Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5015/BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng kết phong trào thi đua xây dựng, áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5015/BNN-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5015/BNN-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 15/10/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
tải Công văn 5015/BNN-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5015/BNN-VP | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2012 |
Kính gửi: | - Các Tổng cục, các Cục, các Vụ, Ban Đổi mới và QLDNNN, Thanh tra bộ, Văn phòng Bộ; |
Ngày 28/11/2011 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Văn bản số 3496/BNN-VP về phát động phong trào thi đua xây dựng, áp dụng TCVN ISO 9001:2008. Để tổng kết phong trào trong giai đoạn xây dựng, xây dựng mở rộng và áp dụng tại các đơn vị, đánh giá thi đua, khen thưởng đảm bảo tính khách quan, công bằng và lựa chọn những tập thể, cá nhân tiêu biểu có thành tích xuất sắc đề nghị khen thưởng kịp thời và nhân rộng điển hình tiên tiến, đề nghị thủ trưởng các đơn vị trực tiếp tổ chức tổng kết phong trào tại đơn vị theo những nội dung sau:
1. Tổ chức tổng kết, đánh giá việc thực hiện xây dựng, áp dụng HTQLCL ISO tại đơn vị: Nội dung tổng kết bám sát theo nội dung phát động phong trào thi đua (văn bản số 3496/BNN-VP ngày 28/11/2011) và kế hoạch xây dựng ISO của đơn vị và thực hiện theo các giai đoạn triển khai kế hoạch của Bộ (theo quyết định số 1889/QĐ-BNN-VP ngày 17/8/2011)
2. Trên cơ sở kết quả đạt được, đơn vị tự tổ chức tổng hợp đánh giá kết quả (chấm điểm thi đua theo hướng dẫn xét đề xuất khen thưởng. Việc tự chấm điểm thi đua theo hướng dẫn tại bảng “đánh giá tổng kết phong trào thi đua xây dựng, áp dụng TCVN ISO 9001:2008” kèm theo. Đơn vị phải tập hợp các văn bản, tài liệu, thông tin chứng minh cho tiêu chí được đánh giá chấm điểm, khi được kiểm tra phải cung cấp được tài liệu.
3. Kết quả tổng kết phong trào tại đơn vị gửi về Văn phòng Bộ (Văn phòng Thường trực cải cách hành chính) trước ngày 10/11/2012, gồm:
a) Báo cáo tổng kết phong trào thi đua.
- Nội dung báo cáo tập trung đánh giá những nội dung thực hiện tại đơn vị theo kế hoạch của Bộ, kết quả đạt được, những điểm mạnh, điểm yếu, nội dung trọng tâm triển khai trong thời gian tới. Chú ý phần đánh giá cần nêu rõ những hoạt động, kết quả minh chứng cho các tiêu chí được đánh giá trong biểu tự đánh giá chấm điểm của đơn vị.
- Đề xuất khen thưởng đối với tập thể đơn vị, tập thể đơn vị trực thuộc, cá nhân thuộc đơn vị theo đối tượng quy định tại văn bản số 3496/BNN-VP ngày 28/11/2011.
b) Bảng đánh giá tổng kết phong trào thi đua xây dựng, áp dụng TCVN ISO 9001:2008.
c) Báo cáo thành tích của tập thể đơn vị, đơn vị trực thuộc, cá nhân được đề nghị tặng bằng khen của Bộ trưởng (nếu có đề xuất).
4. Văn phòng Bộ (Văn phòng Thường trực cải cách hành chính) tổ chức phối hợp với công chức đầu mối ISO của các đơn vị để tổng hợp hồ sơ tổng kết và tổng hợp kết quả đề xuất khen thưởng, phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ trình lãnh đạo Bộ trước ngày 25/11/2012.
5. Đối với các Trung tâm, các Ban quản lý dự án Trung ương thuộc Bộ, do chưa triển khai xây dựng HTQLCL ISO, không đăng ký tham gia phong trào thi đua nên không tham gia bình xét thi đua trong phong trào này.
Đề nghị thủ trưởng các đơn vị quan tâm chỉ đạo tổng kết và gửi hồ sơ về Văn phòng Bộ đúng thời hạn. Trong quá trình thực hiện, có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Văn phòng Bộ (Văn phòng thường trực cải cách hành chính) để phối hợp giải quyết./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu hướng dẫn kèm theo công văn số 5015 /BNN-VP ngày 15/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn Tổng kết thi đua khen thưởng ISO
ĐÁNH GIÁ TỔNG KÉT PHONG TRÀO THI ĐUA
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO NĂM 2011 – 2012
(Kèm theo văn bản số……../………..ngày / /2012)
Đơn vị: …………………………………………………..Xây dựng MỚI / MỞ RỘNG
Số Quy trình xây dựng:…………………Trong đó: Quy trình, Tài liệu bắt buộc:……………..
Số Quy trình thực hiện TTHC……..để thực hiện………………………….Thủ tục hành chính
Số TTHC đang được thực hiện tại đơn vị:…………………………..
Số QT thực hiện thủ tục nội bộ:…………………………..
Tổng số kinh phí đã bố trí cho ISO:………………….
Trong đó: Giai đoạn xây dựng mới:…………….. Xây dựng mở rộng:………………
Đơn vị Tư vấn:……………………………………………………………………………..
Đơn vị đánh giá chứng nhận:…………………………………………………………….
Giấy chứng nhận số:………………. ngày / /2012
STT | Nội dung tiêu chí đánh giá | Thang điểm chấm | Điểm Đơn vị tự chấm | Đánh giá của Thường trực | |
Mức điểm tối đa | Điểm chấm |
|
| ||
I | CÔNG TÁC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO | 10 | 10 |
|
|
1 | Văn bản chỉ đạo của cấp ủy, chính quyền | 5 | 5 |
|
|
| - Có Văn bản chỉ đạo của cấp ủy (Nghị quyết, công văn, nội dung họp của tổ chức Đảng đơn vị) |
| 2 |
|
|
| - Có Văn bản chỉ đạo của chính quyền |
| 3 |
|
|
2 | Tham gia của tổ chức đoàn thể (Công đoàn, đoàn thanh niên) | 3 | 3 |
|
|
| - Có văn bản về sự Tham gia của tổ chức đoàn thể |
| 1 |
|
|
| - Có triển khai thực tế sự tham gia của tổ chức đoàn thể |
| 2 |
|
|
3 | Tổ chức phổ biến quán triệt triển khai ISO | 2 | 2 |
|
|
| - Có tổ chức họp phổ biến quán triệt triển khai ISO |
| 2 |
|
|
II | TỔ CHỨC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | 5 | 5 |
|
|
1 | Sự tham gia trực tiếp của Lãnh đạo đơn vị | 2 | 2 |
|
|
| - Có sự tham gia trực tiếp của Lãnh đạo đơn vị |
| 2 |
|
|
2 | Thành lập Tổ công tác, Bố trí đủ nhân lực | 3 | 3 |
|
|
| - Có thành lập Tổ công tác (hoặc có duy trì tổ công tác đối với đơn vị XD mở rộng) |
| 2 |
|
|
| - Bố trí đủ nhân lực các bộ phận liên quan trực tiếp tham gia tổ công tác |
| 1 |
|
|
III | XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẦY ĐỦ CÁC NỘI DUNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, TIẾN ĐỘ | 30 | 30 |
|
|
1 | Xây dựng và ban hành Kế hoạch | 5 | 5 |
|
|
| - Có kế hoạch chi tiết xây dựng ISO |
| 3 |
|
|
| - Kế hoạch có gửi về VP Bộ đúng thời hạn |
| 2 |
|
|
2 | Thực hiện các nội dung, các bước theo quy định (các bước tại "KH 1889") | 10 | 10 |
|
|
| - Lựa chọn tư vấn (hoặc được Thủ trưởng đơn vị giao tự thực hiện tư vấn) |
| 1 |
|
|
| - Khảo sát thực trạng |
| 1 |
|
|
| - Tổ chức đào tạo hiểu biết (hoặc đã tổ chức giai đoạn trước - đối với đ/v XD mở rộng) |
| 1 |
|
|
| - Tổ chức đào tạo xây dựng tài liệu (hoặc đã tổ chức giai đoạn trước - đối với đ/v XD mở rộng) |
| 1 |
|
|
| - Chỉ đạo Rà soát hoàn chỉnh Tài liệu trước khi áp dụng (có văn bản công bố tài liệu để thực hiện) |
| 1 |
|
|
| - Đào tạo chuyên giá ĐGNB (hoặc đã đào tạo giai đoạn trước - đối với đ/v XD mở rộng) |
| 1 |
|
|
| - Có tổ chức Đánh giá nội bộ |
| 1 |
|
|
| - Có chỉ đạo Hoàn thiện TL sau ĐGNB |
| 1 |
|
|
| - Có chỉ đạo và thực hiện Khắc phục sau Đánh giá chứng nhận |
| 1 |
|
|
| - Đã tổ chức Tổng kết, triển khai sau khi được cấp Giấy chứng nhận |
| 1 |
|
|
3 | Đảm bảo chất lượng | 5 | 5 |
|
|
| - Đảm bảo các nội dung theo yêu cầu ISO |
| 5 |
|
|
4 | Đảm bảo đúng tiến độ (theo KH 1889) | 5 | 5 |
|
|
| - Có quyết định chứng nhận trước 31/10/2012 |
| 5 |
|
|
5 | Vượt tiến độ (tính đến 31/10/2012 theo KH 1889) | 5 | 5 |
|
|
| - Vượt tiến độ trước 02 tháng (đơn vị XD mới), trước 04 tháng (đơn vị XD mở rộng) |
| 5 |
|
|
| - Vượt tiến độ trước 01 tháng (đơn vị XD mới)/ trước 02 tháng (đơn vị XD mở rộng) |
| 3 |
|
|
IV | BỐ TRÍ ĐỦ KINH PHÍ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ HIỆU QUẢ, TIẾT KIỆM | 10 | 10 |
|
|
1 | Bố trí đủ kinh phí | 7 | 7 |
|
|
| - Bố trí đủ kinh phí tối thiểu theo quy định |
| 7 |
|
|
| - Có bố trí kinh phí nhưng không đủ |
| 5 |
|
|
2 | Sử dụng kinh phí có hiệu quả, tiết kiệm | 3 | 3 |
|
|
| - Sử dụng kinh phí cho các nội dung theo quy định |
| 3 |
|
|
V | THỰC HIỆN PHỐI HỢP TRONG CÔNG TÁC | 10 | 10 |
|
|
1 | Tham dự đầy đủ các cuộc họp của chương trình | 7 | 7 |
|
|
| - Lãnh đạo và đầu mối tham dự đủ các cuộc họp về ISO của Bộ |
| 7 |
|
|
| - Có tham dự nhưng không đủ thành phần hoặc không đủ các cuộc họp |
| 4 |
|
|
2 | Phối hợp tốt với Tổ chức tư vấn, đơn vị thường trực công tác ISO của Bộ | 3 | 3 |
|
|
| Phối hợp tốt với Tổ chức tư vấn, đơn vị thường trực công tác ISO của Bộ. |
| 3 |
|
|
VI | CÔNG TÁC THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN | 15 | 15 |
|
|
1 | Treo Pa-nô, khẩu hiệu, biểu bảng tuyên truyền, phổ biến về ISO tại đơn vị | 3 | 3 |
|
|
| Có treo Pa-nô, khẩu hiệu, biểu bảng tuyên truyền, phổ biến về ISO tại đơn vị |
| 3 |
|
|
2 | Chỉnh trang phòng làm việc, bàn làm việc, sắp xếp tài liệu gọn gàng, khoa học | 10 | 10 |
|
|
| Có chỉnh trang lại các nội dung: Phòng làm việc, bàn làm việc, sắp xếp tài liệu gọn gàng, khoa học |
| 10 |
|
|
| Có chỉnh trang lại một số nội dung: phòng làm việc, bàn làm việc, sắp xếp tài liệu... nhưng chưa hoàn toàn đạt yêu cầu |
| 5 |
|
|
3 | Tuyên truyền trên trang tin điện tử của đơn vị | 2 | 2 |
|
|
| Có bài viết, đăng tải thông tin Tuyên truyền trên trang tin điện tử của đơn vị |
| 2 |
|
|
VII | TỔ CHỨC PHONG TRÀO THI ĐUA XÂY DỰNG ISO | 5 | 5 |
|
|
1 | Xây dựng nội dung thi đua | 2 | 2 |
|
|
| - Có xây dựng nội dung phát động thi đua |
| 2 |
|
|
2 | Phát động phong trào, có sơ kết, tổng kết | 3 | 3 |
|
|
| - Có phát động phong trào |
| 2 |
|
|
| - Có sơ kết, tổng kết |
| 1 |
|
|
VIII | THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO | 10 | 10 |
|
|
| - Báo cáo đủ, theo đúng thời gian quy định |
| 10 |
|
|
| - Báo cáo chậm thời gian, không đủ số lượng (có số lượng báo cáo >50%) |
| 5 |
|
|
IX | ĐIỂM KHUYẾN KHÍCH ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ XÂY DỰNG TRÊN 20 QUY TRÌNH CÔNG VIỆC | 5 | 5 |
|
|
| - Trên 20 quy trình công việc |
| 2 |
|
|
| - Xây dựng các quy trình thực hiện đủ các TTHC được thực hiện tại đơn vị |
| 2 |
|
|
| - Có xây dựng các quy trình thực hiện thủ tục nội bộ |
| 1 |
|
|
| TỔNG SỐ | 100 | 100 |
|
|
Chú ý:
- Đơn vị đạt quy định mức nào, cho điểm tương ứng trong mỗi tiêu chí thành phần và cộng điểm cho từng tiêu chí chung và từng nội dung.
- Mỗi tiêu chí thành phần khi được đánh giá điểm, phải khẳng định có căn cứ thực tế (ví dụ: phải có văn bản, tài liệu... minh chứng khi được kiểm tra).