Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 02/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Doãn Thế Cường |
Ngày ban hành: | 23/01/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 02/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN ----------------- Số: 02/2015/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hưng Yên, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Doãn Thế Cường |
TT | Tên đường | Vị trí | Quy mô | |||
Khu vực đường đi qua | Điểm đầu (Bắc, Đông) | Điểm cuối (Nam, Tây) | Dài (m) | Rộng (m) | ||
1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | TRẦN HƯNG ĐẠO | Phường Lam Sơn | Dốc Suối | Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ | 2.300 | 34,0 |
2 | LẠC LONG QUÂN | Bãi Sông Hồng | Giao với đê Sông Hồng (Phố Sơn Nam) | Giao với đường Bạch Đằng | 3.000 | 11,0 |
3 | ÂU CƠ | Bãi Sông Hồng | Giao với đường Lạc Long Quân | Giao với bãi Sông Hồng | 950 | 11,0 |
4 | HOÀNG THỊ LOAN | Khu dân cư Nam An Vũ | Giao với đường Nguyễn Đình Nghị | Giao với đường Điện Biên | 605 | 20,5 |
TT | Tên phố | Vị trí | Quy mô | |||
Khu vực đường đi qua | Điểm đầu (Bắc, Đông) | Điểm cuối (Nam, Tây) | Dài (m) | Rộng (m) | ||
1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | HOÀNG QUỐC VIỆT | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với đường Nguyễn Lương Bằng | Giao với đường Phạm Bạch Hổ | 480 | 24,0 |
2 | NGUYỄN BÌNH | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với phố Sơn Nam | Giao với phố Lê Thanh Nghị | 320 | 24,0 |
3 | ĐÀO CÔNG SOẠN | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu (khu dân cư cũ phía sau Chùa Đông) | Giao với phố Trần Nhật Duật | Giao với đường Chùa Đông | 295 | 5,0 |
4 | PHAN HUY CHÚ | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu (khu dân cư mới) | Giao với phố Trần Nhật Duật | Giao với đường Chùa Đông | 290 | 15,5 |
5 | NGÔ THÌ NHẬM | Khu dân cư Tập thể May II | Giao với phố Trương Định | Giao với phố Ngô Gia Tự | 263 | 7,5 |
6 | PHÚ LỘC | Phường Lê Lợi | Giao với phố Đào Nương | Giao với đường Nguyễn Trãi | 227 | 8,0 |
7 | HIẾN DOANH | UBND phường Hiến Nam | Giao với phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | 170 | 14,5 |
8 | LÊ VĂN HƯU | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với đường Nguyễn Lương Bằng | Giao với phố Đinh Gia Quế | 165 | 15,5 |
9 | PHÙNG HƯNG | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với phố Sơn Nam | Giao với phố Hoàng Quốc Việt | 159 | 15,5 |
10 | LƯƠNG THẾ VINH | Khu vực Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | Giao với phố Tạ Quang Bửu | Giao với phố Đặng Văn Ngữ | 154 | 15,5 |
11 | LÊ TUẤN NGẠN | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với phố Đinh Gia Quế | Giao với phố Nguyễn Bình | 117 | 15,5 |
12 | PHẠM CÔNG TRỨ | Khu dân cư Nam Hải Thượng Lãn Ông | Giao với phố Nguyễn Thiện Kế | Giao với phố Tuệ Tĩnh | 115 | 15,5 |
13 | NGUYỄN TRUNG NGẠN | Khu vực Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên | Giáp với khu dân cư An Dương | Giao với phố Tuệ Tĩnh | 111 | 6,0 |
14 | DƯƠNG PHÚC TƯ | Phường Quang Trung | Giao với đường Nguyễn Đình Nghị | Giao với đường Đông Thành | 105 | 15,5 |
15 | ĐÀO NƯƠNG | Phường Lê Lợi | Giao với đường Hoàng Thị Loan | Giao với đường Bà Triệu | 104 | 15,5 |
16 | NGUYỄN CHƯƠNG | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu | Giao với phố Nguyễn Gia Thiều | Giao với phố Nguyễn Biểu | 75 | 15,5 |
17 | PHAN BỘI CHÂU | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu | Giao với phố Doãn Nỗ | Giao với phố Phan Huy Chú | 74 | 15,5 |
18 | VŨ LÃM | Khu dân cư Nam Hải Thượng Lãn Ông | Giao với phố Tuệ Tĩnh | Giao với phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 65 | 15,5 |
19 | PHAN CHU TRINH | Khu dân cư Đinh Điền | Giao với phố Lương Ngọc Quyến | Giao với phố Lương Văn Can | 57 | 15,5 |
20 | BẮC HÒA | Khu dân cư Bắc Tô Hiệu | Giao với phố Doãn Nỗ | Giao với phố Phan Huy Chú | 40 | 15,5 |
21 | ĐỖ THẾ DIÊN | Khu dân cư Nam Hải Thượng Lãn Ông | Giao với phố Tống Duy Tân | Giao với phố Đinh Công Tráng | 38 | 15,5 |
TT | Tên công trình công cộng | Quy mô | Địa điểm |
1 | VƯỜN HOA DỐC SUỐI | 17,2 ha | Xã Bảo Khê |