm việc: ……………………………………………………
- Tiền lương, tiền công: ...................................................................................
- Dự kiến thời gian xuất cảnh:................................................................................
4. Các chi phí do ……………….. chi trả:
+ Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: ………………….
+ Lệ phí thị thực (visa): ……………………………
+ Tiền khám sức khỏe: …………………………
+ Lệ phí cấp hộ chiếu: ………………
+ Lệ phí cấp lý lịch tư pháp: ………………….
+ Chi phí khác (nếu có): ……………
5. Hồ sơ gửi kèm theo bao gồm:
+ Hợp đồng lao động (bản sao kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực);
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu;
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động.
Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, chịu trách nhiệm hoàn toàn về hợp đồng mà tôi đã ký; thực hiện đầy đủ trách nhiệm của công dân theo đúng quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.
| ……, ngày… tháng… năm….. |
QUY TRÌNH 3
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố )
_________
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động và kê khai về doanh thu của quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ trợ giảm từ 10% trở lên so với cùng kỳ năm 2019 hoặc năm 2020 (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
2 | Văn bản của người sử dụng lao động về việc thay đổi cơ cấu, công nghệ. | 01 | Bản chính |
3 | Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
4 | Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc người sử dụng lao động đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp đối với người lao động tham gia đào tạo (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3. | Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03
| + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa chính xác thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu tử chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, nêu rõ lý do. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Thực hiện scan dữ liệu hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Giáo dục nghề nghiệp tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thẩm định, thụ lý hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Giáo dục nghề nghiệp | 3,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả.
| Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình kèm Dự thảo Quyết định, hồ sơ trình | Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ và ký Quyết định về việc hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng Giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa để trả cho người sử dụng lao động đồng gửi 01 bản đến Bảo hiểm xã hội thành phố |
B8 | Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động và kê khai về doanh thu của quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ trợ giảm từ 10% trở lên so với cùng kỳ năm 2019 hoặc năm 2020. |
5 | BM 05 | Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm. |
6 | BM 06 | Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc người sử dụng lao động đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp đối với người lao động tham gia đào tạo. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | // | Theo mục I |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Bộ luật Lao động;
- Luật Việc làm;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ...…... |
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố .............
I. Thông tin đơn vị sử dụng lao động
Tên đơn vị .................................... Tên viết tắt ....................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có) .................................... Mã số kinh doanh ..........................
Trụ sở chính .........................................................................................................................
Điện thoại ........................................................................ Fax ..............................................
Người đại diện .................................................................... Số tài khoản ............................
Tại Ngân hàng: .....................................................................................................................
Ngành nghề hoặc lĩnh vực sản xuất kinh doanh: .................................................................
...............................................................................................................................................
Số lao động tại thời điểm đề nghị hỗ trợ (không kể lao động có thời hạn dưới 01 tháng): ..............................................................................................................................................
Nguyên nhân buộc phải thay đổi cơ cấu hoặc công nghệ sản xuất, kinh doanh: ...............................................................................................................................................
II. Tình hình sản xuất, kinh doanh
- Doanh thu quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ trợ: ......................................................
- Doanh thu của quý cùng kỳ quý liền trước thời điểm đề nghị hỗ trợ (quý cùng kỳ của năm 2019 hoặc năm 2020): ..................................................................................................................
- So doanh thu của quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ trợ với doanh thu của quý cùng kỳ năm 2019 hoặc năm 2020: .................................... (giảm bao nhiêu %).
III. Nhu cầu hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
- Số lao động cần đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm:
- Nhu cầu kinh phí để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động: .................................... đồng (số tiền viết bằng chữ: ....................................)
.................................... (tên đơn vị sử dụng lao động) cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật. Trường hợp được hỗ trợ kinh phí, đơn vị sẽ thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động theo đúng phương án đã xây dựng trong hồ sơ đề nghị của đơn vị./.
| CHỨC DANH NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
BM 05
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ....., ngày ... tháng ... năm .... |
PHƯƠNG ÁN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ VÀ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ...
1. Thông tin chung về đơn vị: tên; địa chỉ trụ sở; ngày thành lập; mã đơn vị (nếu có); ngành, nghề hoặc lĩnh vực sản xuất kinh doanh, người đại diện.
2. Danh sách lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm tại đơn vị trong đó nêu rõ các thông tin: ngày, tháng, năm sinh; số sổ bảo hiểm xã hội; ngành, nghề đào tạo; thời gian đào tạo; địa điểm đào tạo của từng người lao động,.... (Phụ lục I kèm theo).
3. Cơ sở đào tạo (ghi rõ cơ sở đào tạo thuộc đơn vị hay liên kết đào tạo, nếu liên kết đào tạo đề nghị kèm theo hợp đồng liên kết đào tạo; cơ sở đào tạo phải có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp). Mẫu hợp đồng liên kết theo mẫu (Phụ lục II kèm theo).
4. Hình thức tổ chức đào tạo và dự kiến thời gian khai giảng và bế giảng của từng khóa học.
5. Phương án duy trì việc làm cho người lao động sau khi đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề bao gồm các nội dung sau:
a) Số lao động được tiếp tục làm việc hoặc thay đổi vị trí việc làm phù hợp với phương án chuyển đổi công nghệ sản xuất kinh doanh;
b) Cam kết của người sử dụng lao động về việc sử dụng lao động theo đúng phương án. Nếu người lao động không được bố trí việc làm thì người sử dụng lao động sẽ phải hoàn trả toàn bộ kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề.
6. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện.
| ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ |
Lưu ý: Đối với các cơ sở đào tạo là trường cao đẳng nếu đào tạo trình độ sơ cấp đối với những nghề chưa có trong giấy đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp thì có báo cáo gửi Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp trước khi tổ chức đào tạo, đối với các cơ sở đào tạo nghề nghiệp khác báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; địa điểm, quy mô đào tạo được thực hiện linh hoạt phù hợp với yêu cầu của người sử dụng lao động và phương án đào tạo.
BM 06
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐỂ THAM GIA ĐÀO TẠO
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ
1. Tên đơn vị đề nghị xác nhận:
2. Mã số đơn vị:
3. Địa chỉ:
4. Đã đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng tính đến thời điểm xác nhận.
II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA ĐÀO TẠO
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Số sổ bảo hiểm | Thời gian tham gia BHTN | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN BHXH | ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ |
QUY TRÌNH 4
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
_________
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy tờ chứng minh về việc không thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định của người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố, địa chỉ: 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Bình Thạnh | Hai (02) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ \biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Kiểm tra hồ sơ Xem xét, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ chứng minh về việc không thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng | Tổng hợp danh sách người lao động không thông báo tìm kiếm việc làm theo quy định Xem xét hồ sơ, Xuất danh sách và dự thảo quyết định tạm dừng trợ cấp. Tham mưu trình lãnh đạo Trung tâm tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
B2 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ và dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Lãnh đạo Trung tâm xem xét hồ sơ, ký nháy quyết định về việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp, ký danh sách và trình Sở ký duyệt |
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ, dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt quyết định về việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp và ký danh sách |
B4 | Phát hành văn bản, lưu hồ sơ | Chuyên viên phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Kết quả | - Thực hiện lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản: gửi Bảo hiểm thất nghiệp và người lao động 01 bản - Trả kết quả cho Tổ chức/ cá nhân - Thống kê và theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
01 | BM 01 | Giấy tờ chứng minh về việc không thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định của người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
01 |
| Quyết định về việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
02 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Việc làm, Luật số:38/2013/QH13 đã được Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12 tháng 3 năm 2015, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số: 28/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ngày 31 tháng 7 năm 2015, Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ…...SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI______ Số: .................. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ................, ngày ...... tháng .... năm ....... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
__________
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH/THÀNH PHỐ .....................
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;
Căn cứ………………………………….. (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội);
Căn cứ Quyết định số ………………. ngày …./…./….. của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dịch việc làm………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp kể từ ngày…../…/….. đối với:
Ông/bà ........................................................... sinh ngày ......... / ........./……….
Số chứng minh nhân dân: …………..…………...……………………………..
Ngày cấp: ……/……../….…. nơi cấp:………………………………………
Số sổ BHXH…………........................................................................................
Nơi thường trú:………….…...............................................................................
Chỗ ở hiện nay:..……………….…………………………………...………
Tổng số tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp: ................................................tháng.
Tổng số tháng đã hưởng trợ cấp thất nghiệp:............................................tháng.
Lý do tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp: ông/bà không thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm tháng ……………….. theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố………………..; Giám đốc Trung tâm Dịch việc làm…………………. và ông/bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,….. | GIÁM ĐỐC(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
QUY TRÌNH 5
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
_________
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (theo Mẫu số 1) hoặc Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (theo Mẫu số 2) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, phường Võ[DTCH1] [D2] Thị Sáu, quận 3. | Bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[DTCH3] [1][D4] | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM01 BM02 BM03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - An toàn lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả: văn bản chấp thuận/văn bản từ chối | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp 1: Hồ sơ hợp lệ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. + Trường hợp 2: Hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo thông báo từ chối và nêu rõ lý do. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Việc làm - an toàn lao động | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Văn bản về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Công văn về việc giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
5 | BM 05 | Công văn về việc giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
6 | BM 06 | Văn bản về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | // | Theo mục I |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Bộ luật Lao động năm 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 về ủy quyền xem xét chấp thuận vị trí công việc được sử dụng người lao động nước ngoài làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị quyết 105/NQ-CP ngày 9/9/2021 của Chính phủ về hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong bối cảnh dịch Covid -19.
BM 04
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………..(1)……………..
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).
- Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình v.v...)
- Số lượng (người):
- Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):
- Địa điểm làm việc (dự kiến):
- Hình thức làm việc (nêu rõ thuộc hình thức làm việc):
- Lý do sử dụng người lao động nước ngoài (tình hình sử dụng người lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc, chức danh công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm để thực hiện công việc đó, lý do không tuyển người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài...):
2. Vị trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
3. Vị trí công việc... (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
Đề nghị .... (2) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn./.
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú: (1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....
BM 05
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………....(1)………………..
Căn cứ văn bản số…. (ngày/tháng/năm) của…… (2) về việc thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của (tên doanh nghiệp/tổ chức).
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động dang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã được chấp thuận: ……………………………………..
2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có); lý do vị trí công việc đã được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có) …………………………………………………………………
3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình, sử dụng người lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài, lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài...).
Đề nghị .... (3) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú: (1), (2), (3) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố…
BM 06
………..(1)………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị tại văn bản số.... (ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………. (nếu có),... (2) thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ………………………………………………………………..
Lý do: …………………………………………………………………………………………..
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): …………………………………………………………..
Lý do: …………………………………………………………………………………………..
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
| ………….(3)………. |
Ghi chú:
(1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....
(3) Cục trưởng/Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
[1] Theo quy định là 10 ngày làm việc, đơn vị rút ngắn còn 7 ngày làm việc
[DTCH1]Thẩm quyền của UBND thành phố hoặc sở được ủy quyền, đề nghị cung cấp QĐ UQ (
[D2]Đã được thể hiện văn bản ủy quyền QD 4055/QĐ-UBND tại mục VI (cơ sở pháp lý) cuối QTNB nhé e
[DTCH3]Kiểm tra lại xem 07 ngày hay 10 ngày làm việc (điều 4)
[D4]Sở LĐTBXH rút ngắn thời gian giải quyết và đã đưa vào công bố trong danh mục TTHC tại QĐ 311/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
QUY TRÌNH 6
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
__________
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
03 | Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài cấp. Trường hợp người lao động nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì chỉ cần phiếu lý lịch tư pháp do Việt Nam cấp. Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự được cấp không quá 06 tháng, kể từ ngày cấp đến ngày nộp hồ sơ | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
04 | Văn bản, giấy tờ chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật và một số nghề, công việc được quy định như sau: |
| Nếu của nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật; dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
4.1 | Giấy tờ chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành; | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
4.2 | Giấy tờ chứng minh chuyên gia, lao động kỹ thuật gồm: Văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận; văn bản xác nhận của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tại nước ngoài về số năm kinh nghiệm của chuyên gia, lao động kỹ thuật hoặc giấy phép lao động đã được cấp để chứng minh kinh nghiệm. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
4.3 | Văn bản chứng minh kinh nghiệm của cầu thủ bóng đá nước ngoài hoặc giấy chứng nhận chuyển nhượng quốc tế (ITC) cấp cho cầu thủ bóng đá nước ngoài hoặc văn bản của Liên đoàn Bóng đá Việt Nam xác nhận đăng ký tạm thời hoặc chính thức cho cầu thủ của câu lạc bộ thuộc Liên đoàn bóng đá Việt Nam; | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
4.4 | Giấy phép lái tàu bay do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận đối với phi công nước ngoài hoặc chứng chỉ chuyên môn được phép làm việc trên tàu bay do Bộ Giao thông vận tải cấp cho tiếp viên hàng không; | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
4.5 | Giấy chứng nhận trình độ chuyên môn trong lĩnh vực bảo dưỡng tàu bay do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận đối với người lao động nước ngoài làm công việc bảo dưỡng tàu bay. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
4.6 | Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoặc giấy công nhận giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp cho thuyền viên nước ngoài; | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
4.7 | Giấy công nhận thành tích cao trong lĩnh vực thể thao và được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đối với huấn luyện viên thể thao hoặc tối thiểu một trong các bằng cấp như: Bằng B huấn luyện viên bóng đá của Liên đoàn Bóng đá Châu Á (AFC) hoặc bằng huấn luyện viên thủ môn cấp độ 1 của AFC hoặc bằng huấn luyện viên thể lực cấp độ 1 của AFC hoặc bằng huấn luyện viên bóng đá trong nhà (Futsal) cấp độ 1 của AFC hoặc bất kỳ bằng cấp huấn luyện viên tương đương của nước ngoài được AFC công nhận; | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
4.8 | Văn bằng do cơ quan có thẩm quyền cấp đáp ứng quy định về trình độ, trình độ chuẩn theo Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục nghề nghiệp và Quy chế tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
05 | 02 ảnh màu (kích thước 4cm x 6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. | 01 | Bản chính |
06 | Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
07 | Hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản sao |
08 | Các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài |
| Nếu của nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật; dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
8.1 | Đối với người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp phải có văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng liên tục. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
8.2 | Đối với người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
8.3 | Đối với người lao động nước ngoài nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng phải có hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
8.4 | Đối với người lao động nước ngoài chào bán dịch vụ phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
8.5 | Đối với người lao động nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam phải có giấy chứng nhận của tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
8.6 | Đối với người lao động nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia và lao động kỹ thuật thì phải có văn bản của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức nước ngoài cử người lao động nước ngoài sang làm việc tại Việt Nam và phù hợp với vị trí dự kiến làm việc. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
09 | Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động đối với một số trường hợp đặc biệt: |
|
|
9.1 | Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động, đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc và cùng chức danh công việc ghi trong giấy phép lao động thì hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động mới gồm: giấy xác nhận của người sử dụng lao động trước đó về việc người lao động hiện đang làm việc, các giấy tờ quy định tại điểm 1, 5, 6, 7, 8 nêu trên và bản sao có chứng thực giấy phép lao động đã được cấp; | 01 |
|
9.2 | Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà thay đổi vị trí công việc hoặc chức danh công việc hoặc hình thức làm việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động thì hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động mới gồm các giấy tờ quy định tại điểm 1, 4, 5, 6, 7 và 8 nêu trên và giấy phép lao động hoặc bản sao có chứng thực giấy phép lao động đã được cấp. | 01 |
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3. | Năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 600.000 đồng |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - An toàn lao động tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01, hồ sơ trình Dự theo kêt quả | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01, - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01, - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt tờ trình, kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | // | Hồ sơ theo mục I |
5 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Bộ luật Lao động năm 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị quyết 105/NQ-CP ngày 9/9/2021 của Chính phủ về hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong bối cảnh dịch Covid -19.
BM 04
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. V/v cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………(1)……………..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức)…………………………………………….
3. Tổng số người lao động dang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ………….người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: ………………………người
4. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….
5. Điện thoại: ………………………………… 6. Email (nếu có) ……………………………
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ……………………………………………………
Cơ quan cấp: …………………………… Có giá trị đến ngày: ……………………………..
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): …………………………………………………………….
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
…………………………………………………………………………………………………….
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số …… (ngày ... tháng ... năm...) của ………, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………….
10. Ngày, tháng, năm sinh: ……………… 11. Giới tính (Nam/Nữ) ……………………….
12. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ……………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………… Có giá trị đến ngày: ……………………………………………
14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ………………………………………………
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………
16. Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………….
17. Vị trí công việc: ……………………………………………………………………………..
18. Chức danh công việc: ……………………………………………………………………..
19. Hình thức làm việc: ………………………………………………………………………..
20. Mức lương: …………………………………VNĐ.
21. Thời hạn làm việc từ (ngày… tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...): ……..………………………………………………………………………………………………
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: ……………………………………………………
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): ………………..…………………………………………………………………………………….
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm…..)…………..
- Nơi làm việc lần 2: …………………………………………………………………………….
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ………………………………………………………..
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …..
(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
QUY TRÌNH 7
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
___________
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động (Theo Mẫu số 11/PLI). | 01 | Bản chính |
02 | Ảnh màu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. | 02 | Bản chính |
03 | Giấy phép lao động còn thời hạn đã được cấp: | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực trừ trường hợp bị mất, nếu của nước ngoài thì phải hợp pháp hóa lãnh sự và phải dịch ra tiếng Việt trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật. |
3.1 | Trường hợp giấy phép lao động bị mất thì phải có xác nhận của cơ quan Công an cấp xã nơi người nước ngoài cư trú hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài theo quy định của pháp luật | 01 | |
3.2 | Trường hợp thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động thì phải có các giấy tờ chứng minh | 01 | |
04 | Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | 01 |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3. | Ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 450.000 đồng |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và Chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - An toàn lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Dự thảo hồ sơ trình | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Công văn kèm Giấy phép lao động | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Công văn và Giấy phép đã được Lãnh đạo Sở ký duyệt | Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo Mẫu số 11/PLI Nghị định số 152/2020/NĐ-CP). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo Mẫu số 11/PLI Nghị định số 152/2020/NĐ-CP). |
5 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Bộ luật Lao động năm 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC.
- Nghị quyết 105/NQ-CP ngày 9/9/2021 của Chính phủ về hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong bối cảnh dịch Covid -19.
- Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. V/v cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………(1)……………..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức)…………………………………………….
3. Tổng số người lao động dang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ………….người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: ………………………người
4. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….
5. Điện thoại: ………………………………… 6. Email (nếu có) ……………………………
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ……………………………………………………
Cơ quan cấp: …………………………… Có giá trị đến ngày: ……………………………..
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): …………………………………………………………….
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
…………………………………………………………………………………………………….
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số …… (ngày ... tháng ... năm...) của ………, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………….
10. Ngày, tháng, năm sinh: ……………… 11. Giới tính (Nam/Nữ) ……………………….
12. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ……………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………… Có giá trị đến ngày: ……………………………………………
14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ………………………………………………
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………
16. Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………….
17. Vị trí công việc: ……………………………………………………………………………..
18. Chức danh công việc: ……………………………………………………………………..
19. Hình thức làm việc: ………………………………………………………………………..
20. Mức lương: …………………………………VNĐ.
21. Thời hạn làm việc từ (ngày… tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...): ……..………………………………………………………………………………………………
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: ……………………………………………………
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): ………………..…………………………………………………………………………………….
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm…..)…………..
- Nơi làm việc lần 2: …………………………………………………………………………….
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ………………………………………………………..
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …..
(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
QUY TRÌNH 8
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
__________
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (theo mẫu số 9/PLI) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền cấp của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khỏe theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
03 | Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
04 | Hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản sao |
05 | Các giấy tờ để chứng minh người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. | 01 | Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực |
Ghi chú: Các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3 và 5 nêu trên nếu của nước ngoài thì phải hợp pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và có chứng thực trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu , Quận 3. | Năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Phòng Việc làm - An toàn lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I, BM 01 hồ sơ trình Dự thảo kết quả: văn bản xác nhận/văn bản từ chối | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 01 ngày làm việc | Theo mục I, BM 01 hồ sơ trình Dự thảo kết quả: văn bản xác nhận/văn bản từ chối | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Văn bản xác nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên phòng Việc làm –An toàn lao động | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Chuyên viên thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
5 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Bộ luật Lao động năm 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị quyết 105/NQ-CP ngày 9/9/2021 của Chính phủ về hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong bối cảnh dịch Covid -19.
BM 04
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………..(1)…………..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức …………………………………………….
3. Tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …………..người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: ………………………người
4. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
5. Điện thoại: …………………………………………6. Email (nếu có) ……………………
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ……………………………………………………
Cơ quan cấp: ....……………………………… Có giá trị đến ngày: …………………………
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ……………………………………………………………
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): ……………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản số....(ngày ... tháng ... năm...) của… về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị ……… (2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động:
9. Họ và tên: ……………………………………………………………………………………
10. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………… 11. Giới tính (Nam/Nữ): ………………
12. Quốc tịch: …………………………… 13. Số hộ chiếu: …………………………………
14. Cơ quan cấp: …………………………… 15. Có giá trị đến ngày: …………………….
16. Vị trí công việc: …………………………………………………………………………….
17. Chức danh công việc: …………………………………………………………………….
18. Hình thức làm việc: ………………………………………………………………………..
19. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ……………………………………………..
20. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………………….
21. Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………..
22. Thời hạn làm việc: Từ (ngày... tháng ... năm...)…đến (ngày... tháng ... năm...)…..
23. Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều Nghị định số……………): …………………………………..
24. Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ): ………………………..
Xin trân trọng cảm ơn!
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú: (1), (2) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh, thành phố...
………….(1)………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY XÁC NHẬN
KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT
Số:
No:
1. Họ và tên (chữ in hoa): ………………….. | 2. Giới tính: Nam ……… Nữ: ………… | ||
Full name (in capital letters) | Sex | Male | Female |
3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………….
Date of birth (day/month/year)
4. Quốc tịch: …………………………………. | Số hộ chiếu: ……………………………. |
Nationality | Passport number |
5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………
Working at enterprise/organization
6. Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………..
Working place
7. Vị trí công việc: ……………………………………………………………………………
Job assignment
8. Chức danh công việc: …………………………………………………………………….
Job title
9. Hình thức làm việc: ……………………………………………………………………….
Working form
10. Thời gian làm việc: | từ ngày... tháng....năm .... | đến ngày … tháng....năm.... |
Period of work | from (day/month/year) | to (day/month/year) |
Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do: …………………………….
Reasons for exempted work permit
| ……………, ngày..... tháng .... năm.... |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…
(2) Cục trưởng Cục việc làm/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.
QUY TRÌNH 9
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc
dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
_______
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn bản đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (theo Mẫu số 4/PLI) hoặc văn bản điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (theo Mẫu số 05/PLI) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3. | - 02 tháng (tương đương 44 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên - 01 tháng (tương đương 22 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam - 15 ngày (tương đương 11 ngày làm việc) kể từ ngày nhận ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
TT | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân |
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ phòng Việc làm - an toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - an toàn lao động | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - an toàn lao động tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
B4
| Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
| Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 34 ngày làm việc đối với hồ sơ tuyển tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản gửi các cơ quan, tổ chức giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu hoặc phối hợp với các cơ quan, tổ chức ở địa phương khác để giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo phòng kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam | |||||
05 ngày làm việc đối với hồ sơ tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam | |||||
B5 | Xem xét, trình ký
| Lãnh đạo phòng Việc làm, An toàn lao động | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt - Trường hợp hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở - Trường hợp chưa đảm bảo quy định: có ý kiến trên văn bản tham mưu và chuyển cho chuyên viên soạn thảo hoàn thiện |
02 ngày làm việc đối với hồ sơ tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam. | |||||
01 ngày làm việc đối với hồ sơ tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam | |||||
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày làm việc
| Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính
| Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt. Trường hợp chấp thuận: ký văn bản thông báo về việc tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam hoặc công văn trả lời không chấp thuận nêu rõ lý do |
B7 | Ban hành văn bản | Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến bộ phận Một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (theo mẫu số 04/PLI hoặc mẫu số 05/PLI Nghị định số 152/2020/NĐ-CP) |
5 | BM 05 | Thông báo về việc tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam (theo mẫu số 06/PLI Nghị định số 152/2020/NĐ-CP) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Văn bản đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (theo mẫu số 04/PLI hoặc mẫu số 05/PLI Nghị định số 152/2020/NĐ-CP) |
5 | BM 05 | Thông báo về việc tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam (theo mẫu số 06/PLI Nghị định số 152/2020/NĐ-CP) |
6 | // | Theo mục I |
7 | // | Các hồ sơ khác có liên quan |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Bộ luật Lao động năm 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào từng vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Nghị quyết số 105/NQ-CP ngày 9/9/2021 của Chính phủ về hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong bối cảnh dịch Covid -19.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
TÊN NHÀ THẦU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. V/v đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...
Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.
Để thực hiện gói thầu ……………………….., nhà thầu đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), chức danh công việc, số lượng (người), trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……………………………. chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho theo các vị trí công việc nêu trên.
Trân trọng cảm ơn!
| ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU |
BM 05
TÊN NHÀ THẦU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. V/v điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...
Căn cứ văn bản đề nghị số …………………….. (ngày/tháng/năm), văn bản số ……………….. (ngày/tháng/năm) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố về việc được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí không tuyển được người lao động Việt Nam (nếu có) và nhu cầu thực tế của nhà thầu.
(Thông tin về nhà thầu gồm: địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).
(Tên nhà thầu) đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã được chấp thuận: …………………………………………………………
2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có); lý do vị trí công việc đã được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có): ………………………………………………………………………………….
3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài…..).
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………………… chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho ……………. theo các vị trí công việc nêu trên.
Trân trọng cảm ơn!
| XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU |
Mẫu số 06/PLl
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: (Tên nhà thầu)
Theo đề nghị tại văn bản số….(ngày/tháng/năm) của (tên nhà thầu) và báo cáo của (tên cơ quan, tổ chức được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố chỉ đạo giới thiệu cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu), Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………………. thông báo về những vị trí công việc mà (tên nhà thầu) được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ……………………………………………………………….
Lý do: ………………………………………………………………………………………….
2. Vị trí công việc (nếu có)(nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ………………………………………………………….
Lý do: …………………………………………………………………………………………...
(Tên nhà thầu) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
| TM. UBND TỈNH, THÀNH PHỐ.... |
QUY TRÌNH 10
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
_______
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu); | 01 | Bản chính |
02 | Hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực; | 01 | Bản sao |
03 | Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH , cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau: |
|
|
3.1 | Văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp. | 01 | Bản sao |
3.2 | Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại | 01 | Bản sao |
04 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 01 | Bản sao |
05 | Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP . | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa – Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3. | Năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Doanh nghiệp | Giờ hành chính |
| Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lữu trữ hồ sơ điện tử và Chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm - An toàn lao động |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 0.5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng Việc làm - An toàn lao động nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Việc làm – An toàn lao động | 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình Dự thảo kết quả: Công văn chấp thuận hoặc văn bản từ chối nệu rõ lý do | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả: Công văn chấp thuận hoặc văn bản từ chối nệu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B6
| Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Công văn chấp thuận hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt |
B7 | Ban hành văn bản
| Chuyên viên phòng Việc làm – An toàn lao động | 0.5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được lãnh đạo phê duyệt | Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ
| Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho doanh nghiệp; - Thống kê, lưu hồ sơ. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM04 | Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
| Thành phần hồ sơ theo mục I |
5 |
| Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020.
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 04
Mã hồ sơ: ............
Tên doanh nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/ĐKHĐ | ……….., ngày ….. tháng…. năm 20….. |
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)
1. Tên doanh nghiệp:...............................................................................................
- Tên giao dịch:.......................................................................................................
- Địa chỉ:.................................................................................................................
- Điện thoại:…………………; Fax: …………………….; Email:………..........
- Người đại diện theo pháp luật:………………………………….......................
2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập tại ………………. đã ký ngày……/……/…… với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài: ......................................
- Địa chỉ:………………………………………….................................................
- Điện thoại:…………………; Fax: …………………….; Email:………..........
- Người đại diện:.....................................................................................................
- Chức vụ:...............................................................................................................
3. Những nội dung chính trong Hợp đồng nhận lao động thực tập:
- Thời hạn thực tập:.................................................................................................
- Số lượng: ……………., trong đó nữ:...................................................................
- Ngành, nghề: ………………………………………………………...................
- Nước tiếp nhận thực tập: …………………………………………………..…..
- Địa điểm thực tập: ….............................................................................................
- Thời giờ thực tập, thời giờ nghỉ ngơi: ……………………….............................
- Lương thực tập:…….............................................................................................
- Các phụ cấp khác (nếu có):…………...................................................................
- Điều kiện ăn, ở:…………………. ….................................................................
- Các chế độ bảo hiểm: ………………………………………………………...
- An toàn, vệ sinh lao động:……..........................................................................
- Các chi phí do ……………. chi trả:
+ Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi thực tập và ngược lại
+ Phí cấp thị thực (visa)
+ Chi phí khác (nếu có)
- Hỗ trợ khác (nếu có): …………………………………………………….......
4. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian thực tập: .........................................................................................................
5. Dự kiến thời gian xuất cảnh: .......................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
QUY TRÌNH 11
Giải quyết hỗ trợ học nghề
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
___________
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang chờ kết quả giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc đang hưởng trợ cấp thất nghiệp mà có nhu cầu học nghề tại địa phương nơi đang chờ kết quả hoặc đang hưởng trợ cấp thất nghiệp | |||
1.1 | Văn bản Đề nghị hỗ trợ học nghề (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp mà có nhu cầu học nghề tại địa phương không phải nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. | |||
2.1 | Văn bản Đề nghị hỗ trợ học nghề (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2.2 | Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp. | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề đối với người lao động không thuộc trường hợp theo quy định tại mục 1, 2 nêu trên. | |||
3.1 | Văn bản Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
3.2 | Văn bản Đề nghị hỗ trợ học nghề (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
3.3 | Một trong các giấy tờ sau đây: |
|
|
3.3.1 | Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động; | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3.3.2 | Quyết định thôi việc | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3.3.3 | Quyết định sa thải | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3.3.4 | Quyết định kỷ luật buộc thôi việc | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3.3.5 | Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3.3.6 | Xác nhận của người sử dụng lao động trong đó có nội dung cụ thể về thông tin của người lao động; loại hợp đồng lao động đã ký; lý do, thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động đối với người lao động | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3.3.7 | Xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc doanh nghiệp hoặc hợp tác xã giải thể, phá sản hoặc quyết định bãi nhiệm, miễn nhiệm, cách chức đối với các chức danh được bổ nhiệm trong trường hợp người lao động là người quản lý doanh nghiệp, quản lý hợp tác xã | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3.3.8
| Trường hợp người lao động không có các giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động do đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật và người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền thì thực hiện theo quy trình sau: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội hoặc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh gửi văn bản yêu cầu Sở Kế hoạch và Đầu tư xác nhận đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với cơ quan thuế, cơ quan công an, chính quyền địa phương nơi đơn vị sử dụng lao động đặt trụ sở chính thực hiện xác minh nội dung đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền. Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi văn bản trả lời cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh về nội dung đơn vị sử dụng lao động không có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu xác nhận của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội hoặc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. i) Trường hợp người lao động ký hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng và tham gia bảo hiểm thất nghiệp: giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng. | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
3.4 | Sổ bảo hiểm xã hội | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của một trong các địa điểm sau: 1. Trung tâm dịch vụ việc làm Thành phố (Phòng bảo hiểm thất nghiệp): số 106/14D Điện phủ, phường 17, quận Bình Thạnh 2. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 4: số 249 Tôn Đản, phường 15 3. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 6: số 743/34 Hồng Bàng, phường 6 4. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp thành phố Thủ Đức: số 1, Đường số 9, phường Phước Bình 5. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận Tân Bình: số 456 Trường Chinh, phường 13 6. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 12: số 802 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận 7. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp huyện Củ Chi: số 108 đường Phạm Thị Lòng (đường 458 cũ), Ấp Thạnh An, xã Trung An | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính |
| Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết phiếu hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước 2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường họp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Theo mục I
| Scan dữ liệu, thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo - Dịch vụ Tư vấn lao động | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận Một cửa và phân công nhân viên thụ lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Đào tạo - Dịch vụ Tư vấn lao động | 08 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | - Nhân viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và dự thảo Quyết định hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời từ chối nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo - Dịch vụ Tư vấn lao động | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Trung tâm. |
B6
| Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Trung tâm | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Trung tâm xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở. |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình Dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời từ chối | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt Quyết định về việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời từ chối, nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày làm việc | Quyết định về việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời từ chối | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành phố |
B9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Đào tạo - Dịch vụ Tư vấn lao động | 01 ngày làm việc | Quyết định về việc hỗ trợ học nghề hoặc văn bản trả lời từ chối | - Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi. - Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa. |
B10 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Văn bản Đề nghị hỗ trợ học nghề |
5 | BM 05 | Mẫu Văn bản Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 | BM 06 | Mẫu Quyết định về việc hỗ trợ học nghề |
7 | BM 07 | Mẫu Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Văn bản Đề nghị hỗ trợ học nghề |
5 | BM 05 | Mẫu Văn bản Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 | BM 06 | Mẫu Quyết định về việc hỗ trợ học nghề |
7 | BM 07 | Mẫu Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp |
8 | // | Theo phụ lục I |
9 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP;
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ HỌC NGHỀ
Kính gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm ………………
Tên tôi là: …………………………………………………….Sinh ngày ……/……/……
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân: ......................... Ngày cấp: …/…./….
Nơi cấp: .....................................................................................................................
Số sổ BHXH ...............................................................................................................
Nơi thường trú (1): ......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay (2): ......................................................................................................
Số điện thoại để liên hệ (nếu có): .................................................................................
Đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Quyết định số…….ngày …… tháng….. năm……. của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………….; thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp là ………….. tháng (từ ngày……..tháng……..năm……… đến ngày……..tháng…….năm………..) (đối với trường hợp đang hưởng trợ cấp thất nghiệp).
Tổng số tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp: …… tháng. Đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp ngày .....tháng......năm.........., ngày hẹn trả kết quả được ghi trên phiếu hẹn trả kết quả là ngày .....tháng......năm.........., theo phiếu hẹn trả kết quả số ngày .....tháng......năm.........., (đối với trường hợp đang chờ kết quả giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp).
Tổng số tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp: …… tháng (đối với trường hợp người lao động có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 09 tháng trở lên nhưng không thuộc diện đang hưởng trợ cấp thất nghiệp).
Tôi có nguyện vọng tham gia khóa đào tạo nghề ………………………. với thời gian …….. tháng, tại (tên cơ sở đào tạo nghề nghiệp, địa chỉ) ……………………………
Đề nghị quý Trung tâm xem xét, giải quyết chế độ hỗ trợ học nghề để tôi được tham gia khóa đào tạo nghề nêu trên./.
| ………, ngày …….tháng …..năm…… |
Ghi chú:
(1),(2) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
BM 06
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/TP... _______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________ |
Số: …….. | ………., ngày ….. tháng ….. năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ học nghề
__________
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH/THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 61/2020/NĐ‑CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ‑CP;
Căn cứ Quyết định số 17/2021/QĐ‑TTg ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có);
Căn cứ …………………… (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội);
Căn cứ Quyết định số …….. ngày …… tháng ….. năm……. của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp (nếu có);
Căn cứ Đề nghị hỗ trợ học nghề của ông/bà………………………………………………..;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm…………………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ học nghề (tên nghề)……………………………… đối với:
Ông/bà ……………………………………………..Sinh ngày ……./……./……………
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân: .......................................................
Ngày cấp: ……./……/………. Nơi cấp: .........................................................................
Số sổ BHXH : .............................................................................................................
Số tháng được hỗ trợ học nghề: ........................................................................ tháng.
Mức hỗ trợ học nghề: ……………..đồng/tháng (bằng chữ ............................................ )
Tại (tên cơ sở đào tạo nghề nghiệp, địa chỉ): ................................................................
Khóa đào tạo nghề tổ chức từ ngày ………..tháng……năm………….. đến ngày……..tháng…..năm………
Thời gian người lao động được hỗ trợ học nghề từ ngày ... tháng ... năm……. đến ngày……tháng…….năm………
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố…………………………………, Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm ……………, Thủ trưởng (tên cơ sở đào tạo nghề nghiệp)…………….. và ông/bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
BM 05
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/TP... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
Số: …….. | ………., ngày ….. tháng ….. năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy Quyết định hỗ trợ học nghề
__________
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ ……………..
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 61/2020/NĐ‑CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ‑CP;
Căn cứ ……………………. (văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội);
Căn cứ Quyết định số …… ngày …..tháng……năm…….. của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hỗ trợ học nghề;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm……………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy Quyết định về việc hỗ trợ học nghề số ………ngày……tháng…….. năm.... của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với ông/bà ……………. vì trong 03 ngày làm việc ghi trên phiếu hẹn trả kết quả, ông/bà không đến nhận Quyết định nêu trên và cũng không thông báo cho Trung tâm Dịch vụ việc làm về lý do không thể đến nhận Quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố…………; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm…………….. và ông/bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
BM 07
Mã hồ sơ: ............
Tên doanh nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/ĐKHĐ | ……….., ngày ….. tháng…. năm 20….. |
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)
1. Tên doanh nghiệp:...............................................................................................
- Tên giao dịch:.......................................................................................................
- Địa chỉ:.................................................................................................................
- Điện thoại:…………………; Fax: …………………….; Email:………..........
- Người đại diện theo pháp luật:………………………………….......................
2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập tại ………………. đã ký ngày……/……/…… với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài: ......................................
- Địa chỉ:………………………………………….................................................
- Điện thoại:…………………; Fax: …………………….; Email:………..........
- Người đại diện:.....................................................................................................
- Chức vụ:...............................................................................................................
3. Những nội dung chính trong Hợp đồng nhận lao động thực tập:
- Thời hạn thực tập:.................................................................................................
- Số lượng: ……………., trong đó nữ:...................................................................
- Ngành, nghề: ………………………………………………………...................
- Nước tiếp nhận thực tập: …………………………………………………..…..
- Địa điểm thực tập: ….............................................................................................
- Thời giờ thực tập, thời giờ nghỉ ngơi: ……………………….............................
- Lương thực tập:…….............................................................................................
- Các phụ cấp khác (nếu có):…………...................................................................
- Điều kiện ăn, ở:…………………. ….................................................................
- Các chế độ bảo hiểm: ………………………………………………………...
- An toàn, vệ sinh lao động:……..........................................................................
- Các chi phí do ……………. chi trả:
+ Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi thực tập và ngược lại
+ Phí cấp thị thực (visa)
+ Chi phí khác (nếu có)
- Hỗ trợ khác (nếu có): …………………………………………………….......
4. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian thực tập: .........................................................................................................
5. Dự kiến thời gian xuất cảnh: .......................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |