Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2801/BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc rà soát, đánh giá việc thực hiện chính sách, tiền lương trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2801/BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2801/BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/04/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 2801/BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2801/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2019 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 16/8/2018 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 27-NQ/TW ngày 21/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp;
Để có cơ sở đề xuất xây dựng, ban hành bảng lương theo vị trí việc làm, chức danh và chức vụ lãnh đạo và phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, đánh giá việc thực hiện chính sách tiền lương đối với viên chức và người lao động trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý (theo Đề cương, mẫu biểu ban hành kèm theo Công văn này)
Báo cáo của Quý Cơ quan xin gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 30/6/2019 để tổng hợp.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2801/BNN-TCCB ngày 23/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. KHÁI QUÁT ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lượng đơn vị sự nghiệp có viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Phân tích, đánh giá đặc điểm, tình hình về việc thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp ưu đãi nghề đối với viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý.
II. THỰC TRẠNG CHỨC VỤ, CHỨC DANH VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG (BAO GỒM LƯƠNG VÀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP) ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thống kê các chức danh, chức vụ lãnh đạo hiện có trong đơn vị sự nghiệp chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc quyền quản lý.
2. Số lượng viên chức, người lao động hưởng lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Việc tổ chức thực hiện, áp dụng thang bảng lương, nâng bậc lương và chế độ phụ cấp đối với viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hiện nay.
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Đánh giá, phân tích những ưu điểm, hạn chế về hệ thống chức danh, chức vụ và chính sách tiền lương, phụ cấp hiện nay đối với viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
IV. ĐỀ XUẤT
1. Đề xuất sửa đổi hệ thống chức danh, tiêu chuẩn viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Đề xuất về xây dựng hệ thống chức danh, chức vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Đề xuất việc xây dựng chính sách tiền lương đối với viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong các đơn vị sự nghiệp công lập (thang bảng lương, phụ cấp).
Bộ, địa phương | Biểu 1 |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách tiền lương đối với viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT
|
|
| Trình độ chuyên môn | Chức danh nghề nghiệp | Phụ cấp ưu đãi nghề (VNĐ) | Ghi chú | ||||||||
TT | Đơn vị | Tổng số viên chức hưởng lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành NN&PTNT | TS | Th.s | Đại học | Cao đẳng trở xuống | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | Năm 2016 | Năm 2016 | Năm 2016 | Bình quân 3 năm |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu 1 để Bộ, Địa phương tổng hợp báo cáo
Bộ, địa phương Đơn vị:…….. | Biểu 1 |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách tiền lương đối với viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT
TT | Chức danh nghề nghiệp ngành NN&PTNT | Tổng số viên chức hưởng lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành NN&PTNT | Chức danh nghề nghiệp (Số người) | Tổng số tiền lương hiện hưởng (VNĐ) | Tổng số tiền được hưởng phụ cấp ưu đãi nghề | Ghi chú | ||||||||
Hạng II | Hạng III | Hạng IV | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Bình quân | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Bình quân |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giám định thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kiểm nghiệm cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chẩn đoán bệnh động vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kiểm tra vệ sinh thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Kiểm nghiệm thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kiểm nghiệm chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Kiểm nghiệm thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu Biểu 2 để các đơn vị sự nghiệp công lập có viên chức xếp ở mã chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành NN&PTNT thuộc phạm vi quản lý báo cáo Bộ, địa phương tổng hợp