- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 3311/BNN-TH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đăng ký lộ trình bắt buộc thực hiện việc trao đổi văn bản, hồ sơ điện tử
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3311/BNN-TH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
27/09/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 3311/BNN-TH
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 3311/BNN-TH
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3311/BNN-TH | Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2012 |
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Thực hiện Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Theo Công văn số 2287/BTTTT-ƯDCNTT, ngày 27 tháng 08 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đăng ký lộ trình bắt buộc thực hiện việc trao đổi hồ sơ điện tử;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo hiện trạng và đăng ký lộ trình thực hiện việc trao đổi văn bản, hồ sơ điện tử trong phạm vi các cơ quan thuộc Bộ.
(Bản đăng ký chi tiết gửi kèm)
Trân trọng báo cáo tới Bộ Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐĂNG KÝ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN TRAO ĐỔI VĂN BẢN, HỒ SƠ ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo công văn số 3311/BNN-TH ngày 27/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
| TT | NỘI DUNG | Hiện trạng | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
| I | Sử dụng hồ sơ, văn bản điện tử trong hoạt động nội bộ cơ quan |
|
|
|
|
|
| 1 | Tỉ lệ hồ sơ, văn bản trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử (%) | 18 | 20 | 30 | 35 | 50 |
| 2 | Tỉ lệ hình thức hồ sơ, văn bản điện tử (văn bản có chữ ký số/văn bản không kèm chữ ký số/văn bản dạng ảnh quét, số hóa từ văn bản giấy) (%) | 0/40/60 | 0/40/60 | 2/50/60 | 5/60/80 | 15/70/90 |
| 3 | Các loại hồ sơ, văn bản, thông tin được trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử | 7 | 7 | 10 | 15 | 20 |
| 4 | Tỉ lệ hồ sơ, văn bản trao đổi dưới dạng điện tử kèm văn bản giấy (%) | 10 | 10 | 20 | 30 | 50 |
| 5 | Các loại hồ sơ, văn bản trao đổi dưới dạng điện tử kèm văn bản giấy | 3 | 3 | 4 | 5 | 9 |
| 6 | Tỉ lệ văn bản, tài liệu lưu trữ được số hóa phục vụ tra cứu, tìm kiếm và xử lý thông tin (%) | 40 | 40 | 60 | 80 | 100 |
| 7 | Tỉ lệ các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan cấp dưới có thể liên thông gửi nhận văn bản điện tử với nhau (%) | 20 | 20 | 30 | 40 | 60 |
| II | Trao đổi giữa các cơ quan nhà nước hoặc với tổ chức doanh nghiệp, cá nhân |
|
|
|
|
|
| 1 | Tỉ lệ hồ sơ, văn bản trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử (%) | 0 | 0 | 10 | 30 | 60 |
| 2 | Tỉ lệ hình thức hồ sơ, văn bản điện tử (văn bản có chữ ký số/ văn bản không kèm chữ ký số/ văn bản dạng ảnh quét, số hóa từ văn bản giấy) | 0/20/40 | 0/20/40 | 2/30/40 | 5/40/50 | 10/50/70 |
| 3 | Các loại hồ sơ, văn bản, thông tin được trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử | 6 | 6 | 20 | 30 | 50 |
| 4 | Tỉ lệ hồ sơ, văn bản trao đổi dưới dạng điện tử kèm văn bản giấy (%) | 5 | 5 | 10 | 10 | 30 |
| 5 | Các loại hồ sơ, văn bản trao đổi dưới dạng điện tử kèm văn bản giấy | 3 | 3 | 5 | 7 | 10 |
| 6 | Tỉ lệ tài liệu, văn bản hành chính đã được xác thực bằng chữ ký số và gửi qua mạng không gửi thêm văn bản giấy (%) | 0 | 0 | 5 | 5 | 10 |
| 7 | Tỉ lệ đăng tải các văn bản quy phạm pháp luật, chỉ đạo điều hành trên cổng/trang thông tin điện tử (%) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 8 | Tỉ lệ cách thức trao đổi văn bản điện tử (thư điện tử/hệ thống quản lý văn bản và điều hành…) | 80 | 80 | 95 | 100 | 100 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!