Nghị quyết 35/2023/UBTVQH15 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 35/2023/UBTVQH15
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2023/UBTVQH15 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
04 trường hợp không bắt buộc sắp xếp đơn vị hành chính giai đoạn 2023 – 2030
Ngày 12/7/2023, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã thông qua Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 – 2030. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Nghị quyết này.
1. Các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc diện sắp xếp trong giai đoạn 2023 – 2025, gồm:
- Đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã đồng thời có diện tích tự nhiên và quy mô dân số dưới 70% tiêu chuẩn của đơn vị hành chính tương ứng quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016.
- Đơn vị hành chính cấp huyện đồng thời có diện tích tự nhiên dưới 20% và quy mô dân số dưới 200% tiêu chuẩn của đơn vị hành chính tương ứng.
- Đơn vị hành chính cấp xã đồng thời có diện tích tự nhiên dưới 20% và quy mô dân số dưới 300% tiêu chuẩn của đơn vị hành chính tương ứng.
2. Các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc diện sắp xếp trong giai đoạn 2026 – 2030, gồm:
- Đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã đồng thời có diện tích tự nhiên và quy mô dân số dưới 100% tiêu chuẩn của đơn vị hành chính tương ứng quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016.
- Đơn vị hành chính cấp huyện đồng thời có diện tích tự nhiên dưới 30% và quy mô dân số dưới 200% tiêu chuẩn của đơn vị hành chính tương ứng.
- Đơn vị hành chính cấp xã đồng thời có diện tích tự nhiên dưới 30% và quy mô dân số dưới 300% tiêu chuẩn của đơn vị hành chính tương ứng.
3. Đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc diện sắp xếp nhưng có 01 trong 04 yếu tố đặc thù sau thì không bắt buộc thực hiện sắp xếp:
- Có vị trí biệt lập và khó tổ chức giao thông kết nối thuận lợi với các đơn vị hành chính liền kề;
- Có địa giới đơn vị hành chính đã hình thành ổn định và từ năm 1945 đến nay chưa có thay đổi, điều chỉnh lần nào;
- Có vị trí trọng yếu về quốc phòng, an ninh hoặc có đặc điểm về truyền thống lịch sử, văn hóa, dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, phong tục, tập quán riêng biệt mà nếu sắp xếp với đơn vị hành chính liền kề khác sẽ dẫn đến mất ổn định về quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
- Đơn vị hành chính nông thôn thuộc diện sắp xếp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch phát triển thành đơn vị hành chính đô thị trong giai đoạn 2023 – 2030, có diện tích tự nhiên và quy mô dân số đạt tiêu chuẩn của đơn vị hành chính đô thị theo quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/7/2023.
Xem chi tiết Nghị quyết 35/2023/UBTVQH15 tại đây
tải Nghị quyết 35/2023/UBTVQH15
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2023 – 2030
__________________
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 21/2017/QH14 và Luật số 47/2019/QH14;
QUYẾT NGHỊ:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trường hợp đã thực hiện sắp xếp với đơn vị hành chính liền kề nhưng do có các yếu tố đặc thù về văn hóa, dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, phong tục, tập quán, cộng đồng dân cư, điều kiện địa lý tự nhiên nên không thể nhập, điều chỉnh thêm với đơn vị hành chính cùng cấp khác dẫn đến đơn vị hành chính hình thành sau sắp xếp không đạt đủ tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên và quy mô dân số theo quy định thì đơn vị hành chính sau sắp xếp phải đạt một trong các điều kiện sau đây:
Phạm vi phân loại đô thị đối với thành phố, thị xã, thị trấn dự kiến hình thành sau sắp xếp và phạm vi đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị đối với quận, phường dự kiến hình thành sau sắp xếp phải căn cứ vào một trong các quy hoạch là quy hoạch tỉnh, quy hoạch nông thôn, quy hoạch đô thị hoặc các quy hoạch khác có liên quan.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2025.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ ĐỀ ÁN
SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
KIỆN TOÀN TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ
ÁP DỤNG CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ
CỦA ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HÌNH THÀNH SAU SẮP XẾP
Khi sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã mà không làm thay đổi phạm vi của thôn, tổ dân phố thì tại thôn, tổ dân phố vẫn được áp dụng các chế độ, chính sách đặc thù như trước khi thực hiện sắp xếp.
Trường hợp nhập, điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã này với đơn vị hành chính cùng cấp khác thì cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người lao động, người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại đơn vị hành chính hình thành sau sắp xếp được áp dụng chế độ, chính sách đặc thù theo khu vực hoặc theo vùng với mức cao nhất của một trong các đơn vị hành chính cùng cấp được nhập, điều chỉnh vào đơn vị hành chính mới cho đến khi có quyết định khác của cấp có thẩm quyền;
Trường hợp điều chỉnh một phần đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã với đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã khác thì căn cứ nguồn vốn đã phân bổ, tỷ lệ dân số hoặc tỷ lệ diện tích tự nhiên của đơn vị hành chính phải điều chỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định điều chỉnh phân bổ ngân sách cho các đơn vị hành chính cấp huyện sau sắp xếp; Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định điều chỉnh phân bổ ngân sách cho các đơn vị hành chính cấp xã sau sắp xếp; tại nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân cấp huyện theo nghị quyết của Quốc hội thì Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định điều chỉnh phân bổ ngân sách cho đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc sau sắp xếp.
Đối với các đơn vị hành chính cấp huyện tiến hành sắp xếp mà đều đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định công nhận đơn vị hành chính cấp huyện hình thành sau sắp xếp đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu.
Việc phân loại đơn vị hành chính hình thành sau sắp xếp được thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 31 của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH
Ngân sách trung ương hỗ trợ một lần cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhận bổ sung cân đối ngân sách với định mức 20 tỷ đồng cho mỗi đơn vị hành chính cấp huyện giảm và 500 triệu đồng cho mỗi đơn vị hành chính cấp xã giảm để hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ việc sắp xếp đơn vị hành chính. Căn cứ kế hoạch sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã, Chính phủ trình Quốc hội quyết định trong dự toán ngân sách nhà nước hằng năm.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 7 năm 2023.
Các chương trình, dự án đầu tư công đã được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nhưng chưa được bố trí kế hoạch vốn hằng năm trước ngày nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đối với từng đơn vị hành chính có hiệu lực thi hành thì việc điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư chương trình, dự án thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công.
Các chương trình, dự án đã có chủ trương đầu tư nhưng chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trước ngày nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đối với từng đơn vị hành chính có hiệu lực thi hành thì việc điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư chương trình, dự án thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công.
____________________________________________________________
Nghị quyết này được Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, phiên họp thứ 24 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15
ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030)
Phụ lục 1
Mẫu Phương án tổng thể sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện,
cấp xã của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
ỦY BAN NHÂN DÂN Số:…./PA-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày…tháng…năm … |
PHƯƠNG ÁN
TỔNG THỂ SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN … CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Căn cứ Nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 24/12/2018 của Bộ Chính trị về việc sắp xếp các đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp huyện và cấp xã; Kết luận số 48-KL/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030; Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030; Nghị quyết số …/NQ-CP ngày … của Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …; Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) … báo cáo Phương án tổng thể sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …, như sau:
Phần I
HIỆN TRẠNG CÁC ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
I. HIỆN TRẠNG ĐVHC CÁC CẤP CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
1. Tỉnh (thành phố):
1.1. Diện tích tự nhiên (km2)
1.2. Quy mô dân số (người)
(Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số tính đến thời điểm ngày 31/12/2022 đối với giai đoạn 2023 - 2025; đến thời điểm ngày 31/12/2025 đối với giai đoạn 2026 – 2030)
2. Số lượng ĐVHC cấp huyện:
2.1. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố)
2.2. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện sắp xếp
2.3. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện sắp xếp nhưng có yếu tố đặc thù nên không thực hiện sắp xếp
2.4. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện khuyến khích sắp xếp
2.5. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) liền kề có điều chỉnh địa giới ĐVHC khi thực hiện phương án sắp xếp
3. Số lượng ĐVHC cấp xã:
3.1. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn)
3.2. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện sắp xếp
3.3. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện sắp xếp nhưng có yếu tố đặc thù nên không thực hiện sắp xếp
3.4. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện khuyến khích sắp xếp
3.5. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) liền kề có điều chỉnh địa giới ĐVHC khi thực hiện phương án sắp xếp
II. HIỆN TRẠNG ĐVHC CẤP HUYỆN THỰC HIỆN SẮP XẾP
1. Hiện trạng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí sau đây:)
1.1. Tên ĐVHC thuộc diện sắp xếp
1.1.1. Thuộc khu vực; có yếu tố đặc thù
(Ghi thuộc khu vực miền núi, vùng cao, khu vực hải đảo; ghi cụ thể yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC)
1.1.2. Diện tích tự nhiên (km2)
1.1.3. Quy mô dân số (người)
1.1.4. Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
1.1.5. Số ĐVHC trực thuộc:
1.1.6. Các chính sách đặc thù đang hưởng (thống kê đầy đủ, chi tiết các chính sách đặc thù hiện hưởng nếu có)
1.1.7. Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
1.2 …
2. Hiện trạng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện sắp xếp nhưng có yếu tố đặc thù nên không thực hiện sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục II.1 phần này)
3. Hiện trạng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện khuyến khích sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục II.1 phần này)
4. Hiện trạng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) liền kề có điều chỉnh địa giới ĐVHC khi thực hiện phương án sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục II.1 phần này)
III. HIỆN TRẠNG ĐVHC CẤP XÃ THỰC HIỆN SẮP XẾP
1. Hiện trạng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí sau đây:)
1.1. Tên ĐVHC thuộc diện sắp xếp
1.1.1. Thuộc khu vực; có yếu tố đặc thù
(Ghi thuộc khu vực miền núi, vùng cao, khu vực hải đảo; ghi cụ thể yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC)
1.1.2. Diện tích tự nhiên (km2)
1.1.3. Quy mô dân số (người)
1.1.4. Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
1.1.5. Các chính sách đặc thù đang hưởng (thống kê đầy đủ, chi tiết các chính sách đặc thù hiện hưởng nếu có)
1.1.6. Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
1.2…
2. Hiện trạng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện sắp xếp nhưng có yếu tố đặc thù nên không thực hiện sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục III.1 phần này)
3. Hiện trạng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện khuyến khích sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục III.1 phần này)
4. Hiện trạng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) liền kề có điều chỉnh địa giới ĐVHC khi thực hiện phương án sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục III.1 phần này)
(Chi tiết nêu tại các Phụ lục 1-1A, 1-1B, 1-1C, 1-2A, 1-2B, 1-2C kèm theo)
Phần II
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
I. PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN
1. Phương án sắp xếp ĐVHC cấp huyện thuộc diện sắp xếp
1.1. Sắp xếp ĐVHC nông thôn cấp huyện thành ĐVHC nông thôn cùng cấp
1.1.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt…% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì huyện … có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Số ĐVHC trực thuộc:
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì huyện … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Số ĐVHC trực thuộc:
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
1.1.2 …
1.2. Sắp xếp ĐVHC cấp huyện thành ĐVHC đô thị cùng cấp hoặc sắp xếp ĐVHC nông thôn với ĐVHC đô thị cấp huyện
1.2.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của ĐVHC cấp huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào ĐVHC cấp huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì ĐVHC cấp huyện có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- ĐVHC trực thuộc (gồm số lượng ĐVHC trực thuộc và tỷ lệ số phường trên tổng số ĐVHC trực thuộc):
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì ĐVHC cấp huyện … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- ĐVHC trực thuộc (gồm số lượng ĐVHC trực thuộc và tỷ lệ số phường trên tổng số ĐVHC trực thuộc):
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
- Đánh giá sơ bộ các tiêu chuẩn còn lại theo quy định tại Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC
1.2.2 …
2. Phương án sắp xếp ĐVHC cấp huyện thuộc diện khuyến khích sắp xếp
2.1. Sắp xếp ĐVHC nông thôn cấp huyện thành ĐVHC nông thôn cùng cấp
2.1.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt…% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì huyện … có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Số ĐVHC trực thuộc:
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì huyện … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Số ĐVHC trực thuộc:
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
2.1.2 …
2.2. Sắp xếp ĐVHC cấp huyện thành ĐVHC đô thị cùng cấp hoặc sắp xếp ĐVHC nông thôn với ĐVHC đô thị cấp huyện
2.2.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của ĐVHC cấp huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào ĐVHC cấp huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì ĐVHC cấp huyện có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- ĐVHC trực thuộc (gồm số lượng ĐVHC trực thuộc và tỷ lệ số phường trên tổng số ĐVHC trực thuộc):
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì ĐVHC cấp huyện … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- ĐVHC trực thuộc (gồm số lượng ĐVHC trực thuộc và tỷ lệ số phường trên tổng số ĐVHC trực thuộc):
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
- Đánh giá sơ bộ các tiêu chuẩn còn lại theo quy định tại Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
2.2.2 …
II. PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐVHC CẤP XÃ
1. Phương án sắp xếp ĐVHC cấp xã thuộc diện sắp xếp
1.1. Sắp xếp ĐVHC nông thôn cấp xã thành ĐVHC nông thôn cùng cấp
1.1.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì xã … có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì xã … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
1.1.2 …
1.2. Sắp xếp ĐVHC cấp xã thành ĐVHC đô thị cùng cấp hoặc sắp xếp ĐVHC nông thôn với ĐVHC đô thị cấp xã
1.2.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của ĐVHC cấp xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào ĐVHC cấp xã (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì ĐVHC cấp xã có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC …:
c) Kết quả sau sắp xếp thì ĐVHC cấp xã còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC …:
- Đánh giá sơ bộ các tiêu chuẩn còn lại theo quy định tại Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
1.2.2 …
2. Phương án sắp xếp các ĐVHC cấp xã thuộc diện khuyến khích sắp xếp
2.1. Sắp xếp ĐVHC nông thôn cấp xã thành ĐVHC nông thôn cùng cấp
2.1.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì xã … có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì xã … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
2.1.2 …
2.2. Sắp xếp ĐVHC cấp xã thành ĐVHC đô thị cùng cấp hoặc sắp xếp ĐVHC nông thôn với ĐVHC đô thị cấp xã
2.2.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của ĐVHC cấp xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào ĐVHC cấp xã (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì ĐVHC cấp xã có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC …:
c) Kết quả sau sắp xếp thì ĐVHC cấp xã còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC …:
- Đánh giá sơ bộ các tiêu chuẩn còn lại theo quy định tại Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
2.2.2 …
III. LÝ DO ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC DIỆN SẮP XẾP TRONG GIAI ĐOẠN … NHƯNG ĐỊA PHƯƠNG ĐỀ NGHỊ KHÔNG (HOẶC CHƯA) THỰC HIỆN SẮP XẾP
IV. GIẢI TRÌNH TRƯỜNG HỢP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ DỰ KIẾN HÌNH THÀNH SAU SẮP XẾP KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN, QUY MÔ DÂN SỐ THEO QUY ĐỊNH
V. SỐ LƯỢNG ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) … SAU SẮP XẾP
1. Số lượng ĐVHC cấp huyện, cấp xã trước khi sắp xếp
a) ĐVHC cấp huyện … đơn vị (gồm …)
b) ĐVHC cấp xã … đơn vị (gồm …)
2. Số lượng ĐVHC cấp huyện, cấp xã sau sắp xếp
a) ĐVHC cấp huyện … đơn vị (gồm …)
b) ĐVHC cấp xã … đơn vị (gồm …)
3. Số lượng ĐVHC cấp huyện, cấp xã giảm do sắp xếp
a) ĐVHC cấp huyện giảm … đơn vị (gồm …)
b) ĐVHC cấp xã giảm … đơn vị (gồm …)
VI. KẾ HOẠCH, LỘ TRÌNH VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN VIỆC SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
1. Kế hoạch và lộ trình thực hiện
a) Năm …
b) Năm …
2. Dự kiến kinh phí triển khai thực hiện
VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Kết luận
2. Kiến nghị, đề xuất
*
* *
Trên đây là Phương án tổng thể sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã của tỉnh (thành phố) … giai đoạn …, đề nghị Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến để UBND tỉnh (thành phố) tổ chức lập hồ sơ Đề án trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 1- 1A
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG ĐVHC CẤP HUYỆN
(Kèm theo Phương án tổng thể sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
Số ĐVHC cấp xã trực thuộc |
|||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (km2) |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số (người) |
Tỷ lệ (%) |
|
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Các huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thành phố: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các quận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 6: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 7: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 9: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 1- 1B
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ ĐVHC CẤP HUYỆN THUỘC DIỆN SẮP XẾP GIAI ĐOẠN …
(Kèm theo Phương án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
Số ĐVHC cấp xã trực thuộc |
|||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
Diện tích (km2) |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số (người) |
Tỷ lệ (%) |
|
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Các huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thành phố: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các quận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐVHC cấp huyện thuộc diện sắp xếp giai đoạn 2023 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 căn cứ theo khoản 2 và khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Cột 6: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 7: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 9: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 1- 1C
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ ĐVHC CẤP HUYỆN THUỘC DIỆN KHUYẾN KHÍCH SẮP XẾP GIAI ĐOẠN …
(Kèm theo Phương án tổng thể sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
Số ĐVHC cấp xã trực thuộc |
|||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (km2) |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số (người) |
Tỷ lệ (%) |
|
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Các huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thành phố: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các quận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐVHC cấp huyện thuộc diện khuyến khích sắp xếp giai đoạn 2023 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 căn cứ theo khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Cột 6: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 7: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 9: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 1- 2A
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG ĐVHC CẤP XÃ
(Kèm theo Phương án tổng thể sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Thuộc ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
||||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số |
Tỷ lệ (%) |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
I |
Các xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các phường: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 7: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 8: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 10: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 1- 2B
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ ĐVHC CẤP XÃ THUỘC DIỆN SẮP XẾP GIAI ĐOẠN …
(Kèm theo Phương án tổng thể sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Thuộc ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
|||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số |
Tỷ lệ (%) |
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Các xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các phường: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐVHC cấp xã thuộc diện sắp xếp giai đoạn 2023 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 căn cứ theo khoản 2 và khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Cột 7: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 8: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 10: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 1- 2C
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ ĐVHC CẤP XÃ THUỘC DIỆN KHUYẾN KHÍCH SẮP XẾP GIAI ĐOẠN …
(Kèm theo Phương án tổng thể sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Thuộc ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
||||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
I |
Các xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các phường: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐVHC cấp xã thuộc diện khuyến khích sắp xếp giai đoạn 2023 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 căn cứ theo khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Cột 7: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 8: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 10: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 2
Mẫu Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
ỦY BAN NHÂN DÂN Số:…./ĐA-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày…tháng…năm … |
ĐỀ ÁN
SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
GIAI ĐOẠN … CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Căn cứ Nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 24/12/2018 của Bộ Chính trị về việc sắp xếp các đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp huyện và cấp xã; Kết luận số 48-KL/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030; Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030; Nghị quyết số …/NQ-CP ngày … của Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …; ý kiến của Bộ Nội vụ tại văn bản số … ngày…, Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) … xây dựng Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn … như sau:
Phần I
CĂN CỨ CHÍNH TRỊ, PHÁP LÝ VÀ SỰ CẦN THIẾT
SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
I. CĂN CỨ CHÍNH TRỊ, PHÁP LÝ
1. Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả.
2. Nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 24/12/2018 của Bộ Chính trị về việc sắp xếp các ĐVHC cấp huyện và cấp xã; Kết luận số 48-KL/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030.
3. Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 21/2017/QH14 và Luật số 47/2019/QH14.
4. Nghị quyết số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội về việc tiếp tục cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả.
5. Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022.
6. Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc phân loại đô thị đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022.
7. Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030.
8. Nghị quyết số …/NQ-CP ngày …/…/… của Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …
9. Phương án tổng thể sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn … của tỉnh (thành phố)…; văn bản số ….ngày …/…/… của Ban Thường vụ tỉnh ủy (thành ủy) thống nhất Phương án tổng thể sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn … của tỉnh (thành phố)…
10. Văn bản số … ngày …/…/… của Bộ Nội vụ về ý kiến đối với Phương án tổng thể sắp xếp các ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn … của tỉnh (thành phố)… và ý kiến của các Bộ, ngành trung ương có liên quan (nếu có).
II. SỰ CẦN THIẾT SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
Phần II
HIỆN TRẠNG ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
I. QUÁ TRÌNH THÀNH LẬP, GIẢI THỂ, NHẬP, CHIA, ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI ĐVHC CÁC CẤP CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) … TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
1. Khái quát quá trình thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới ĐVHC các cấp và sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã của địa phương từ năm 1945 đến nay (chia ra các giai đoạn: 1945 - 1975; 1975 - 1997; 1997 - 2018 và từ 2019 đến nay)
2. Số lượng ĐVHC các cấp đến thời điểm lập Đề án
II. ĐVHC CÁC CẤP CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) …
1. Tỉnh (thành phố):
1.1. Diện tích tự nhiên (km2)
1.2. Quy mô dân số (người)
1.3. Các chỉ tiêu cơ bản về phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của tỉnh (thành phố)
(Số liệu về diện tích tự nhiên, quy mô dân số, các chỉ tiêu cơ bản về phát triển kinh tế - xã hội tính đến thời điểm ngày 31/12/2022 đối với giai đoạn 2023 - 2025; đến thời điểm ngày 31/12/2025 đối với giai đoạn 2026 - 2030)
2. Số lượng ĐVHC cấp huyện:
2.1. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố)
2.2. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện sắp xếp
2.3. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện sắp xếp nhưng có yếu tố đặc thù nên không thực hiện sắp xếp
2.4. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện khuyến khích sắp xếp
2.5. Số lượng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) liền kề có điều chỉnh địa giới ĐVHC khi thực hiện phương án sắp xếp
3. Số lượng ĐVHC cấp xã:
3.1. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn)
3.2. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện sắp xếp
3.3. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện sắp xếp nhưng có yếu tố đặc thù nên không thực hiện sắp xếp
3.4. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện khuyến khích sắp xếp
3.5. Số lượng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) liền kề có điều chỉnh địa giới ĐVHC khi thực hiện phương án sắp xếp
III. HIỆN TRẠNG ĐVHC CẤP HUYỆN THỰC HIỆN SẮP XẾP
1. Hiện trạng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí sau đây:)
1.1. Tên ĐVHC thuộc diện sắp xếp
1.1.1. Thuộc khu vực; có yếu tố đặc thù
(Ghi thuộc khu vực miền núi, vùng cao, khu vực hải đảo; ghi cụ thể yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC)
1.1.2. Diện tích tự nhiên (km2)
1.1.3. Quy mô dân số (người)
1.1.4. Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
1.1.5. Số ĐVHC trực thuộc:
1.1.6. Các chính sách đặc thù đang hưởng (thống kê đầy đủ, chi tiết các chính sách đặc thù hiện hưởng nếu có)
1.1.7. Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
1.2 …
2. Hiện trạng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện sắp xếp nhưng có yếu tố đặc thù nên không thực hiện sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục III.1 phần này)
3. Hiện trạng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) thuộc diện khuyến khích sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục III.1 phần này)
4. Hiện trạng ĐVHC cấp huyện (chia ra: huyện, quận, thị xã, thành phố) liền kề có điều chỉnh địa giới ĐVHC khi thực hiện phương án sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục III.1 phần này)
IV. HIỆN TRẠNG ĐVHC CẤP XÃ THỰC HIỆN SẮP XẾP
1. Hiện trạng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí sau đây:)
1.1. Tên của ĐVHC thuộc diện sắp xếp
1.1.1. Thuộc khu vực; có yếu tố đặc thù
(Ghi thuộc khu vực miền núi, vùng cao, khu vực hải đảo; ghi cụ thể yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC)
1.1.2. Diện tích tự nhiên (km2)
1.1.3. Quy mô dân số (người)
1.1.4. Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
1.1.5. Các chính sách đặc thù đang hưởng (thống kê đầy đủ, chi tiết các chính sách đặc thù hiện hưởng nếu có)
1.1.6. Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
1.2 …
2. Hiện trạng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện sắp xếp nhưng có yếu tố đặc thù nên không thực hiện sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục IV.1 phần này)
3. Hiện trạng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) thuộc diện khuyến khích sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục IV.1 phần này)
4. Hiện trạng ĐVHC cấp xã (chia ra: xã, phường, thị trấn) liền kề có điều chỉnh địa giới ĐVHC khi thực hiện phương án sắp xếp
(Liệt kê cụ thể danh sách từng ĐVHC theo các tiêu chí tại mục IV.1 phần này)
(Chi tiết nêu tại các Phụ lục 2-1A, 2-1B, 2-1C, 2-2A, 2-2B, 2-2C kèm theo)
Phần III
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ)…
I. PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRỰC THUỘC (NẾU CÓ)
1. Phương án sắp xếp ĐVHC nông thôn cấp huyện thuộc diện sắp xếp thành ĐVHC nông thôn cùng cấp
1.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì huyện … có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Số ĐVHC trực thuộc:
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì huyện … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Số ĐVHC trực thuộc:
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
1.2 …
2. Phương án sắp xếp ĐVHC nông thôn cấp huyện thuộc diện khuyến khích sắp xếp thành ĐVHC nông thôn cùng cấp
2.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào huyện… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì huyện … có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Số ĐVHC trực thuộc:
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì huyện … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Số ĐVHC trực thuộc:
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
2.2 …
(Lưu ý: Trường hợp sắp xếp ĐVHC cấp huyện có bao gồm cả sắp xếp các ĐVHC cấp xã trực thuộc thì trong mục này cần liệt kê cụ thể các ĐVHC cấp xã trực thuộc thực hiện sắp xếp theo các tiêu chí như tại mục II phần này).
II. PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐVHC CẤP XÃ (không bao gồm các ĐVHC cấp xã trực thuộc các ĐVHC cấp huyện thực hiện sắp xếp đã nêu tại mục I phần này)
1. Phương án sắp xếp ĐVHC cấp xã thuộc diện sắp xếp
1.1. Sắp xếp ĐVHC nông thôn cấp xã thành ĐVHC nông thôn cùng cấp
1.1.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì xã … có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì xã … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
1.1.2 …
1.2. Sắp xếp ĐVHC đô thị cấp xã thành ĐVHC đô thị cùng cấp hoặc sắp xếp ĐVHC nông thôn với ĐVHC đô thị cấp xã
1.2.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của ĐVHC cấp xã (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào ĐVHC cấp xã (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì ĐVHC cấp xã có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC …:
c) Kết quả sau sắp xếp thì ĐVHC cấp xã còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC …:
- Đánh giá các tiêu chuẩn còn lại theo quy định tại Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
1.2.2 …
2. Phương án sắp xếp các ĐVHC cấp xã thuộc diện khuyến khích sắp xếp
2.1. Sắp xếp ĐVHC nông thôn cấp xã thành ĐVHC nông thôn cùng cấp
2.1.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào xã… (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì xã … có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
c) Kết quả sau sắp xếp thì xã … còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Số dân là người dân tộc thiểu số (…người; chiếm tỷ lệ…%) (nếu có)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC…:
2.1.2 …
2.2. Sắp xếp ĐVHC cấp xã thành ĐVHC đô thị cùng cấp hoặc sắp xếp ĐVHC nông thôn với ĐVHC đô thị cấp xã
2.2.1. Nhập, điều chỉnh diện tích tự nhiên, quy mô dân số của ĐVHC cấp xã (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn) vào ĐVHC cấp xã (có diện tích tự nhiên là … km2, đạt …% so với tiêu chuẩn; quy mô dân số là … người, đạt …% so với tiêu chuẩn); trường hợp có thành lập ĐVHC mới thì ghi rõ phương án thành lập ĐVHC mới đó.
a) Cơ sở và lý do của việc sắp xếp ĐVHC
b) Kết quả sau sắp xếp (thành lập, nhập, điều chỉnh địa giới ĐVHC) thì ĐVHC cấp xã có:
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn)
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC …:
c) Kết quả sau sắp xếp thì ĐVHC cấp xã còn lại có (trường hợp điều chỉnh địa giới ĐVHC):
- Diện tích tự nhiên … km2 (đạt …% so với tiêu chuẩn).
- Quy mô dân số … người (đạt …% so với tiêu chuẩn).
- Các ĐVHC cùng cấp liền kề:
- Nơi đặt trụ sở làm việc của ĐVHC …:
- Đánh giá các tiêu chuẩn còn lại theo quy định tại Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
2.2.2 …
Lưu ý: Trường hợp sắp xếp ĐVHC cấp xã thuộc ĐVHC cấp huyện để nhập, điều chỉnh vào ĐVHC đô thị cấp huyện khác thì trong mục này chỉ nêu khái quát phương án và dẫn chiếu đến đề án sắp xếp ĐVHC đô thị cấp huyện.
III. PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐVHC ĐÔ THỊ CẤP HUYỆN (có đề án riêng kèm theo)
Trong mục này chỉ nêu khái quát phương án và dẫn chiếu đến đề án sắp xếp ĐVHC đô thị cấp huyện. Trong đề án sắp xếp ĐVHC đô thị cấp huyện cần nêu cụ thể các phương án thành lập ĐVHC đô thị cấp huyện, nhập toàn bộ hoặc điều chỉnh một phần ĐVHC cấp huyện vào ĐVHC đô thị cùng cấp, bao gồm cả nội dung sắp xếp ĐVHC cấp xã trực thuộc.
IV. LÝ DO ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC DIỆN PHẢI SẮP XẾP TRONG GIAI ĐOẠN … NHƯNG ĐỊA PHƯƠNG ĐỀ NGHỊ KHÔNG (HOẶC CHƯA) THỰC HIỆN SẮP XẾP
V. GIẢI TRÌNH TRƯỜNG HỢP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ HÌNH THÀNH SAU SẮP XẾP KHÔNG ĐẠT TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN, QUY MÔ DÂN SỐ THEO QUY ĐỊNH
VI. SỐ LƯỢNG ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ CỦA TỈNH, (THÀNH PHỐ) … SAU SẮP XẾP
1. Số lượng ĐVHC cấp huyện, cấp xã trước khi sắp xếp
a) ĐVHC cấp huyện … đơn vị (gồm …)
b) ĐVHC cấp xã … đơn vị (gồm …)
2. Số lượng ĐVHC cấp huyện, cấp xã sau khi sắp xếp
a) ĐVHC cấp huyện … đơn vị (gồm …)
b) ĐVHC cấp xã … đơn vị (gồm …)
3. Số lượng ĐVHC cấp huyện, cấp xã giảm do sắp xếp
a) ĐVHC cấp huyện giảm … đơn vị (gồm …)
b) ĐVHC cấp xã giảm … đơn vị (gồm …)
Phần IV
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG KHI THỰC HIỆN SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
1. Tác động về hoạt động quản lý nhà nước
1.1. Tác động tích cực
1.2. Tác động tiêu cực
2. Tác động về kinh tế - xã hội (bao gồm tác động đến hoạt động sản xuất, kinh doanh và cuộc sống của Nhân dân trên địa bàn)
2.1. Tác động tích cực
2.2. Tác động tiêu cực
3. Tác động về quốc phòng, an ninh, chính trị, trật tự, an toàn xã hội
3.1. Tác động tích cực
3.2. Tác động tiêu cực
4. Tác động về cải cách thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công
4.1. Tác động tích cực
4.2. Tác động tiêu cực
5. Tác động khi nhập ĐVHC cấp huyện, cấp xã đang hưởng các chính sách đặc thù khác nhau liên quan đến ĐVHC (nếu có)
5.1. Tác động tích cực
5.2. Tác động tiêu cực (bao gồm tác động đến ngân sách nhà nước do việc tăng chi)
II. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ GIẢI PHÁP KHI THỰC HIỆN SẮP XẾP CÁC ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
1. Những thuận lợi
2. Những khó khăn, vướng mắc
3. Nguyên nhân của những khó khăn, vướng mắc (bao gồm các nguyên nhân khách quan, nguyên nhân chủ quan)
4. Giải pháp khi thực hiện sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã
III. KẾ HOẠCH, LỘ TRÌNH VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN VIỆC SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
1. Kế hoạch và lộ trình thực hiện
a) Năm …
b) Năm …
2. Dự kiến kinh phí triển khai thực hiện
IV. PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY, BỐ TRÍ ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH KHI THỰC HIỆN SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
1. Phương án và lộ trình sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy cơ quan, tổ chức sau sắp xếp ĐVHC
2. Phương án và lộ trình bố trí, sắp xếp cán bộ, công chức, viên chức, người lao động sau sắp xếp ĐVHC
3. Phương án và lộ trình giải quyết chế độ, chính sách sau sắp xếp ĐVHC
V. PHƯƠNG ÁN VÀ LỘ TRÌNH SẮP XẾP, XỬ LÝ TRỤ SỞ, TÀI SẢN CÔNG SAU SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
VI. PHƯƠNG ÁN VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ HÌNH THÀNH SAU SẮP XẾP (NẾU CÓ)
Rà soát, lập danh sách các ĐVHC cấp huyện, cấp xã hiện đang hưởng chế độ, chính sách đặc thù trên địa bàn và xác định lộ trình rà soát, đánh giá việc đáp ứng các tiêu chuẩn, điều kiện của ĐVHC hình thành sau sắp xếp để trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định việc tiếp tục được hưởng các chế độ, chính sách đặc thù theo quy định tại các điều 14, 15, 16, 17, 18, 19 của Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
VII. TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRONG VIỆC SẮP XẾP ĐVHC CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
VIII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Kết luận
2. Kiến nghị, đề xuất
*
* *
Trên đây là Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã của tỉnh (thành phố) … giai đoạn … UBND tỉnh (thành phố)… kính trình Chính phủ xem xét, trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 2- 1A
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG ĐVHC CẤP HUYỆN
(Kèm theo Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
Số ĐVHC cấp xã trực thuộc |
|||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số |
Tỷ lệ (%) |
|
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Các huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thành phố: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các quận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 6: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 7: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 9: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 2- 1B
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ ĐVHC CẤP HUYỆN THUỘC DIỆN SẮP XẾP GIAI ĐOẠN …
(Kèm theo Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
Số ĐVHC cấp xã trực thuộc |
|||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số |
Tỷ lệ (%) |
|
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Các huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thành phố: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các quận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐVHC cấp huyện thuộc diện sắp xếp giai đoạn 2023 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 căn cứ theo khoản 2 và khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Cột 6: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 7: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 9: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 2- 1C
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ ĐVHC CẤP HUYỆN THUỘC DIỆN KHUYẾN KHÍCH SẮP XẾP GIAI ĐOẠN …
(Kèm theo Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
Số ĐVHC cấp xã trực thuộc |
|||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số |
Tỷ lệ (%) |
|
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Các huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thành phố: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các quận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐVHC cấp huyện thuộc diện khuyến khích sắp xếp giai đoạn 2023 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 căn cứ theo khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Cột 6: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 7: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 9: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 2- 2A
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG ĐVHC CẤP XÃ
(Kèm theo Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Thuộc ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
|||||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số |
Tỷ lệ (%) |
|
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
I |
Các xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các phường: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 7: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 8: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 10: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 2- 2B
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ ĐVHC CẤP XÃ THUỘC DIỆN SẮP XẾP GIAI ĐOẠN …
(Kèm theo Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Thuộc ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
|||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số |
Tỷ lệ (%) |
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Các xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các phường: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐVHC cấp xã thuộc diện sắp xếp giai đoạn 2023 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 căn cứ theo khoản 2 và khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Cột 7: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 8: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 10: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……
Phụ lục 2- 2C
TỈNH (THÀNH PHỐ):…
THỐNG KÊ ĐVHC CẤP XÃ THUỘC DIỆN KHUYẾN KHÍCH SẮP XẾP GIAI ĐOẠN …
(Kèm theo Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn …)
Số TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Thuộc ĐVHC cấp huyện |
Khu vực miền núi, vùng cao |
Khu vực hải đảo |
Dân tộc thiểu số |
Yếu tố đặc thù khác (nếu có) |
Diện tích tự nhiên |
Quy mô dân số |
|||||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
|
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
Quy mô dân số |
Tỷ lệ (%) |
|
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
I |
Các xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các phường: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐVHC cấp xã thuộc diện khuyến khích sắp xếp giai đoạn 2023 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 căn cứ theo khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Cột 7: Liệt kê các yếu tố đặc thù theo quy định tại Điều 3a và Điều 9a của Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của ĐVHC và phân loại ĐVHC.
- Cột 8: Diện tích tự nhiên được xác định theo số liệu thống kê đất đai được cấp có thẩm quyền công bố, có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh.
- Cột 10: Quy mô dân số gồm dân số thường trú và dân số tạm trú quy đổi do cơ quan Công an có thẩm quyền cung cấp, xác nhận.
- Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2022.
Số liệu về diện tích tự nhiên và quy mô dân số làm cơ sở cho việc sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2026 - 2030 được tính đến thời điểm ngày 31/12/2025.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ) ……