Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2539/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc tiếp nhận hàng viện trợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2539/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2539/TCHQ-GSQL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 20/06/2001 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hải quan |
tải Công văn 2539/TCHQ-GSQL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CÔNG VĂN
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 2539/TCHQ-GSQL
NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM 2001 VỀ VIỆC TIẾP NHẬN HÀNG VIỆN TRỢ
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Căn cứ vào Công văn số 3786 BKH/TMDV ngày 07/6/2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc tiếp nhận hàng viện trợ không hoàn lại phi dự án của Chính phủ Nhật Bản tài khoá năm 2000. Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện như sau:
1. Doanh nghiệp, mặt hàng, trị giá hàng viện trợ tiếp nhận phải phù hợp với Danh mục kèm theo Công văn này.
2. Khi làm thủ tục nhập khẩu cho loại hàng này, ngoài hồ sơ hải quan theo quy định, Hải quan yêu cầu chủ hàng nộp chứng thư giám định số (khối) lượng, chất lượng, tình trạng hàng hoá và tổn thất. Tổ chức giám định số hàng viện trợ này là Công ty giám định (VINACONTROL).
Đề nghị Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chỉ đạo các đơn vị trực thuộc giải quyết thủ tục đầy đủ, nhanh chóng, thuận tiện cho hàng viện trợ này.
DANH MỤC MẶT HÀNG VÀ DOANH NGHIỆP ĐẦU MỐI TIẾP NHẬN HÀNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI PHI DỰ ÁN
CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN TÀI KHOÁ 2000
(Phụ lục kèm theo Công văn số 3786 BKH/TMDV ngày 7 tháng 6 năm 2001)
STT | Mặt hàng | Số tiền (Tr/Yên) | Đơn vị đầu mối tiếp nhận |
1 | Săm lốp ôtô | 480 | |
160 | Tổng công ty lâm nghiệp Việt Nam | ||
160 | Công ty XNK thủ công mỹ nghệ | ||
160 | Công ty XNK và hợp tác đầu tư GTVT | ||
2 | Giấy | 680 | |
160 | Công ty vật tư xuất nhập khẩu hoá chất | ||
160 | Công ty kho vận và dịch vụ thương mại | ||
200 | Nhà máy bao bì Đông á | ||
160 | Công ty vật tư nông nghiệp Hải Phòng | ||
3 | Nhôm thỏi | 120 | |
120 | Công ty xây dựng và thương mại | ||
4 | Phân bón SA | 120 | |
120 | Công ty vật tư nông nghiệp Nghệ An |
DANH MỤC MẶT HÀNG VÀ DOANH NGHIỆP TIẾP NHẬN HÀNG
NHẬP KHẨU BẰNG TIỀN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI PHI DỰ ÁN
CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN TÀI KHOÁ 2000
(Phụ lục kèm theo Công văn số 3786 BKH/TMDV ngày 7 tháng 6 năm 2001)
STT | Mặt hàng | Số tiền (Tr.Yên) | Đơn vị tiếp nhận |
1 | Săm lốp ôtô | 480 | |
40 | Tổng công ty cao su Việt Nam (Bộ NN&PTNT) | ||
40 | Tổng công ty lâm nghiệp Việt Nam (Bộ NN&PTNT) | ||
40 | Công ty thiết bị phụ tùng cơ điện NN (Bộ NN&PTNT) | ||
40 | Tổng công ty cơ khí GTVT (Bộ GTVT) | ||
40 | Công ty vật tư thiết bị và XD công trình GT (Bộ GTVT) | ||
40 | Công ty kinh doanh và XNK (Tcty thuỷ tinh và gốm XD - Bộ XD) | ||
40 | Công ty XNK tổng hợp I (Bộ Thương mại) | ||
40 | Công ty XNK thủ công mỹ nghệ (Bộ Thương mại) | ||
40 | Công ty XNK dịch vụ thương mại (Bộ Thương mại) | ||
40 | Công ty XNK và hợp tác đầu tư GTVT (Bộ GTVT) | ||
40 | Công ty XNK Hà Tây (UBND tỉnh Hà Tây) | ||
40 | Công ty TMDV và XNK Hải Phòng (UBND TP Hải Phòng) | ||
2 | Giấy | 680 | |
40 | Công ty tin học (Thông tấn xã Việt Nam) | ||
40 | Công ty kho vận và dịch vụ thương mại (Bộ Thương mại) | ||
40 | Công ty SX XNK lâm sản và hàng TTCN (Bộ Thương mại) | ||
40 | Công ty vật tư XNK hoá chất (Bộ Công nghiệp) | ||
40 | Công ty XNK da giày Sài Gòn (Bộ Công nghiệp) | ||
40 | Tổng công ty XNK nông sản và TPCB (Bộ NN&PTNT) | ||
40 | Công ty sản xuất XNK thanh niên Việt Nam (TW đoàn) | ||
40 | Công ty Nam Hải (Tổng cục Hải quan) | ||
40 | Công ty SX KD vật liệu xây dựng (UBND tỉnh Cần Thơ) | ||
40 | Nhà máy bao bì Đông Á (UBND tỉnh Khánh Hoà) | ||
40 | Công ty vật tư NN Hải Phòng (UBND Tp Hải Phòng) | ||
40 | Công ty in bao bì và XNK tổng hợp (Bộ Thủy sản) | ||
40 | Công ty XNK Thừa Thiên - Huế (UBND tỉnh TTH) | ||
40 | Công ty XNK Hưng Yên (UBND tỉnh Hưng Yên) | ||
40 | Công ty công nghệ phẩm Đà Nẵng (UBND Tp Đà Nẵng) | ||
40 | Công ty XNK Bắc Ninh (UBND tỉnh Bắc Ninh) | ||
40 | Công ty SX XNK tổng hợp Hà Nội (UBND Tp Hà Nội) | ||
3 | Nhôm thỏi | 120 | |
40 | Công ty XNK và xây dựng (Tcty XD Sông Hồng-Bộ XD) | ||
40 | Công ty lắp máy và xây dựng số 3 (Tcty lắp máy-Bộ XD) | ||
40 | Công ty xây dựng và thương mại (Bộ Giao thông vận tải) | ||
4 | Phân bón SA | 120 | |
40 | Công ty XNK Hai Bà Trưng (UBND Tp Hà Nội) | ||
40 | Công ty vật tư nông nghiệp Nghệ An (UBND tỉnh Nghệ An) | ||
40 | Công ty lương thực Nghệ An (Bộ NN&PTNT) |