Công văn 187/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân bổ vốn bổ sung để thu hồi khoản ứng trước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 187/BNN-KH

Công văn 187/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân bổ vốn bổ sung để thu hồi khoản ứng trước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:187/BNN-KHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Diệp Kỉnh Tần
Ngày ban hành:20/01/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Công văn 187/BNN-KH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 187/BNN-KH DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
____________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 187/BNN-KH
V/v: Phân bổ vốn bổ sung để thu hồi các khoản ứng trước theo các QĐ của TTg

Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2011

 

 

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.

 

Căn cứ văn bản số 8451/BKH-TH ngày 25/11/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc bổ sung vốn để thu hồi các khoản ứng trước từ nguồn vượt thu và bội chi NSTW năm 2009.

Căn cứ vào tình hình giải ngân của các dự án thuộc nguồn vốn trước, Bộ Nông nghiệp và PTNT phân bổ vốn bổ sung để thu hồi các khoản ứng trước theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ như phụ lục kèm theo.

Đến nay, Bộ Nông nghiệp và PTNT vẫn còn chưa có nguồn để hoàn các khoản vốn đã tạm ứng trước là 1.082 tỷ đồng (gồm: 50 tỷ đồng tại văn bản số 6292/VPCP-KTTH ngày 23/9/2008 của Văn phòng Chính phủ và 1.032 tỷ đồng tại văn bản số 807/TTg-KTTH ngày 20/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ). Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính xem xét, tìm nguồn bổ sung, báo cáo Thủ tướng Chính phủ bổ sung thu hồi các khoản vốn đã ứng để Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ động trong thực hiện kế hoạch các năm sau.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- VPCP (để b/c);
- Thứ trưởng Hoàng Văn Thắng;
- Kho bạc nhà nước;
- Vụ KH, TC;
- Lưu: VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ VỐN BỔ SUNG ĐỂ THU HỒI CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo văn bản số 187/BNN-KH ngày 20/01/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Mục

Địa điểm XD

Địa điểm KB

Tổng kế hoạch vốn chưa thu hồi

Vốn bổ sung theo văn bản 8451/BKH-TH ngày 25/11/2010 của Bộ KH&ĐT

KH vốn bổ sung chuyển ứng trước thành vốn cấp

Phân bổ kế hoạch bổ sung

Trong đó: Thu hồi vốn đã ứng trước

 

TỔNG SỐ

 

 

2.244.429

2.233.867,9

2.224.241

2.224.241

I

HOÀN ỨNG THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRONG NĂM 2009

 

 

1.308.000

1.297.439,0

1.287.812

1.287.812

I.1

HOÀN ỨNG THEO QUYẾT ĐỊNH 237/QĐ-TTG NGÀY 20/2/2009

 

 

1.000.000

 

980.584

980.584

1

THỦY LỢI

 

 

702.334

 

695.264

695.264

 

DATL tưới cho vùng rau - hoa xã Quyết Tiến

H.Giang

H.Giang

7.900

 

7.840

7.840

 

SCNC HTTL Nậm Công

S.La

S.La

6.300

 

6.300

6.300

 

Cải tạo NC cống Đồng Quan

H.Nội

H.Nội

3.832

 

3.784

3.784

 

SCNC CTTL Liễu Trì

V.Phúc

V.Phúc

8.000

 

7.552

7.552

 

KCH kênh Nhâm Tràng

H.Nam

H.Nam

2.300

 

2.286

2.286

 

Sửa chữa nâng cấp trạm bơm Gia Lạc - Gia Minh - Lợi

N.Bình

N.Bình

12.900

 

12.900

12.900

 

CTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn

N.Bình

N.Bình

5.000

 

4.187

4.187

 

SCNC Hồ Xuân Dương

N.An

N.An

5.000

 

5.000

5.000

 

Đường cứu hộ hồ Truồi

TT. Huế

TT. Huế

6.700

 

5.973

5.973

 

SCNC khẩn cấp hồ Trà Cân

Q.Nam

Q.Nam

2.240

 

2.180

2.180

 

SCNC khẩn cấp cụm hồ huyện Phù Mỹ, Hoài Ân

B.Định

B.Định

15.800

 

15.732

15.732

 

Hồ Đồng Tròn

P.Yên

P.Yên

4.000

 

4.000

4.000

 

Khu KT muối CN&XK Quán Thẻ

N.Thuận

N.Thuận

24.000

 

23.390

23.390

 

SCNC Hồ Đắk Lô

L. Đồng

L. Đồng

1.800

 

1.096

1.096

 

Cụm công trình hồ chứa nước Hòa An

C. Bằng

H.Dương

22.000

 

22.000

22.000

 

SCNC cụm hồ Thạch An

C. Bằng

C. Bằng

20.000

 

19.228

19.228

 

SCNC cụm hồ Lạng Sơn

L.Sơn

L Sơn

23.000

 

23.000

23.000

 

SCNC hồ Huổi Phạ

Đ.Biên

Đ.Biên

15.000

 

15.000

15.000

 

SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La

S. La

S. La

8.000

 

7.038

7.038

 

SCNC cụm hồ Ngòi Vần

P.Thọ

P.Thọ

20.000

 

20.000

20.000

 

SCNC cụm hồ huyện Vân Đồn

Q.Ninh

Q.Ninh

12.000

 

12.000

12.000

 

Hồ Đồng Sương

H.Nội

H.Nội

15.000

 

15.000

15.000

 

Nạo vét kênh Tiên Hưng - Sa Lung

T.Bình

T.Bình

15.000

 

15.000

15.000

 

Dự án thủy lợi nuôi trồng thủy sản Nghĩa Hưng

N.Định

N.Định

44.400

 

44.400

44.400

 

Nâng cấp CSHT đồng muối Hải Lộc, huyện Hậu Lộc

T.Hóa

T.Hóa

5.900

 

5.900

5.900

 

CT thoát lũ Sông Hoạt

T.Hóa

T.Hóa

15.000

 

14.986

14.986

 

Kiên cố hóa kênh chính Trạm bơm Hoàng Khánh

T.Hóa

T.Hóa

22.000

 

21.992

21.992

 

SCNC hồ Bình Hà

H.Tĩnh

H.Tĩnh

10.000

 

10.000

10.000

 

SCNC hồ Mộc Hương, Đá Cát

H.Tĩnh

H.Tĩnh

15.000

 

15.000

15.000

 

SCNC Hồ Vĩnh Trinh

Q.Nam

Q.Nam

20.310

 

20.310

20.310

 

Đầu tư cơ sở hạ tầng và HT thủy lợi cấp thoát nước phục vụ nuôi trồng TS Đầm Nại

N.Thuận

N.Thuận

25.000

 

25.000

25.000

 

Hoàn thiện các cầu thuộc HT Láng Thé

T.Vinh

T.Vinh

25.200

 

25.200

25.200

 

Hoàn thiện bờ bao Mỹ Thanh - Phú Hữu

S.Trăng

S.Trăng

7.060

 

7.060

7.060

 

SCNC cụm hồ Bắc Giang

B.Giang

B.Giang

8.000

 

8.000

8.000

 

SCNC cụm tỉnh Nghệ An

N.An

N.An

2.650

 

2.650

2.650

 

SCNC hồ Suối Hành

K.Hòa

K.Hòa

9.940

 

9.940

9.940

 

Hồ Đắk Uy

K.Tum

K.Tum

10.000

 

10.000

10.000

 

SCNC hồ Đạ Tẻ

L.Đồng

L.Đồng

5.000

 

5.000

5.000

 

Hồ Núi Dùm

T. Quang

T. Quang

900

 

900

900

 

DA áp dụng thí điểm bơm thủy luân cho các tỉnh miền núi phía Bắc

L. Sơn, H. Bình

SGD-KBNN

8.562

 

8.562

8.562

 

HTTL Kim Liên - Nam Đàn

N. An

N. An

17.500

 

17.500

17.500

 

HTTL Thuận - Hòa - Hải

N.An

N.An

6.700

 

6.700

6.700

 

Nâng cấp CSHT đồng muối Kỳ Hà

H. Tĩnh

H. Tĩnh

6.500

 

6.500

6.500

 

Công trình chỉnh trị sông Quảng Huế

Q. Nam

Q. Nam

45.000

 

45.000

45.000

 

SCNC đập dâng Văn Mối

B. Định

B. Định

12.200

 

12.200

12.200

 

Hồ Đạ Lây

L. Đồng

L. Đồng

7.000

 

7.000

7.000

 

HTTL phục vụ NTTS Đồng Đon

T. Vinh

T. Vinh

1.740

 

1.739

1.739

 

Các dự án Đê điều

 

 

115.000

 

113.239

113.239

 

Thái Nguyên

T. Nguyên

T. Nguyên

1.700

 

1.700

1.700

 

Phú Thọ

P. Thọ

P. Thọ

7.400

 

7.400

7.400

 

Quảng Ninh

Q. Ninh

Q. Ninh

1.000

 

1.000

1.000

 

Hòa Bình

H. Bình

H. Bình

400

 

400

400

 

Bắc Giang

B. Giang

B. Giang

9.000

 

9.000

9.000

 

Hà Nội

H. Nội

H. Nội

12.0000

 

11.621

11.621

 

Hải Phòng

H. Phòng

H. Phòng

8.000

 

8.000

8.000

 

Vĩnh Phúc

V. Phúc

V. Phúc

5.950

 

5.901

5.901

 

Bắc Ninh

B. Ninh

B. Ninh

5.500

 

5.500

5.500

 

Hải Dương

H. Dương

H. Dương

6.000

 

6.000

6.000

 

Hưng Yên

H. Yên

H. Yên

4.800

 

4.800

4.800

 

Thái Bình

T. Bình

T. Bình

9.700

 

9.700

9.700

 

Nam Định

N. Định

N. Định

10.000

 

10.000

10.000

 

Hà Nam

H. Nam

H. Nam

5.000

 

5.000

5.000

 

Ninh Bình

N. Bình

N. Bình

4.450

 

4.449

4.449

 

Thanh Hóa

T. Hóa

T. Hóa

12.800

 

12.800

12.800

 

Nghệ An

N. An

N. An

3.500

 

3.372

3.372

 

Hà Tĩnh

H. Tĩnh

H. Tĩnh

2.000

 

1.985

1.985

 

Thừa Thiên - Huế

TT. Huế

TT. Huế

600

 

600

600

 

Quảng Nam

Q. Nam

Q. Nam

1.200

 

1.147

1.147

 

Kiên Giang

K. Giang

K. Giang

4.000

 

3.000

3.000

2

THỦY SẢN

 

 

60.100

 

57.760

57.760

 

Mở rộng cảng cá Quy Nhơn

B. Định

B. Định

10.000

 

10.000

10.000

 

Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ

N. Thuận

N. Thuận

14.000

 

13.082

13.082

 

Khu neo đậu tránh bão Cát Bà

H. Phòng

H. Phòng

27.000

 

27.000

27.000

 

Trại thực nghiệm, NCKH và chuyển giao công nghệ NTTS nước ngọt Ninh Phụng

K. Hòa

K. Hòa

700

 

642

642

 

Vùng SX và kiểm định giống TS tập trung Ninh Phước

N. Thuận

N. Thuận

5.500

 

4.136

4.136

 

Trung tâm QG Giống hải sản Miền Trung

K. Hòa

K. Hòa

2.900

 

2.900

2.900

3

LÂM NGHIỆP

 

 

25.710

 

25.117

25.117

 

DA Phát triển giống cây đặc sản rừng có giá trị kinh tế giai đoạn 2006 - 2010

L. Sơn, P. Thọ, Q. Ninh, T. Hóa, H. Tây

H. Nội

8.000

 

8.000

8.000

 

Dự án Phát triển giống cây lấy gỗ trồng rừng kinh tế giai đoạn 2006 - 2010

H. Nội

H. Nội

3.100

 

3.100

3.100

 

Nâng cao chất lượng giống các loài cây bản địa phục vụ làm giàu rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng giai đoạn 2006 - 2010

H. Nội

H. Nội

500

 

500

500

 

Phát triển giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng phòng hộ trên đất cát, đất phèn và ngập mặn

TP.HCM

TP.HCM

1.300

 

707

707

 

Nâng cao năng lực PCCCR cho Lực lượng kiểm lâm

Toàn quốc

H.Nội

10.800

 

10.800

10.800

 

NC, CT tuyến đường Nho Quan - VQG Cúc Phương

N. Bình

N. Bình

2.010

 

2.010

2.010

4

NÔNG NGHIỆP

 

 

211.856

 

202.443

202.443

 

Cải tiến, nâng cao chất lượng giống bò sữa Việt Nam giai đoạn 2006 - 2010

H. Nội

H. Nội

2.800

 

1.929

1.929

 

Phát triển giống cỏ năng suất, chất lượng cao giai đoạn 2006 -2010

B. Dương

B. Dương

2.077

 

2.072

2.072

 

Cải tiến nâng cao chất lượng giống lợn giai đoạn 2006-2010

B. Dương

B. Dương

6.840

 

6.790

6.790

 

Phát triển giống gà chất lượng cao giai đoạn 2006 - 2010

H. Nội

H. Nội

11.038

 

11.037

11.037

 

Cải tiến, nâng cao chất lượng giống vịt, ngan giai đoạn 2006-2010

H. Dương

H. Dương

13.200

 

13.200

13.200

 

Tăng cường năng lực QLNN về giống cây trồng

H. Nội

H. Nội

2.000

 

2.000

2.000

 

PT sản xuất hạt giống bố mẹ lúa lai

H. Nội

H. Nội

7.000

 

7.000

7.000

 

Phát triển giống lúa xuất khẩu vùng ĐBSCL (giai đoạn 2006 - 2010)

C. Thơ

C. Thơ

10.000

 

8.436

8.436

 

Phát triển giống lúa chất lượng cao vùng ĐBSH (giai đoạn 2006-2010)

H. Dương

H. Dương

4.900

 

4.893

4.893

 

Phát triển giống mía năng suất, chất lượng cao

B. Dương

B. Dương

3.000

 

3.000

3.000

 

PT số giống hoa chất lượng cao giai đoạn 2006 - 2010

H. Nội

H. Nội

5.600

 

5.153

5.153

 

Phát triển giống lạc, đậu tương năng suất cao

H. Nội

H. Nội

1.200

 

1.200

1.200

 

PT 1 số cây ăn quả CLC phía Bắc

H. Nội

H. Nội

4.000

 

4.000

4.000

 

Phát triển giống chè chất lượng cao

P. Thọ

P. Thọ

1.500

 

1.469

1.469

 

PT một số cây có củ NS, CLC

H. Nội

H. Nội

3.952

 

3.952

3.952

 

PT sản xuất giống ngô lai

H. Nội

H. Nội

3.000

 

3.000

3.000

 

PT 1 số cây ăn quả CLC phía Nam

T. Giang

T. Giang

2.700

 

2.644

2.644

 

PT giống lúa NS, CLC vùng MNPB

P. Thọ

P. Thọ

2.000

 

1.752

1.752

 

PT sản xuất giống cà phê, ca cao

Đ.Lắc

Đ.Lắc

3.000

 

 

 

 

PT giống cao su vùng Tây Bắc

P.Thọ

P.Thọ

1.700

 

1.415

1.415

 

PT giống lúa vùng Trung bộ và Tnguyên

N. An

N. An

4.500

 

4.500

4.500

 

Đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác Q.lý Nhà nước về Thú y

H.Nội

H.Nội

4.200

 

2.226

2.226

 

Trạm Kiểm dịch động vật Đồng Đăng

L.Sơn

L.Sơn

11.000

 

11.000

11.000

 

Cơ quan thú y vùng III

N.An

N.An

6.000

 

5.903

5.903

 

Khu cách ly trạm KDDV Nội Bài

H.Nội

H.Nội

52

 

52

52

 

Chi cục kiểm dịch động vật Lào Cai

L.Cai

L.Cai

17.560

 

17.560

17.560

 

Cơ quan thú y vùng V

Đ.Lắc

Đ.Lắc

10.500

 

10.492

10.492

 

NC, tăng cường năng lực chuẩn đoán xét nghiệm CQ thú y vùng VI

TP.HCM

TP.HCM

10.000

 

10.000

10.000

 

Tăng cường năng lực phân tích các hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi

TP.HCM

TP.HCM

16.000

 

15.938

15.938

 

Xây dựng mở rộng trạm nghiên cứu nuôi giữ giống lợn Hòa Bình

H.Bình

H.Nội

27.537

 

27.263

27.263

 

Đầu tư tăng cường kiểm tra vệ sinh thú y TWI

H.Nội

H.Nội

10.000

 

9.769

9.769

 

XD trạm chuẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật Sơn La CQ TY vùng I

S.La

H.Nội

3.000

 

2.798

2.798

I.2

HOÀN ỨNG THEO VĂN BẢN SỐ 939/TTG-TTG NGÀY 1/7/2009

 

 

308.000

 

307.228

307.228

 

Dự án thủy lợi phước Hòa

 

 

76.955

 

76.955

76.955

 

Dự án ADB3

 

 

32.719

 

32.719

32.719

 

Dự án WB3

 

 

57.481

 

57.481

57.481

 

Dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết

 

 

8.500

 

8.500

8.500

 

Dự án WB4

 

 

19.300

 

19.300

19.300

 

Dự án ADB4

 

 

700

 

700

700

 

Sửa chữa, nâng cấp đập nước Buôn Đinh Công ty Cà phê ĐRao

Đ.Lắk

Đ.Lắk

1.870

 

1.792

1.792

 

Xây dựng cụm công trình đập dang Klong 1 và hồ Ba Thiện - Cty đầu tư cà phê DV đường 9

Q. Trị

Q. Trị

3.200

 

3.101

3.101

 

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Buôn Rào 1 và Đạt Hiếu - Công ty Cà phê Đrao

Đ.Lắk

Đ.Lắk

5.600

 

5.468

5.468

 

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước đội 42 và đội 43, Công ty cà phê Chư Quynh

Đ.Lắk

Đ.Lắk

4.750

 

4.620

4.620

 

Sửa chữa, nâng cấp hồ Ea Mút, Công ty Cà phê Buôn Hồ

Đ.Lắk

Đ.Lắk

1.310

 

1.310

1.310

 

Nâng cấp hồ chứa nước Ea Tría, Công ty cà phê Ea Tul

Đ.Lắk

Đ.Lắk

2.270

 

2.270

2.270

 

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước A2, Công ty Cà phê 719

Đ.Lắk

Đ.Lắk

1.300

 

1.300

1.300

 

Cụm công trình thủy lợi đập đội 3 và đội 9, Công ty cà phê Ia Sao

G.Lai

G.Lai

3.200

 

3.200

3.200

 

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ea H'nin II, Công ty cà phê Ea H'Nin

Đ.Lắk

Đ.Lắk

3.000

 

2.950

2.950

 

Đường và cầu vào nhà máy chế biến cà phê chất lượng cao, Công ty XNK cà phê Đà Lạt

L. Đồng

L. Đồng

8.300

 

8.016

8.016

 

Cải tạo nâng cấp đường từ QL 14 và xã Ia Vê - Chư Prông - Cty DV XNK cà phê II

Gia Lai

Gia Lai

3.400

 

3.400

3.400

 

Đường giao thông vào vùng dự án N.trường Hồ Lâm - Công ty cà phê Ea Sim

Đ.Lắk

Đ.Lắk

3.000

 

3.000

3.000

 

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Nông trường 715B

Đ.Lắk

Đ.Lắk

3.800

 

3.800

3.800

 

Thiết bị phục vụ kiểm nghiệm sản phẩm cây trồng và phân bón

H. Nội

SGD.KBNN

10.000

 

10.000

10.000

 

Xây dựng trạm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón

Đ.Lắk

SGD.KBNN

5.000

 

5.000

5.000

 

Xây dựng Trung tâm khảo kiểm nghiệm và kiểm định giống vật nuôi

H.Nội

H.Nội

5.000

 

5.000

5.000

 

Cảng cá Lạch Bạng

T.Hóa

T.Hóa

28.000

 

28.000

28.000

 

Hệ thống CTTL chống ngập úng vùng I khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

TP.HCM

TP.HCM

14.345

 

14.346

14.346

 

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

 

 

5.000

 

5.000

5.000

1

Vườn quốc gia Bạch Mã

 

 

459

 

459

459

 

Dự án đầu tư xây dựng phát triển rừng đặc dụng Vườn quốc gia Bạch Mã

Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

459

 

459

459

2

Vườn Quốc gia Ba Vì

 

 

500

 

500

500

 

Dự án đầu tư xây dựng Vườn quốc gia Ba Vì theo dự án 661

Hà Nội

Hà Nội

500

 

500

500

3

Vườn Quốc gia Tam Đảo

 

 

1.000

 

1.000

1.000

 

Dự án 661 Vườn quốc gia Tam Đảo

Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

1.000

 

1.000

1.000

4

Vườn Quốc gia Yokdon

 

 

500

 

500

500

 

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng vườn Quốc gia Yokdon

Đắc Lắc

Đắc Lắc

200

 

500

500

5

Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình

 

 

568

 

568

568

 

Dự án đầu tư xây dựng phát triển rừng phòng hộ xung yếu công ty Lâm nghiệp Hòa Bình

Hòa Bình

Hòa Bình

568

 

568

568

6

Trường trung cấp nghề cơ điện và kỹ thuật nông lâm Đông Bắc - Lạng Sơn

 

 

236

 

236

236

 

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng của trường CNKTLN 1

Lạng Sơn

Lạng Sơn

236

 

236

236

7

Trường cao đẳng Nông lâm Đông Bắc (Quảng Ninh)

 

 

109

 

109

109

 

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng của trường trung học Lâm nghiệp 1 TW giai đoạn

Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

109

 

109

109

8

Trung tâm NC sinh thái môi trường rừng

 

 

316

 

316

316

 

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm nghiên cứu sinh thái và môi trường rừng

Hà Nội

Hà Nội

316

 

316

316

9

Trung tâm NC thực nghiệm LSN Cầu Hai

 

 

804

 

804

804

 

Đầu tư xây dựng Trạm thực nghiệm lâm sinh Lương Thịnh

Phú Thọ

Phú Thọ

747

 

747

747

 

Đề tài ứng dụng tiến bộ KT xây dựng MH trồng rừng gỗ lớn bằng loài cây bản địa vùng trung tâm Bắc Bộ

Phú Thọ

Phú Thọ

57

 

57

57

10

Vườn Quốc gia Cát Tiên

 

 

229

 

229

229

 

DA đầu tư xây dựng và phát triển rừng đặc dụng Vườn quốc gia Cát Tiên

Đồng Nai

Đồng Nai

229

 

229

229

11

Trường cao đẳng nghề cơ điện, xây dựng và Nông lâm Trung Bộ

 

 

47

 

47

47

 

DA đầu tư xây dựng trạm thực nghiệm lâm sinh của trường dạy nghề NN&PTNT Trung Bộ

Bình Định

Bình Định

47

 

47

47

12

Trường trung cấp nghề cơ điện và nông lâm Phú Thọ

 

 

107

 

107

107

 

DA đầu tư trại thực hành thực nghiệm lâm sinh Quế Lâm

Phú Thọ

Phú Thọ

107

 

107

107

13

Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt Đới

 

 

125

 

125

125

 

DA đầu tư mở rộng và phát triển cơ sở nghiên cứu thực nghiệm lâm nghiệp - Trung tâm lâm nghiệp nhiệt đới giai đoạn 2007 - 2010

Gia Lai

Gia Lai

125

 

125

125

II

HOÀN ỨNG THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRONG NĂM 2008

 

 

936.429

936.428,9

936.429

936.429

II.1

HOÀN ỨNG THEO VĂN BẢN SỐ 581/TTG-KTTH NGÀY 22/4/2008

 

 

404.429

 

404.429

404.429

 

Dự án thử nghiệm tưới chè, cà phê

S.La

S.La

800

 

800

800

 

KCH kênh Nhâm Tràng

H.Nam

H.Nam

6.200

 

6.200

6.200

 

CTTL phục vụ SX rau sạch An Dương

H.Phòng

H.Phòng

12.400

 

12.400

12.400

 

Cống Hà Đông

H.Nội

H.Nội

3.900

 

3.900

3.900

 

Nạo vét khẩn cấp một số đoạn Sông Nhuệ

H.Nội

H.Nội

2.500

 

2.500

2.500

 

Cải tạo NC cống Đồng Quan

H.Nội

H.Nội

9.800

 

9.800

9.800

 

Cống Mộng Giường

T.Hóa

T.Hóa

7.300

 

7.300

7.300

 

SCNC Hồ Xuân Dương

N.An

N.An

18.700

 

18.700

18.700

 

Kè Sông Hàn

Đ.Nẵng

Đ.Nẵng

12.100

 

12.100

12.100

 

Mở rộng và nâng cấp cải tạo CSHT vùng muối Đề Ghi

B.Định

B.Định

3.370

 

3.370

3.370

 

SCNC khẩn cấp hồ Trà Cân

Q.Nam

Q.Nam

8.000

 

8.000

8.000

 

Nâng cấp HTTL muối xã Long Điền Tây

B.Liêu

B.Liêu

12.400

 

12.400

12.400

 

Công trình tiêu úng Nam Cường

B.Kạn

B.Kạn

2.268

 

2.268

2.268

 

Kiên cố hóa kênh chính Trạm bơm Hoàng Khánh

T.Hóa

T.Hóa

26.000

 

26.000

26.000

 

Hồ Đồng Tròn

P.Yên

P.Yên

21.000

 

21.000

21.000

 

SCNC khẩn cấp cụm hồ huyện Phù Mỹ, Hoài Ân

B.Định

B.Định

27.632

 

27.632

27.632

 

Khu KT muối CN & XK Quán Thẻ

N.Thuận

N.Thuận

50.520

 

50.520

50.520

 

Đầu tư cơ sở hạ tầng và HT thủy lợi cấp thoát nước phục vụ nuôi trồng TS Đầm Nại

N.Thuận

N.Thuận

15.000

 

15.000

15.000

 

Hệ thống thông tin quản lý nghề cá trên biển

H.Nội

H.Nội

10.000

 

10.000

10.000

 

Khu neo đậu tránh bão Ninh Chữ

N.Thuận

N.Thuận

15.000

 

15.000

15.000

 

Khu neo đậu tránh bão Cát Bà

H.Phòng

H.Phòng

12.000

 

12.000

12.000

 

Khu neo đậu tránh bão Tam Quan

B.Định

B.Định

25.000

 

25.000

25.000

 

Trạm nghiên cứu thực nghiệm và nhân giống dê, cừu Ninh Thuận (giai đoạn I)

N.Thuận

N.Thuận

5.000

 

5.000

5.000

 

Cải tiến, nâng cao chất lượng giống lợn

TP.HCM

TP.HCM

6.000

 

6.000

6.000

 

Trạm kiểm dịch động vật Đồng Đăng

L.Sơn

L.Sơn

6.000

 

6.000

6.000

 

Tăng cường năng lực kiểm nghiệm thuốc thú y của Trung tâm thuốc thú y TW I

H.Nội

H.Nội

12.000

 

12.000

12.000

 

Xây dựng, nâng cấp và tăng cường năng lực thiết bị kiểm nghiệm thuốc thú y thuộc Trung tâm thuốc thú y TW II

TPHCM

TPHCM

11.000

 

11.000

11.000

 

SCNC Hồ Vĩnh Trinh

Q.Nam

Q.Nam

21.000

 

21.000

21.000

 

Cụm công trình hồ chứa nước Hòa An (Đã thu hồi 10.571 triệu đồng trong kế hoạch năm 2011)

C.Bằng

C.Bằng

1.909

 

1.909

1.909

 

SCNC Hồ Đắk Lô

L.Đồng

L.Đồng

7.000

 

7.000

7.000

 

Đường cứu hộ hồ Truồi

TT.Huế

TT.Huế

10.000

 

10.000

10.000

 

Hồ Đồng Sương

H.Nội

H.Nội

13.000

 

13.000

13.000

 

CT chỉnh trị sông Quảng Huế sau mùa lũ năm 2007

Q.Nam

Q.Nam

9.630

 

9.630

9.630

II.2

HOÀN ỨNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1507/QĐ-TTG NGÀY 16/10/2008

 

 

532.000

 

532.000

532.000

 

Dự án thủy lợi Phước Hòa (vốn đối ứng ODA)

 

 

326.181

 

326.181

326.181

 

Dự án ADB 3 (vốn đối ứng ODA)

 

 

78.025

 

78.025

78.025

 

Dự án WB 3 (vốn đối ứng ODA)

 

 

19.670

 

19.670

19.670

 

Dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết (vốn đối ứng ODA)

 

 

4.950

 

4.950

4.950

 

Dự án WB 4 (vốn đối ứng ODA)

 

 

83.800

 

83.800

83.800

 

Dự án WB 2 (vốn đối ứng ODA)

 

 

19.374

 

19.374

19.374

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi