Tiêu chuẩn TCVN 13040:2022 Hải đồ điện tử - Cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13040:2022

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13040:2022 Hải đồ điện tử - Cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian
Số hiệu:TCVN 13040:2022Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Giao thông
Ngày ban hành:09/12/2022Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13040:2022

HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ - CẤU TRÚC DỮ LIỆU THỦY ĐẠC KHÔNG GIAN

Electronic Navigationam Charts - Universal Hydrographic Data Model

Mục lục

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ định nghĩa và các từ viết tắt

4. Các phần của tiêu chuẩn

4.1. Các hồ sơ

4.2. Phần 1 - Ngôn ngữ lược đồ khái niệm

4.3. Phần 2 - Quản lý của IHO về đăng ký thông tin địa lý

4.4. Phần 2a - Các đăng ký từ điển khái niệm đặc trưng

4.5. Phần 2b - Đăng ký mô tả

4.6. Phần 3 - Mô hình đặc trưng chung

4.7. Phần 4 - Siêu dữ liệu

4.8. Phần 5 - Danh mục đặc trưng

4.9. Phần 6 - Hệ tọa độ tham chiếu

4.10. Phần 7 - Lược đồ không gian

4.11. Phần 8 - Dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới hóa

4.12. Phần 9 - Đồ họa miêu tả

4.13 Phần 9a - Đồ họa miêu tả (ngôn ngữ Lua)

4.14. Phần 10 - Các định dạng mã hóa

4.15. Phần 10a - Bảng mã hoá ISO/IEC 8211

4.16. Phần 10b - Mã hoá GML

4.17. Phần 11 - Thông số kỹ thuật sản phẩm

Phần 1: Ngôn ngữ lược đồ khái niệm

1-1 Phạm vi áp dụng

1-2 Sự phù hợp

1-3 Tài liệu viện dẫn

1-4 Hồ sơ UML trong tiêu chuẩn

1-4.1 Giới thiệu

1-4.2 Cách sử dụng chung UML

1-4.3 Lớp

1-4.4 Thuộc tính

1-4.5 Các kiểu dữ liệu cơ bản

1-4.5.1 Tổng quan

1-4.5.2 Các kiểu nguyên gốc

1-4.5.3 Các kiểu phức hợp

1-4.6 Các kiểu dẫn xuất được cài đặt sẵn

1-4.7 Các kiểu liệt kê (Enumerated)

1-4.8 Các kiểu danh sách mã (Codelist)

1-4.9 Các quan hệ và liên kết

1-4.9.1 Các quan hệ

1-4.9.2 Liên kết, thành phần và tập hợp

1-4.10 Các khuôn mẫu (Stereotypes)

1-4.10.1 Sử dụng khuôn mẫu chuẩn UML cho lớp/phân loại

1-4.11 Các thuộc tính và liên kết tùy chọn, có điều kiện và bắt buộc

1-4.12 Cách đặt tên (name) và không gian tên (namespace)

1-4.13 Ghi chú (Note)

1-4.14 Gói (Package)

1- 4.15 Tài liệu mô hình trong tiêu chuẩn

Phần 2: Quản lý đăng ký

2- 1 Phạm vi áp dụng

2-2 Sự phù hợp

2-3 Tài liệu viện dẫn

2-4 Khái niệm chung

2-4.1 Đăng ký

2-4.1.1 Chủ sở hữu đăng ký

2-4.1.2 Quản lý đăng ký

2-4.2 Đăng ký

2-5 Vai trò và trách nhiệm trong việc quản lý Đăng ký

2-5.1 Chủ sở hữu đăng ký

2-5.2 Quản lý đăng ký

2-5.3 Cơ quan sử dụng đăng ký

2-5.4 Cơ quan kiểm soát

2-5.5 Các tổ chức đăng ký

2-5.5.1 Các điều kiện của tổ chức đăng ký

2-5.6 Xử lý các yêu cầu

2-5.6.1 Giới thiệu

2-5.6.2 Bổ sung các hạng mục đăng ký

2-5.6.3 Làm rõ các hạng mục đăng ký

2-5.6.4 Thay thế các hạng mục đăng ký

2-5.6.5 Hủy bỏ các đăng ký

2-6 Cơ quan quản lý đăng ký

2-6.1 Hợp pháp hóa yêu cầu

2-6.1.1 Quá trình phê duyệt

2-6.1.2 Thu hồi

2-6.1.3 Kháng nghị

2-6.2 Danh sách các tổ chức đăng ký

2-6.3 Xuất bản

2-6.4 Tính toàn vẹn

2-7 Lược đồ đăng ký

2-7.1 Giới thiệu

2-7.2 Lớp S100_RE_Register

2-7.3 Lớp S100_RE_RegisterItem

2-7.4 Liệt kê RE_ItemStatus

2-7.5 Lớp S100_RE_ReferenceSource

2-7.6 Liệt kê S100_RE_SimilarityToSource

2-7.7 Lớp S100_RE_Reference

2-7.8 Lớp S100_ RE_ManagementInfo

2-7.9 Liệt kê RE _DecisionStatus

2-7.10 Liệt kê S100_RE_ProposalType

2-7.11 Liệt kê RE_Disposition

Phần 2a: Đăng ký từ điển khái niệm đặc trưng

2a-1 Phạm vi áp dụng

2a-2 Tài liệu viện dẫn

2a-3 Các khái niệm chung

2a-3.1 Đăng ký

2a-3.2 Từ điển khái niệm đặc trưng

2a-3.3 Danh mục đặc trưng

2a-4 Từ điển Khái niệm đặc trưng của IHO

2a-4.1 Các kiểu hạng mục đã đăng ký

2a-4.2 Mô hình dữ liệu của Từ điển khái niệm đặc trưng

2a-4.2.1 Mô hình UML

2a-4.2.2 Lớp S100_RE_Register

2a-4.2.3 Lớp S100_CD_RegisterItem

2a-4.2.4 Lớp RE_ItemStatus

2a-4.2.6 Liệt kê S100_CD_FeatureUseType

2a-4.2.7 Lớp S100_CD_AttributeConcept

2a-4.2.8 Lớp S100_CD_SimpleAttributeConcept

2a-4.2.9 Liệt kê S100_CD_QuantitySpecification

2a-4.2.10 Liệt kê S100_CD_AttributeValueType

2a-4.2.11 Lớp S100_CD_AttributeConstraints

2a-4.2.12 Lớp S100_CD_ComplexAttributeConcept

2a-4.2.13 Lớp S100_CD_AttributeUsage

2a-4.2.14 Lớp S100_CD_EnumeratedValueConcept

2a-4.2.15 Lớp S100_CD_InformationConcept

2a-4.2.16 Lớp S100_CD_AlphaCode

2a-4.2.17 S100_RE_ReferenceSource

2a-4.2.18 S100_RE_Reference

2a-4.2.19 S100_RE_ManagementInfo

Phụ lục 2a-A: Ví dụ về một thuộc tính phức tạp

Phần 2b: Đăng ký miêu tả

2b-1 Phạm vi áp dụng

2b-1.1 Sự phù hợp

2b-2 Tài liệu viện dẫn

2b-3 Khái niệm chung

2b-3.1 Đăng ký

2b-3.2 Đăng ký miêu tả

2b-3.3 Danh mục miêu tả

2b-4 Đăng ký miêu tả IHO

2b-4.1 Các kiểu hạng mục đăng ký

2b-4.2 Mô hình dữ liệu của đăng ký miêu tả

2b-4.2.1 Mô hình UML

2b-4.2.2 Lớp S100_PR_Register

2b-4.2.3 Lớp S100_PR_RegisterDomain

2b-4.2.4 Lớp S100_PR_User

2b-4.2.5 S100_PR_RegisterManager

2b-4.2.6 Lớp S100_PR_RegisterOrganization

2b-4.2.7 Lớp S100_PR_RegisterPermissions

2b-4.2.8 Lớp S100_PR_ManagementInfo

2b-4.2.9 Lớp S100_PR_Attachment

2b-4.2.10 Lớp S100_PR_RegisterItem

2b-4.2.11 Lớp S100_PR_VisualItem

2b-4.2.12 Lớp S100_PR_Symbol

2b-4.2.13 Lớp S100_PR_LineStyle

2b-4.2.14 Lớp S100_PR_AreaFill

2b-4.2.15 Lớp S100_PR_Pixmap

2b-4.2.16 Lớp S100_PR_ItemSchema

2b-4.2.17 Lớp S100_PR_ColourToken

2b-4.2.18 Lớp S100_PR_ColourProfile

2b-4.2.19 Lớp S100_PR_DisplayMode

2b-4.2.20 Lớp S100_PR_ViewingGroupLayer

2b-4.2.21 Lớp S100_PR_ViewingGroup

2b-4.2.22 lớp S100_PR_DisplayPlane

2b-4.2.23 Lớp S100_PR_Font

2b-4.2.24 Lớp S100_PR_DisplayPriority

2b-4.2.25 Lớp S100_PR_ContextParameter

2b-4.2.26 Liệt kê S100_PR_FileType

2b-4.2.27 Liệt kê S100_PR_FontType

2b-4.2.28 Liệt kê S100_PR_ImageType

2b-4.2.29 S100_PR_ParameterType

Phần 3: Mô hình đặc trưng chung và các quy tc cho lược đồ ứng dụng

3-1 Phạm vi áp dụng

3-2 Sự phù hợp

3-3 Tài liệu viện dẫn

3-4.1 Các đối tượng

3-4.2 Sự hình thành mô hình đặc trưng chung

3-5 Nguyên tắc xác định đặc trưng và kiểu thông tin

3-5.1 Nhận dạng các đối tượng

3-5.1.1 Các đặc trưng

3-5.1.2 Các kiểu thông tin

3-5.2 Các mô hình đặc trưng chung

3-5.2.1 Giới thiệu

3-5.2.2 Mục đích của GFM

3-5.2.3 Cấu trúc chính của GFM

3-5.2.4 Lớp S100_GF_NamedType

3-5.2.5 Lớp S100_GF_ObjectType

3-5.2.6 Lớp S100_GF_FeatureType

3-5.27 Lớp S100_GF_PropertyType

3-5.2.8 Lớp S100_GF_AttributeType

3-5.2.9 Lớp S100_GF_AssociationRole

3-5.2.10 Lớp GF_Operation

3-5.2.11 Lớp S100_GF_AssociationType

3-5.2.12 Lớp S100_GF_InformationType

3-5.2.13 Lớp S100_GF_FeatureAssociationType

3-5.2.14 Lớp S100_GF_InformationAssociationType

3-5.2.15 Lớp S100_GF_Constraint

3-5.3 Các thuộc tính của các kiểu dặc trưng

3-5.3.1 Giới thiệu

3-5.3.2 Lớp S100_GF_ThematicAttributeType

3-5.3.3 Lớp S100_GF_ComplexAttributeType

3-5.3.4 Lớp S100_GF_SimpleAttributeType

3-5.3.5 Lớp S100_GF_SpatialAttributeType

3-5.3.6 Lớp GF_TemporalAttributeType

3-5.3.7 Lớp GF_MetadataAttributeType

3-5.3.8 Lớp GF_QualityAttributeType

3-5.3.9 Lớp GF_LocationAttributeType

3-5.3.10 Lớp S100_TruncatedDateAttributeType

3-5.3.11 Lớp S100_GF_CodelistAttributeType

3-5.3.12 Liệt kê S100_GF_EnumerationType

3-5.4 Mối quan hệ giữa các kiểu đặt tên

3-5.4.1 Giới thiệu

3-5.4.2 Lớp GF_InheritanceRelation

3-5.4.3 Lớp S100_GF_AssociationType

3-5.4.4 Liên kết các kiểu thông tin

3-5.4.5 Tên mặc định của đầu liên kết

3-5.5 Tính chất của các kiểu đặc trưng

3-5.6 Những ràng buộc

3-6 Các quy tắc về lược đồ ứng dụng (khoản 8 ISO 8000)

3-6.1 Quá trình lập mô hình ứng dụng (khoản 8.1 ISO 8.110)

3-6.2 Lược đ ứng dụng (khoản 8.2 ISO 8.210)

3-6.2.1 Khái niệm ngôn ngữ lược đồ cho lược đồ ứng dụng

3-6.2.2 Quy tắc chính

3-6.2.3 Xác định sơ đồ ứng dụng

3-6.2.4 Tài liệu về lược đồ ứng dụng

3- 6.3 Các quy tắc cho lược đồ ứng dụng trong UML (khoản 8.3 ISO 8.310)

3-6.3.1 Các quy tắc chính (khoản 8.3.1 ISO 19109)

3-6.4 Phạm vi lược tả của các lược đồ tiêu chuẩn trong UML (khoản 8.4 ISO 19109)

3-6.4.1 Các quy tắc để thêm thông tin vào một lược đồ tiêu chuẩn

3-6.4.2 Hạn chế của việc sử dụng các lược đồ tiêu chuẩn

3-6.4.3 Quy tắc sử dụng lược đồ siêu dữ liệu (khoản 8.5 ISO 8.510)

3-6.4.4 Các quy tắc thời gian (khoản 8.6 ISO 19109)

3-6.5 Các quy tắc không gian (khoản 8.7 ISO 19109)

3-6.5.1 Quy tắc không gian chung (khoản 8.7.1 ISO 19109)

3-6.5.2 Các thuộc tính không gian

3-6.5.3 Chất lượng không gian

3-6.5.4 Kết cấu và phức hợp hình học thể hiện thuộc tính không gian của các đặc trưng

3-6.5.4.1 Giới thiệu

3-6.5.4.2 Các khối hình học

3-6.5.4.3 Các phức hợp hình học

3-6.5.4.4 Các hỗn hợp hình học

3-6.5.4.5 Các đặc trưng chia sẻ hình học

3-6.6 Các quy tắc biên mục (ISO 19109 khoản 8.8)

3-6.6.1 Giới thiệu (ISO 8.8.1 khoản 8.8.1)

3-6.6.2 Lược đồ ứng dụng dựa trên một danh mục đặc trưng (ISO 8.8.2)

3-6.6.3 Mã hóa ký tự

3-6.7 Danh sách mã hóa

3-7 Lược đồ áp dụng cho vùng bao phủ

3-7.1 Giới thiệu

3-7.2 Dữ liệu lưới hóa

3-7.3 Sự thay đổi kích thước ô lưới

3-7.4 Hình ảnh định hướng đặc trưng

3-8 Giải thích mô hình khoảng thời gian và giai đoạn

3-9 Sử dụng các kiểu định dạng cụ thể cho thời gian ngắn gọn

3-10 Các định danh trường hợp

Phần 4a: Siêu dữ liệu

4a-1 Phạm vi áp dụng

4a-2 Sự phù hợp

4a-2.1 Sự phù hợp của hồ sơ này với các tiêu chuẩn khác

4a-3 Sự phù hợp với hồ sơ này

4a-4 Các tài liệu viện dẫn

4a-4.1 Định nghĩa hồ sơ

4a - 4.2 Tài liệu viện dẫn bổ sung

4a-5 Các yêu cầu

4a-5.1 Mục đích thương mại và sử dụng

4a-5.2 Siêu dữ liệu đối với mô tả dữ liệu địa lý và các tài nguyên khác

4a-5.3 Các ràng buộc/điều kiện

4a-5.4 Yêu cầu tối thiểu về siêu dữ liệu

4a-5.5 Siêu dữ liệu được đề xuất cho các tập dữ liệu địa lý

4a-5.6 Các biến thể và ưu tiên

4a-5.6.1 Định danh siêu dữ liệu thành phần siêu dữ liệu

4a-5.6.2 Thành phần siêu dữ liệu parentMetadata

4a-5.6.3 Phạm vi địa lý của tập dữ liệu

4a-5.6.4 Thông tin dữ liệu và ngày giờ

4a-5.6.5 Thông tin mở rộng siêu dữ liệu

4a-5.7 Siêu dữ liệu đối với các dịch vụ

Phụ lục 4a-A Thông tin lớp lược đồ siêu dữ liệu

Phụ lục 4a-B Từ điển dữ liệu

Phụ lục 4a-C Thực hiện siêu dữ liệu

Phụ lục 4a-D Siêu dữ liệu Discovery cho các danh mục trao đổi thông tin

Giới thiệu

Tổng quan

Các thành phần của Exchange set

Lớp S100_ExchangeSet

Lớp S100_ExchangeCatalogue

Lớp S100_CatalogueIdentifier

Lớp S100_CataloguePointofContact

Lớp S100_Dataset

Lớp S100_DatasetDiscoveryMetaData

Lớp S100_DataCoverrage

Bảng liệt kê S100_DigitalSignature

Lớp S100_DigitalSignatureValue

Bảng liệt kê S100_VerticalAndSoundingDatum

Bảng liệt kê S100_DataFormat

Lớp S100_ProductSpecification

Bảng liệt kê S100_ProtectionScheme

Lớp S100_SupportFile

Lớp S100_SupportFileDiscoveryMetadata

Bảng liệt kê S100_SupportFileFormat

Bảng liệt kê S100_SupportFilePurpose

Lớp S100_SupportFileSpecification

Lớp S100_CatalogueMetadata

Bảng liệt kê S100 _CatalogueScope

Lớp S100_SV ServiceIdentification

Lớp PT_Locale

Phụ lục 4a-ECác mở rộng siêu dữ liệu

Phần 4b: Siêu dữ liệu cho dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới hóa

4b-1 Phạm vi áp dụng

4b-3 Siêu dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới hóa

4b-3.1 Các tiêu chuẩn ISO liên quan

4b-3.2 Các gói siêu dữ liệu

4b-3.2.1 Tập hợp siêu dữ liệu cho hình ảnh

4b-3.2.2 Thông tin chất lượng dữ liệu cho hình ảnh

4b-3.2.3 Thông tin đại diện không gian cho hình ảnh

4b-3.2.4 Thông tin nội dung cho hình ảnh

4b-3.2.5 Thông tin thu thập đối với hình ảnh

4b-4 Các sơ đồ UML và từ điển dữ liệu

Phần 4c: Siêu dữ liệu - Chất lượng dữ liệu

4c-1 Phạm vi áp dụng

4c-2 Tài liệu viện dẫn

4c-3 Nội dung

4C-3.1 ISO 19138 Các biện pháp chất lượng và các lớp UML

4C-3.2 Siêu dữ liệu cốt lõi

Phụ lục 4c-A Hồ sơ siêu dữ liệu chất lượng thủy đạc, Biểu đồ UML

Phụ lục 4c-B Từ điển dữ liệu hồ sơ siêu dữ liệu chất lượng thủy đạc

Phụ lục 4c-C Định nghĩa thuộc tính siêu dữ liệu chất lượng thủy đạc

Phần 5: Danh mục đặc trưng

5-1 Phạm vi áp dụng

5-2 Sự phù hợp

5-3 Tài liệu viện dẫn

5-4 Yêu cầu chính

5-4.1 Danh mục đặc trưng

5-4.2 Các yếu tố thông tin

5-4.2.1 Giới thiệu

5-4.2.2 Các kiểu đặt tên

5-4.2.2.1 Đặc điểm chung

5-4.2.2.2 Kế thừa

5-4.2.2.2.1 Cân nhắc về thông số kỹ thuật sản phẩm (tham khảo)

5-4.2.2.3 Các kiểu đặc trưng

5-4.2.2.4 Các kiểu thông tin

5 4.2.3 Các thuộc tính

5-4.2.3.1 Đặc điểm chung

5-4.2.3.2 Các thuộc tính

5-4.2.3.3 Các thuộc tính đơn giản

5-4.2.3.4 Các thuộc tính phức tạp

5-4.2.3.5 Các vai trò liên kết

5-4.2.4 Các liên kết v đặc trưng

5-4.2.5 Các ràng buộc

5-4.2.5.1 Các ràng buộc thuộc tính

5-4.2.5.2 Ràng buộc đặc trưng

5-4.2.5.3 Ràng buộc thông tin

5-4.2.6 Định nghĩa và nguồn tham khảo

5-4.2.6.1 Các nguồn định nghĩa

5-4.2.6.2 Định nghĩa tham khảo

5- 4.2.7 Hoàn thiện

Phụ lục 5-A Mô hình danh mục đặc trưng

Phần 6: Hệ tọa độ tham chiếu

6-1 Phạm vi áp dụng

6-2 Tài liệu viện dẫn

6-3 Tổng quan về gói

6-3.1 Sơ đồ gói

6-4 Chi tiết gói

6-4.1 Gói nhận dạng đối tưng

6-4.1.1 Lớp S100_IO_IdentifiedObject

6-4.1.2 Chi tiết lớp

6-4.2 Gói hệ tọa độ tham chiếu

6-4.3 Hệ tọa độ tham chiếu (CRS) độc lập

6-4.3.1 Tọa độ tham chiếu (CRS) đa hệ

6-4.3.2 Chi tiết lớp

6-4.4 Gói hệ thống tọa độ

6-4.4.1 Chi tiết lớp

6-4.5 Gói dữ liệu

6-4.5.1 Chi tiết lớp

6-4.6 Gói phép toán tọa độ

6-4.6.1 Chi tiết lớp

Phụ lục 6-A_Các ví dụ

6-A-1. CRS Trắc địa 2D sử dụng các tham chiếu từ nguồn bên ngoài

6-A-2. CRS đã chiếu sử dụng tham khảo từ nguồn bên ngoài

6-A-3. CRS dự kiến xác định tất cả các chi tiết

6- A-4. Một CRS kết hợp ví dụ đầu với một CRS thẳng đứng

Phần 7: Lược đồ không gian

7- 1 Phạm vi áp dụng

7-2 Sự phù hợp

7-3 Tài liệu viện dẫn

7-3.1 Tài liệu viện dẫn chính

7-3.2 Tài liệu viễn dẫn bổ sung

7-4 Hình học

7-4.1 Giới thiệu

7-4.1.1 Các lớp hình học lược đồ không gian và tham chiếu của nó trong ISO 19117:2003

7-4.1.1.1 Mô hình các spline (nâng cao)

7-4.1.2 DirectPosition

7-4.1.2.1 Ý nghĩa

7-4.1.3 GM_Position

7-4.1.3.1 Ý nghĩa

7-4.2 Hình học đơn giản

7-4.2.1 S100_GM_CurveInterpolation

7-4.2.1.1 Ý nghĩa

7-4.2.2 GM_CurveSegment

7-4.2.2.1 Ý nghĩa

7-4.2.2.2 Ý nghĩa của các phép nội suy

7-4.2.3 GM SurfaceInterpolation

7-4.2.3.1 Ý nghĩa

7-4.2.4 GM_SurfacePatch

7-4.2.4.1 Ý nghĩa

7-4.2.5 GM_Polygon

7-4.2.5.1 Ý nghĩa

7-4.2.6 GM_Curve

7-4.2.6.1 Ý nghĩa

7-4.2.7 GM_CurveBoundary

7-4.2.7.1 Ý nghĩa

7-4.2.8 GM_OrientableCurve

7-4.2.8.1 Ý nghĩa

7-4.2.9 GM_OrientableSurface

7-4.2.9.1 Ý nghĩa

7-4.2.10 GM_Point

7-4.2.10.1 Ý nghĩa

7-4.2.11 GM_Primitive

7-4.2.11.1 Ý nghĩa

7-4.2.12 GM_Ring

7-4.2.12.1 Ý nghĩa

7-4.2.13 GM_Surface

7-4.2.13.1 Ý nghĩa

7-4.2.14 GM_SurfaceBoundary

7-4.2.14.1 Ý nghĩa

7-4.2.15 GM_Complex

7-4.2.15.1 Ý nghĩa

7-4.2.16 GM_Composite

7-4.2.16.1 Ý nghĩa

7-4.2.17 GM_CompositeCurve

7-4.2.17.1 Ý nghĩa

7-4.2.18 GM_Aggregate

7-4.2.18.1 Ý nghĩa

7-4.2.19 GM_MultiPoint

7-4.2.19.1 Ý nghĩa

7-4.2.20 S100_ArcByCenterPoint

7-4.2.20.1 Ý nghĩa

7-4.2.21 S100_CircleByCenterPoint

7-4.2.21.1 Ý nghĩa

7-4.2.22 S100_GM_SplineCurve

7-4.2.22.1 Ý nghĩa

7-4.2.22.2 Các thuộc tính

7-4.2.22.3 Ý nghĩa của các đặc trưng khác

7-4.2.23 S100_GM_PolynomialSpline

7-4.2.23.1 Ý nghĩa

7-4.2.23.2 Các thuộc tính

7-4.2.23.3 Ý nghĩa của các đặc trưng khác

7-4.2.24 S100_GM_Knot (DataType)

7-4.2.24.1 Ý nghĩa

7-4.2.24.2 Các thuộc tính

7-4.2.25 S100_GM_KnotType

7-4.2.25.1 Ý nghĩa

7-4.2.26 Vector

7-4.2.26.1 Các thuộc tính

7-4.3 Các cấu hình hình học

7-4.3.1 Cấp 1 - 0, 1 chiều (không có ràng buộc)

7-4.3.2 Cấp 2a - 0, 1 chiều

7-4.3.3 Cấp 2b - 0, 1 chiều

7-4.3.4 Cấp 3a - 0, 1 và 2 chiều

7-4.3.5 Cấp 3b - 0, 1 và 2 chiều

Phụ lục 7-A_Các ví dụ

7-A-1 Ví dụ đường cong

7-A-2 Ví dụ bề mặt

7-A-3 Ví dụ hình học 2.5 chiều

Phần 8: Dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới

8-1 Phạm vi áp dụng

8-2 Sự phù hợp

8-3 Tài liệu viện dẫn

8-4 Ký hiệu và từ viết tắt

8-5 Khung dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới

8-5.1 Cấu trúc khung

8-5.2 Cấp độ trừu tượng

8-5.3 Cấp mô hình nội dung

8-5.3.1 Siêu dữ liệu

8-5.3.2 Mã hóa

8-6 Lược đồ không gian dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới

8-6.1 Sự bao phủ

8-6.2 Các tập điểm, lưới và lưới tam giác (TIN)

8-6.2.1 Tập điểm

8-6.2.2 Các kiểu lưới

8-6.2.3 Lưới chữ nhật và lưới hình dạng không đều

8-6.2.4 Lưới đơn và lưới mảnh

8-6.2.5 Kích thước ô lưới đều và không đều

8-6.2.6 Lưới 2 hoặc 3 chiều

8-6.2.7 Lưới tam giác không đều (TIN)

8-6.3 Cấu trúc tập dữ liệu

8-6.3.1 Lớp tập dữ liệu

8-6.3.2 Mô đun siêu dữ liệu S100_Discovery

8-6.3.3 S100_Transmittal

8-6.3.4 S100_IG_Collection

8-6.3.5 Mô đun siêu dữ liệu S100_Collection

8-6.3.6 Mô đun siêu dữ liệu S100_Structure

8-6.3.7 Mô đun siêu dữ liệu S100_Acquisition

8-6.3.8 Mô đun siêu dữ liệu S100_Quality

8-6.3.9 Kiểu S100_IG_Data

8-6.3.10 Các thành phần

8-6.3.11 Lược đồ S100_Tiling

8-7 Sơ đồ bố trí ô (Tiling scheme)

8-7.1 Lược đồ không gian

8-7.1.1 Mô hình không gian S100_Point Set

8-7.1.2 Mô hình không gian S100_PointCoverage

8-7.1.3 Mô hình không gian bao phủ S100_TIN

8-7.1.4 Mô hình không gian bao phủ S100_Grid

8-7.2 Các lưới hiệu chỉnh hoặc lưới tham chiếu hình học

8-8 Tham chiếu không gian dữ liệu

8-8.1 Tham chiếu không gian dữ liệu lưới

8-8.1.1 Hiệu chỉnh hình học (Georectified)

8-8.1.2 Không hiệu chỉnh hình học (Ungeorectified)

8-8.1.3 Tham chiếu hình học

8-8.1.4 Tham chiếu hình học

8-8.2 Dữ liệu tập điểm và tham chiếu không gian đỉnh tam giác TIN

8-8.3 Siêu dữ liệu hình ảnh và lưới

8-8.4 Chất lượng

8-9 Sự miêu tả dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới

8-10 Sự mã hóa dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới

8-11 Lược đồ không gian cho các tập điểm

8-11.1 Dữ liệu lưới

8-11.2 Ảnh quét

8-11.3 Lưới có kích thước ô thay đổi

8-11.4 Đặc trưng định hướng hình ảnh

Phụ lục 8-A Tóm tắt bộ thử nghiệm

8-A-1 Lưới tứ giác

8-A-2 Ảnh quét

8-A-3 Phạm vi bao phủ TIN

8-A-4 Phạm vi bao phủ điểm

8-A-5 Tập điểm

8-A-6 Lưới có kích thước ô thay đổi

8-A-7 Vùng bao phủ rời rạc định hướng đặc trưng hình ảnh

8-A-8 Định hướng đặc trưng hình ảnh trong môi trường đa đặc trưng

Phụ lục 8-B Thuật ngữ

Phụ lục 8-C Mô hình chất lượng cho dữ liệu hình ảnh và dữ liệu lưới

8-C-1 Các lớp ở mức cao nht của mô hình chất lượng

8-C-2 Lớp chất lượng hình ảnh chung

8-C-3 Lớp kiểm tra trực quan và đánh giá hình học hình ảnh

8-C-4 Lớp phân tích kiểm tra và đánh giá hình học hình ảnh

8-C-5 Lớp kiểm tra trực quan và đánh giá X quang hình ảnh

8-C-6 Lớp kiểm tra phân tích và đánh giá X quang hình ảnh

Phụ lục 8-D_Siêu dữ liệu

8-D-1 Thông tin lớp siêu dữ liệu (MD_Metadata) từ ISO 19115-1 và ISO 19157

8-D-1.1 Thông tin nhận dạng (MD_Identification)

8-D-1.2 Thông tin ràng buộc (MD_Constraints)

8-D-1.3 Thông tin chất lượng dữ liệu (DQ_DataQuality)

8-D-1.4 Thông tin bảo trì (MD_MaintenanceInformation)

8-D-1.5 Thông tin biểu diễn không gian (MD_SpatialRepresentation)

8-D-1.6 Thông tin hệ thống tham chiếu (MD_ReferenceSystem)

8-D-1.7 Thông tin nội dung (MD_ContentInformation)

8-D-1.8 Thông tin danh mục mô tả (MD_PortrayalCatalogueReference)

8-D-1.9 Thông tin phân phối (MD_Distribution)

8-D-1.10 Thông tin mở rộng siêu dữ (MD_MetadataExtensionInformation)

8-D-1.11 Thông tin lược đồ ứng dụng (MD_ApplicationSchemaInformation)

Phụ lục 8-E_Các hình ảnh định hướng đặc trưng

Phần 9: Đồ họa miêu tả

9-1 Phạm vi áp dụng

9-2 Sự phù hợp

9-3 Tài liệu viện dẫn

9-4 Danh mục miêu tả

9-5 Mô hình miêu tả chung

9-5.1 Quy trình miêu tả

9-6 Tổng quan về gói

9-7 Sơ đồ nhập dữ liệu

9-7.1 Giới thiệu

9-7.2 Các bảng liệt kê

9-7.3 Tọa độ

9-7.4 Các liên kết

9-7.5 Các quan hệ không gian

9-7.6 Các đối tượng

9-7.7 Các đối tượng không gian

9-7.7.1 Mở đầu

9-7.7.2 Điểm

9-7.7.3 Đa điểm

9-7.7.4 Đường cong

9-7.7.5 Đường cong phức hợp

9-7.7.6 Mặt

9-8 Các đối tượng thông tin

9-9 Các đối tượng đc trưng

9-10 Xử lý miêu tả

9-11 Các chỉ lệnh vẽ

9-11.1 Các khái niệm của chỉ lệnh vẽ

9-11.1.1 Khái niệm chung

9-11.1.2 Các hệ tọa độ tham chiếu miêu tả (CRS)

9-11.1.3 Viewing Groups, Viewing Group Layers và Display Mode

9-11.1.4 Hiển thị các mặt bằng

9-11.1.5 Hiển thị các ưu tiên

9-11.1.6 Chỉ lệnh null

9-11.1.7 Chỉ lệnh Point

9-11.1.8 Chỉ lệnh Line

9-11.1.9 Chỉ lệnh Area

9-11.1.10 Chỉ lệnh Text

9-11.1.11 Chỉ lệnh Coverage

9-11.1.12 Hình học m rộng

9-11.2 Mô hình gói chỉ lệnh vẽ

9-11.2.1 DisplayList

9-11.2.2 DrawingInstruction

9-11.2.3 FeatureReference

9-11.2.4 SpatialReference

9-11.2.5 NullInstruction

9-11.2.6 PointInstruction

9-11.2.7 LineInstruction

9-11.2.8 AreaInstruction

9-11.2.9 TextInstruction

9-11.2.10 CoverageInstruction

9-11.2.11 AugmentedGeometry

9-11.2.12 AugmentedPoint

9-11.2.13 AugmentedLineOrArea

9-11.2.14 AugmentedRay

9-11.2.15 AugmentedPath

9-11.2.16 AugmentedArea

9-12 Các định nghĩa ký hiệu

9-12.1 Tổng quan

9-12.2 Gói GraphicBase

9-12.2.1 Tổng quan

9-12.2.2 Mô hình

9-12.2.2.1 Point

9-12.2.2.2 Vector

9-12.2.2.3 Color

9-12.2.2.4 Pen

9-12.2.2.5 Pixmap

9-12.2.2.6 OverrideColor

9-12.2.2.7 CRSType

9-12.2.2.8 Sector

9-12.2.2.9 Path

9-12.2.2.10 PathSegment

9-12.2.2.11 Polyline

9-12.2.2.12 Arc

9-12.2.2.13 Arc3Points

9-12.2.2.14 ArcByRadius

9-12.2.2.15 Annulus

9-12.3 Gói Symbol

9-12.3.1 Mô hình

9-12.3.1.1 Symbol

9-12.3.1.2 OverrideColor

9-12.3.1.3 LineSymbolPlacement

9-12.3.1.4 AreaSymbolPlacement

9-12.3.1.5 LinePlacementMode

9-12.3.1.6 AreaPlacementMode

9-12.4 Gói LineStyles

9-12.4.1 Mô hình

9-12.4.1.1 AbstractLineStyle

9-12.4.1.2 LineStyle

9-12.4.1.3 Dash

9-12.4.1.4 LineSymbol

9-12.4.1.5 CompositeLineStyle

9-12.4.1.6 LineStyleReference

9-12.4.1.7 JoinStyle

9-12.4.1.8 CapStyle

9-12.5 Gói AreaFills

9-12.5.1 Mô hình

9-12.5.1.1 AbstractAreaFill

9-12.5.1.2 PatternFill

9-12.5.1.3 AreaFillReference

9-12.5.1.4 ColorFill

9-12.5.1.5 PixmapFill

9-12.5.1.6 SymbolFill

9-12.5.1.7 HatchFill

9-12.5.1.8 Hatch

9-12.5.1.9 AreaCRSType

9-12.6 Gói Text

9-12.6.1 Tổng quan

9-12.6.2 Các phông chữ

9-12.6.3 Mô hình

9-12.6.3.1 Lớp Font

9-12.6.3.2 Lớp FontCharacteristics

9-12.6.3.3 Lớp FontReference

9-12.6.3.4 Lớp Text

9-12.6.3.5 LớpTextPoint

9-12.6.3.6 Lớp TextLine

9-12.6.3.7 Lớp TextFlags

9-12.6.3.8 Lớp TextElement

9-12.6.3.9 Kiểu FontSlant

9-12.6.3.10 Kiểu FontWeight

9-12.6.3.11 Kiểu FontProportion

9-12.6.3.12 Kiểu TextFlag

9-12.6.3.13 Kiểu VerticalAlignment

9-12.6.3.14 Kiểu HorizontalAlignment

9-12.7 Gói Coverage

9-12.7.1 Tổng quan

9-12.7.2 Phạm vi

9-12.7.3 Bảng tra cứu

9-12.7.4 Mô hình

9-12.7.4.1 Lớp CoverageFill

9-12.7.4.2 Lớp LookupEntry

9-12.7.4.3 Lớp CoverageColor

9-12.7.4.4 Lớp NumericAnnotation

9-12.7.4.5 Lớp SymbolAnnotation

9-13 Thư viện miêu tả

9-13.1 Tổng quan

9-13.2 Cấu trúc

9-13.3 Mô hình danh mục

9-13.3.1 Lớp PortrayalCatalog

9-13.3.2 Lớp CatalogItem

9-13.3.3 Lớp ExternalFile

9-13.3.4 Lớp Description

9-13.3.5 Lớp Pixmaps

9-13.3.6 Lớp ColorProfiles

9-13.3.7 Symbols

9-13.3.8 Lớp LineStyles

9-13.3.9 Lớp AreaFills

9-13.3.10 Lớp ViewingGroups

9-13.3.11 Lớp ViewingGroup

9-13.3.12 Lớp FoundationMode

9-13.3.13 Lớp ViewingGroupLayers

9-13.3.14 Lớp ViewingGroupLayer

9-13.3.15 Lớp DisplayModes

9-13.3.16 Lớp DisplayMode

9-13.3.17 Lớp DisplayPlanes

9-13.3.18 Lớp DisplayPlane

9-13.3.19 Lớp Context

9-13.3.20 Lớp ContextParameter

9-13.3.21 Lớp Rules

9-13.3.22 Lớp RuleFile

9-13.3.23 Kiểu ParameterType

9-13.3.24 Kiểu FileFormat

9-13.3.25 Kiểu FileType

9-13.3.26 Kiểu RuleType

9-13.4 Lược đồ đối với các tập tin pixmap

Phụ lục 9-A_Các lược đồ XML

9-A-1 Lưực đồ đầu vào

9-A-2 Lược đồ định nghĩa ký hiệu

9-A-2-1 Lược đồ ngôn ngữ lược đồ khái niệm

9-A-3 Lược đồ trình bày

9-A-4 Ví dụ danh sách hiển thị kết quả

9-A-5 Lược đồ danh mục miêu tả

9-A-6 Hồ sơ màu

9-A-7 Mẫu hồ sơ màu

9-A-7-1 Kiểu đường

9-A-7-1.1 Mẫu kiểu đường

9-A-7-1.2 Điền vùng

9-A-7-1.3 Mẫu điền vùng XML

9-A-7-1.4 Pixmap

9-A-7-1.5 Mẫu Pixmap

9-A-7-1.6 Mẫu danh mục XML

Phụ lục 9-B_Các lược đồ XML

9-B-1 Lời nói đầu

9-B-2 Nhập lược đồ cơ sở

9-B-3 Các đối tượng không gian

9-B-4 Các kiểu thông tin và các kiểu đặc trưng

9-B-5 Các liên kết

9-B-6 Các thuộc tính phức tạp

9-B-7 Mẫu lược đồ đầu vào sản phẩm S-101

9-B-8 Ví dụ về bộ dữ liệu đầu vào sản phẩm

Phụ lục 9-C_Hồ sơ SVG

9-C-1 Giới thiệu

9-C-2 Cấp cao nhất SVG

9-C-2-1 Hệ tọa độ

9-C-2-2 Tiêu đề

9-C-2-3 Mô tả

9-C-2-4 Siêu dữ liệu

9-C-3 Các yếu tố vẽ

9-C-3-1 Class

9-C-3-1.1 CSS

9-C-3-2 Style Properties

9-C-3-3 Path

9-C-3-4 Rectangle

9-C-3-5 Circle

Phần 9a: Đồ họa miên tả (ngôn ngữ LUA)

9a-1 Phạm vi áp dụng

9a-2 Sự phù hợp

9a-3 Tài liệu viện dẫn

9a-4 Danh mục miêu tả

9a-4.1 Mô hình miêu tả chung

9a-5.1 Quy trình miêu tả

9a-5.2 Quy trình miêu tLua

9a-5.2.1 Khởi tạo miêu tả

9a-5.2.2 Tạo sự miêu tả

9a-5.2.2.1 Thực thi cache miêu tả

9a-5.2.2.2 Xử lý trước một miêu tả

9a-6 Tổng quan gói

9a-7 Lược đồ đầu vào dữ liệu

9a-8 Các đối tượng thông tin

9a-9 Các đối tượng đặc trưng

9a-10 Xử lý miêu tả

9a-11 Các chỉ lệnh vẽ

9a-11.1 Các khái niệm ch lệnh vẽ

9a41.1.1 Khái niệm chung

9a-11.2 Mô hình các chỉ lệnh vẽ

9a-11.2.1 Nhóm lệnh vẽ

9a-11.2.2 Nhóm lệnh trạng thái

9a-11.2.2.1 Nhóm lệnh Visibility

9a-11.2.2.2 Nhóm lệnh Transform

9a-11.2.2.3 Nhóm lệnh Line style

9a-11.2.2.4 Nhóm lệnh Text style

9a-11.2.2.5 Nhóm lệnh Color Override

9a-11.2.2.6 Nhóm lệnh Geometry

9a-11.2.2.7 Nhóm lệnh Coverrage

9a-12 Định nghĩa ký hiệu

9a-13 Thư viện miêu tả

9a-14 Các hàm cụ thể miền miêu tả

9a-14.1 Các hàm danh mục cụ thể miền miêu tả

9a-14.1.1 Hàm Boolean PortrayalMain(String[] featureIDs)

9a-14.1.2 Hàm

9a-14.1.3 Hàm ContextParameter PortrayalCreateContextParameter

9a-14.1.4 Hàm void PortrayalSetContextParameter(String contextParameterName, String value)

9a-14.2 Các hàm máy chủ cụ thể miền miêu tả

9a-14.2.1 Hàm Boolean HostPortrayalEmit(String featureID, String drawingInstructions, String observedParameters)

Phần 10a: Mã hóa ISO/IEC 8211

10a-1 Phạm vi áp dụng

10a-2 Sự phù hợp

10a-3 Tài liệu viện dẫn

10a-3.1 Giới thiệu

10a-3.2 Các ghi chú được sử dụng trong điều khoản này

10a-3.3 Sơ đồ cấu trúc cây

10a-3.4 Các bảng trường dữ liệu

10a-3.5 Định dạng dữ liệu

10a-3.6 Các trường Mô tả dữ liệu

10a-4 Các trường phổ biến

10a-4.1 Trường Thuộc tính

10a-4.1.1 Các quy tắc mã hóa

10a-4.2 Cập nhật trường Thuộc tính

10a-4.3 Cấu trúc trường Thuộc tính

10a-4.4 Trường Liên kết thông tin

10a-4.4.1 Các quy tắc mã hóa

10a-4.4.2 Cấu trúc trường Liên kết thông tin

10a-5 Các bản ghi Mô tả tập dữ liệu

10a-5.1 Bản ghi Thông tin chung tập dữ liệu

10a-5.1.1 Các quy tắc mã hóa

10a-5.1.2 Cấu trúc bản ghi Thông tin chung tập dữ liệu

10a-5.1.2.1 Cấu trúc trường Định danh bộ dữ liệu

10a-5.1.2.2 Cấu trúc trường cấu trúc thông tin tập dữ liệu

10a-5.1.2.3 Cấu trúc trường Các mã thuộc tính

10a-5.1.2.4 Cấu trúc trường Các mã kiểu thông tin

10a-5.1.2.5 Cu trúc trường Các mã kiểu đặc trưng

10a-5.1.2.6 Cấu trúc trường Các mã liên kết thông tin

10a-5.1.2.7 Cấu trúc trường Các mã liên kết đặc trưng

10a-5.1.2.8 Cấu trúc trường Các mã vai trò liên kết

10a-5.2 Bản ghi Tập dữ liệu hệ tọa độ tham chiếu

10a-5.2.1 Các quy tắc mã hóa

10a-5.2.2 Cấu trúc bản ghi tập dữ liệu hệ tọa độ tham chiếu

10a-5.2.2.1 Cấu trúc trường Định danh bản ghi hệ tọa độ tham chiếu

10a-5.2.2.2 cu trúc trường Tiêu đề hệ tọa độ tham chiếu

10a-5.2.2.3 cấu trúc trường Các trục tọa độ

10a-5.2.2.4 cấu trúc trường Phép chiếu

10a-5.2.2.5 cấu trúc trường Dữ liệu trắc địa cơ bản

10a-5.2.2.6 cấu trúc trường mặt chuẩn độ cao

10a-5.3 Bản ghi Kiểu thông tin

10a-5.3.1 Các quy tắc mã hóa

10a-5.3.2 Cấu trúc bản ghi Kiểu thông tin

10a-5.3.3 Cấu trúc trường Định danh kiểu thông tin

10a-5.4 Các bản ghi kiểu không gian

10a-5.4.1 Tọa độ

10a-5.4.1.1 Các quy tắc mã hóa

10a-5.4.1.2 Cấu trúc trường Kiểm soát tọa độ

10a-5.4.2 Cấu trúc trường Dãy tọa độ số nguyên 2-D

10a-5.4.3 Cấu trúc trường Dãy tọa độ số nguyên 3-D

10a-5.4.4 Cấu trúc trường Dãy tọa độ dấu phẩy động 2-D

10a-5.4.5 Cấu trúc trường Dãy tọa độ dấu phẩy động 3-D

10a-5.4.6 Cấu trúc trường Danh sách tọa độ số nguyên 2-D

10a-5.4.7 Cấu trúc trường Danh sách tọa độ số nguyên 3-D

10a-5.4.8 Cấu trúc trường Danh sách tọa độ dấu phẩy động 2-D

10a-5.4.9 Cấu trúc trường Danh sách tọa độ dấu phẩy động 3-D

10a-5.4.10 Các nút

10a-5.4.11 Các dẫn xuất

10a-5.5 Bản ghi Điểm

10a-5.5.1 Các quy tắc mã hóa

10a-5.5.2 Cấu trúc bản ghi Điểm

10a-5.5.2.1 Cấu trúc trường Định danh bản ghi điểm

10a-5.6 Bản ghi Đa điểm

10a-5.6.1 Các quy tắc mã hóa

10a-5.6.2 Cấu trúc bản ghi Đa điểm

10a-5.6.2.1 Cấu trúc trường Định danh bản ghi đa điểm

10a-5.7 Bản ghi Đường cong

10a-5.7.1 Các quy tắc mã hóa

10a-5.7.2 Cấu trúc bản ghi đường cong

10a-5.7.2.1 Cấu trúc trường Định danh bản ghi đường cong

10a-5.7.2.2 Cấu trúc trường Liên kết điểm

10a-5.7.2.3 Cấu trúc trường Điều khiển phân đoạn

10a-5.7.2.4 Cấu trúc trường Tiêu đề phân đoạn

10a-5.7.3 Cấu trúc trường Tham số đường tròn

10a-5.7.4 Cấu trúc trường Tham số cung tròn

10a-5.7.5 Cấu trúc trường Tham số đường spline

10a-5.7.6 Cấu trúc trường Tham số spline đa thức

10a-5.8 Bản ghi Đường cong phức hợp

10a-5.8.1 Các quy tắc mã hóa

10a-5.8.2 Cấu trúc bản ghi Đường cong phức hợp

10a-5.8.2.2 Cu trúc trường Kiểm soát thành phần đường cong

10a-5.8.2.3 Cu trúc trường Thành phần đường cong

10a-5.9 Bản ghi Bề mặt

10a-5.9.1 Các quy tắc mã hóa

10a-5.9.2 Cấu trúc bản ghi Bề mặt

10a-5.9.2.1 Cấu trúc trường Định danh bản ghi bề mặt

10a-5.9.2.2 Cấu trúc trường Liên kết vòng

10a-5.10 Bản ghi Kiểu đặc trưng

10a-5.10.1 Quy tắc mã hóa

10a-5.11 Cấu trúc bản ghi Kiểu đặc trưng

10a-5.11.1 Cấu trúc trường Định danh bản ghi kiểu đặc trưng

10a-5.11.2 Cấu trúc trường Định danh đối tượng đặc trưng

10a-5.11.3 Cấu trúc trường Liên kết không gian

10a-5.11.4 Trường Liên kết đặc trưng

10a-5.11.5 Trường Liên kết chủ đề

10a-5.11.6 Cấu trúc trường Kiểu không gian Masked

Phần 10b: Định dạng dữ liệu GML

10b-1 Phạm vi áp dụng

10b-2 Sự phù hợp

10b-3 Tài liệu viện dẫn

10b-3.1 Tài liệu viễn dẫn bổ sung

10b-4 Giới thiệu

10b-5 Khái niệm chung

10b-6 Ký hiệu và các quy ước sơ đồ

10b-7 Các thành phần và mối quan hệ với các tiêu chuẩn

10b-7.1 Sử dụng hồ sơ

10b-7.2 Giải thích

10b-8 Hồ sơ đối với dữ liệu đặc trưng

10b-8.1 Các kiểu đặc trưng và thông tin

10b-8.2 Bộ sưu tập đặc trưng

10b-8.3 Các liên kết

10b-8.3.1 Các lớp liên kết

10b-8.4 Các kiểu dữ liệu

10b-8.4.1 Các kiểu nguyên gốc

10b-8.4.2 Các kiểu giá trị

10b-8.4.3 Các kiểu dữ liệu khác

10b-8.5 Các kiểu không gian

10b-8.5.1 Các nguyên gốc hình học

10b-8.5.2 Phép nội suy đường cong

10b-8.5.3 Hình học phức tạp, các thành phần hình học và các tập hợp hình học

10b-8.5.3.1 Hình học phức tạp và các thành phần hình học

10b-8.5.3.2 Các tập hợp hình học

10b-8.5.4 Mã hoá nội tuyến và bằng tham chiếu

10b-8.5.5 Hình bao

10b-8.6 Chức năng GML không được hỗ trợ

10b-8.7 Mức độ tuân thủ

10b-9 Lược đồ cơ sở cho dữ liệu đặc trưng

10b-9.1 Giới thiệu

10b-9.2 Các đặc trưng

10b-9.3 Các kiểu thông tin

10b-9.4 Các kiểu không gian

10b-9.4.1 Hình học nội tuyến và tham chiếu

10b-9.4.2 Các loại không gian được xác định trong lược đồ cơ sở

10b-9.5 Các liên kết

10b-9.5.1 Các thẻ chung cho các liên kết

10b-9.5.2 Tên vai trò là thành phần đặc tính riêng

10b-9.6 Thông tin chung tập dữ liệu

10b-9.6.1 Định danh tập dữ liệu

10b-9.6.2 Thông tin cấu trúc tập dữ liệu

10b-9.7 Định danh đối tượng đặc trưng

10b-9.8 Hệ tọa độ tham chiếu

10b-9.9 Định nghĩa cấu trúc tập dữ liệu

10b-9.9.1 Siêu dữ liệu tập dữ liệu

10b-10 Các ràng buộc và xác nhận

10b-11 Dữ liệu mức siêu dữ liệu và kiểm tra tính toàn vẹn

10b-12 Lược đồ vị trí và namespace

10b-13 Những khác biệt từ các thc tiễn GML chung

10b-14 Các quy ước đối với các định dạng dữ liệu GML

10b-15 Xử lý tập dữ liệu GML (Tham khảo)

Phụ lục 10b-A_Lược đồ ứng dụng

10b-A. 1. Ví dụ về lược đồ ứng dụng GML cho một sản phẩm dữ liệu dựa trên TCVN 13040: 2022

Phụ lục 10b-B_Sử dụng đặc trưng trong bộ dữ liệu ứng dụng GML

10b-B.1. Giới thiệu

10b-B.2. Cấu trúc tập dữ liệu trong lược đồ ứng dụng GML

10b-B.3. Các ví dụ về tập dữ liệu trong XML/GML

Phần 11: Thông số kỹ thuật sản phẩm

11-1 Phạm vi áp dụng

11-2 Tài liệu viện dẫn

11 -2.1 Tài liệu viện dẫn chính

11-2.2 Tài liệu viên dẫn bổ sung

11-3 Cấu trúc và nội dung của thông số kỹ thuật sản phẩm dữ liệu

11-4 Tổng quan

11-5 Đặc điểm kỹ thuật

11-6 Xác định sản phẩm dữ liệu

11-7 Nội dung và cu trúc dữ liệu

11-7.1 Dữ liệu đặc trưng

11-7.2 Dữ liệu dựa trên độ bao phủ và hình ảnh

11-7.3 Hệ tọa độ tham chiếu

11-7.4 Các định danh đối tượng

11-8 Chất lượng dữ liệu

11-9 Hướng dẫn phân loại và mã hóa dữ liệu

11-10 Bảo t dữ liệu

11-11 Đồ họa miêu tả

11-12 Định dạng sản phẩm dữ liệu (mã hóa)

11-12.1 Mô tả các định dạng dữ liệu GML

11-13 Phân phối sản phẩm dữ liệu

11-14 Thông tin bổ sung

11-15 Siêu dữ liệu

11-16 Chữ ký số

Phụ lục 11-A: Tạo thông số kỹ thuật sản phẩm

11-A-1 Giới thiệu

11-A-2 Cách tiếp cận chung

11-A-2.1 Xác định yêu cầu về hình học

11-A-3 Sản phẩm dựa trên đặc trưng

11-A-3.1 Xác định các thuộc tính đặc trưng

11-A-3.2 Xác định các liệt kê

11-A-3.3 Đăng ký các định nghĩa trong từ điển thích hợp

11-A-3.4 Ràng buộc các đặc trưng và thuộc tính

11-A-3.5 Xác định các kiểu hình học

11-A-3.6 Tạo lược đồ ứng dụng

11-A-4 Sản phẩm dựa trên phạm vi bao ph

11-A-5 Hệ tọa độ tham chiếu

Phụ lục 11 -B_Ví dụ về sản phẩm

11-B-1 Tổng quan/Overview

11-B-1.1 Siêu dữ liệu thông số kỹ thuật sản phẩm/Product specification metadata

11-B-1.2 Mô tả Sản phẩm/Product description

11-B-1.3 Phạm vi thông số kỹ thuật kỹ thuật

11-B-1.4 Định danh sản phẩm dữ liệu

11-B-2 Nội dung và cấu trúc dữ liệu

11-B-2.1 Định danh sản phẩm dữ liệu

11-B-2.2 Danh mục đặc trưng

11-B-2.3 Lược đồ ứng dụng

11-B-3 Phạm vi Nội dung và cấu trúc dữ liệu: GeneralScope

11-B-3.1 Hệ tọa độ tham chiếu

11-B-4 Chất lượng dữ liệu

11-B-5 Thu thập dữ liệu

11-B-5.1 Nguồn dữ liệu

11-B-5.2 Quy trình sản xuất

11-B-6 Bảo trì dữ liệu

11-B-7 Định dạng sản phẩm dữ liệu

11-B-7.1 Định dạng phân phối

11-B-8 Phân phối sản phẩm dữ liệu

11-B-8.1 Phương tiện phân phối

11-B-9 Thông tin bổ sung

11-B-10 Siêu dữ liệu

Phụ lục 11-C_Hướng dẫn về danh sách mã hóa (Codelists)

11 -C-1 Giới thiệu về Codelists

11-C-2 Mô hình hóa

11-C-2.1 Phân cấp của các codelist

11 -C-3 Các codelist duy trì bởi các tổ chức bên ngoài

11 -C-4 Các định dạng dữ liệu của thuộc tính kiểu bảng mã hóa

11-C-4.1 Định dạng dữ liệu GML và các XML khác

11-C-4.2 Mã hoá ISO 8211

11-C-5 Định dạng từ đin

11-C-6 Phân phối và khám phá từ điển

11-C-6.1 Độ phân giải thực thể với các tập tin từ điển cục bộ

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi