Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-4:2023 Phương tiện giao thông đường sắt - Phần 4

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13892-4:2023

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-4:2023 Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 4: Giá chuyển hướng có 2 bộ trục bánh
Số hiệu:TCVN 13892-4:2023Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Giao thông
Ngày ban hành:15/12/2023Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13892-4:2023

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ SAI SỐ KÍCH THƯỚC TOA XE HÀNG - PHẦN 4: GIÁ CHUYỂN HƯỚNG CÓ 2 BỘ TRỤC BÁNH

Railway vehicles - Measuring methods and dimension tolerances of freight wagons - Part 4: Bogies with 2 wheelsets

Lời nói đầu

TCVN 13892-4:2023 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn BS EN 13775-4: 2003.

TCVN 13892-4:2023 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ SAI S KÍCH THƯỚC TOA XE HÀNG - PHN 4: GIÁ CHUYỂN HƯỚNG CÓ 2 BỘ TRỤC BÁNH

Railway vehicles - Measuring methods and dimension tolerances of freight wagons - Part 4: Bogies with 2 wheelsets

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các nguyên tắc và các yêu cầu về đo các giá chuyển hướng có 2 bộ trục bánh, đảm bảo các phép đo được áp dụng phù hợp với chỉ tiêu đồng nhất, áp dụng cho các giá chuyển hướng có 2 bộ trục bánh mới và hoán cải.

Các quy định vượt quá phạm vi của những yêu cầu này nên được thỏa thuận dựa trên cam kết giữa các bên liên quan. Các phương pháp đo liên quan đến giá chuyển hướng có hoặc không có các linh kiện lắp thêm nếu kết cấu hình học không cho phép lắp thêm các bộ phận khác. Nếu phù hợp, các phương pháp đo khác không được quy định ở đây sẽ cần thiết và nên được quy định trong từng trường hợp riêng biệt.

2  Tài liệu viện dẫn

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các tài liệu viện dẫn sau. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi)

TCVN 13892-1, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 1: Nguyên tắc đo

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa đưa ra trong TCVN 13892-1.

4  Ký hiệu và chữ viết tắt

DG:

Giá chuyển hướng

1

Đầu số 1 của phương tiện

2

Đầu số 2 của phương tiện

Lỗ quang treo có đệm

Hộp trục có má định vị

5  Các yêu cầu

5.1  Yêu cầu chung

Các sai lệch giới hạn áp dụng cho các sản phẩm hoàn thiện trong từng trường hợp

Cho phép các sai lệch khác với tiêu chuẩn này nếu các sai lệch đó không bao gồm bất kỳ kích thước nào có tính nguy hiểm cho vận hành. Tuy nhiên, các sai lệch phải được thỏa thuận với các bên cam kết liên quan và đơn vị kiểm tra.

5.2  Chuẩn bị các điều kiện

Cần bám theo các nguyên tắc đặt ra trong TCVN 13892-1 để chuẩn bị các điều kiện để thực hiện các quá trình đo như được quy định trong tiêu chuẩn này

5.3  Các quá trình đo

5.3.1  Yêu cầu chung

Phải sử dụng dạng mẫu bảng theo dõi để ghi lại các kết quả của quá trình đo được đưa ra trong Phụ lục A

Các quá trình đo được thực hiện khác nhau một phần theo chức năng của kiểu loại giá chuyển hướng, về cơ bản, có 2 loại giá chuyển hướng khác nhau. Các quá trình đo trên các giá chuyển hướng có các lò xo lá được mô tả trong 5.3.2 và các quá trình đo trên các giá chuyển có các lò xo khác mô tả trong 5.3.3

5.3.2  Quá trình đo trên giá chuyển hướng có các lò xo lá

5.3.2.1  Quá trình đo 1

Vị trí của các lỗ quang treo

Chú giải

1  Mặt phẳng cân bằng

2  Mặt phẳng lý thuyết của cặp đệm lỗ quang treo (mặt phẳng phụ)

Hình 1

Đo khoảng cách giữa các lỗ quang treo và mặt phẳng cân bằng

Từ phép đo 8 sẽ đưa ra được zn giữa 4 cặp lỗ quang treo, phải xác định khoảng cách đến mặt phẳng cân bằng trên tâm của bộ phận chạy (xem Hình 1).

Từ 4 giá trị này, phải tính toán sai lệch z1 so với mặt phẳng cho 1 điểm theo 3 khoảng cách còn lại. Xem ví dụ đưa ra trong Phụ lục B

Sai lệch giới hạn cho z1: 3 mm

5.3.2.2  Quá trình đo 2

Khoảng cách giữa mặt phẳng lý thuyết của cặp đệm lỗ quang treo (mặt phẳng phụ) và tâm cối chuyển trên giá chuyển hướng

Chú giải

1  Mặt phẳng lý thuyết của cặp đệm quang treo (mặt phẳng phụ)

Hình 2

Mặt phẳng lý thuyết của cặp đệm quang treo (mặt phẳng phụ) được xác định trong quá trình đo 1 là mặt phẳng chuẩn để đo điểm tâm của cối chuyển (xem Hình 2)

Sai lệch giới hạn z2: ± 2 mm

5.3.2.3  Quá trình đo 3

Khoảng cách giữa các mặt trước phía ngoài của quang treo theo phương ngang của giá chuyển hướng

Hình 3

Đo khoảng cách y10 giữa các mặt trước đối diện nhau của quang treo ở các điểm đo 1, 2, 3, 4 (xem Hình 3).

Sai lệch giới hạn đối với y10: ± 2 mm

5.3.2.4  Quá trình đo 4

Vị trí của các mặt trước quang treo

Chú giải

1  Đường tâm giá chuyển hướng

2  Mặt phẳng chuẩn

Hình 4

Đo sai lệch y11 của 2 mặt trước quang treo bên trong so với các mặt trước của quang treo phía ngoài (xem Hình 4)

Sai lệch giới hạn cho y11: ± 2 mm

5.3.2.5  Quá trình đo 5

Đo khoảng cách chéo giữa các đôi quang treo

Hình 5

Đo các kích thước x14.1 và x14.2 ở phía tay phải và tay trái (xem Hình 5)

Sai lệch cho phép cho x14: 3 mm

5.3.2.6  Quá trình đo 6

Vị trí tâm cối chuyển

Hình 6

Đo các kích thước x15.1 và x15.2 ở phía tay phải và tay trái (xem Hình 6)

Sai lệch cho phép cho x15: 3 mm

5.3.2.7  Quá trình đo 7

Cự ly trục

Hình 7

Đo khoảng cách x16 giữa các đôi quang treo ở các điểm đo x16Rx16L (xem Hình 7)

Sai lệch giới hạn cho phép x16: ± 2 mm

Sai lệch cho phép giữa x16Rx16L : 2 mm

5.3.2.8  Quá trình đo 8

Khoảng cách giữa các lỗ quang treo

Hình 8

Đo khoảng cách x18 tại các điểm đo 1R, 2R, 1L, 2L (xem Hình 8).

Sai lệch giới hạn cho x18: ± 2 mm

5.3.2.9  Quá trình đo 9

Khoảng cách dọc giữa các cơ cấu định vị hộp trục ở các điểm hẹp nhất theo phương đứng

Hình 9

Đo khoảng cách x19 giữa các cơ cấu định vị hộp trục (xem Hình 9). Chiều dài đo là chiều dài của tấm hộp trục

Sai lệch giới hạn cho x19: ± 1,5 mm.

5.3.2.10  Quá trình đo 10

Tính đối xứng của cơ cấu định vị hộp trục

Hình 10

Đo sai lệch đối xứng của các cơ cấu định vị hộp trục theo tâm khoảng cách giữa các lỗ quang treo (xem Hình 10).

Dung sai đối xứng x20 = 4 mm.

5.3.2.11  Quá trình đo 11

Độ vuông góc của cơ cấu định vị hộp trục theo phương dọc

Hình 11

Đo sai lệch độ vuông góc của cơ cấu định vị hộp trục tương ứng với các lỗ đôi quang treo theo phương dọc (xem Hình 11).

Dung sai độ vuông góc x21: 1,5 mm.

5.3.2.12  Quá trình đo 12

Khoảng cách giữa các mặt ngoài của cơ cấu định vị hộp trục và mặt ngoài của đệm quang treo

Hình 12

Đo khoảng cách y12 giữa các mặt ngoài của cơ cấu định vị hộp trục và mặt ngoài của quang treo (xem Hình 12). Thực hiện đo trên từng cặp quang treo

Sai lệch giới hạn cho y12 : ± 2 mm

5.3.2.13  Quá trình đo 13

Khoảng cách giữa các cặp cơ cấu định vị hộp trục

Hình 13

Đo khoảng cách y13 giữa các mặt ngoài của cặp cơ cấu định vị hộp trục đối diện nhau (xem Hình 13).

Sai lệch giới hạn cho y13: ± 2 mm

5.3.2.14  Quá trình đo 14

Độ vuông góc của các cơ cấu định vị hộp trục

Hình 14

Đo sai lệch độ vuông góc y14 của các mặt ngoài cơ cấu định vị hộp trục tương ứng với đường chuẩn (G-H) tạo thành từ việc nối từng cặp đệm quang treo đối diện nhau (xem Hình 14).

Chiều dài đo là chiều dài cơ cấu định vị hộp trục. Thực hiện phép đo trên từng má

Dung sai cho y14 : 1,5 mm

5.3.2.15  Quá trình đo 15

Khoảng cách giữa mặt trên của bàn trượt và tâm cối chuyển.

Chú giải

1  Tâm cối chuyển

Giá chuyển có các bàn trượt đàn hồi

Giá chuyển có các bàn trượt cứng

Hình 15

Đo khoảng cách z14 giữa mặt trên của bàn trượt và tâm cối chuyển khi lắp cối chuyển (xem Hình 15).

Sai lệch giới hạn cho z14: ± 1 mm

5.3.2.16  Quá trình đo 16

Khoảng cách giữa các bàn trượt và tâm cối chuyển

Chú giải

1  Tâm cối chuyển

Giá chuyển có các bàn trượt đàn hồi

Giá chuyển có các bàn trượt cứng

Hình 16

Đo khoảng cách giữa các bàn trượt và tâm cối chuyển (xem Hình 16).

Sai lệch giới hạn cho y19: ±2 mm

5.3.2.17  Quá trình đo 17

Khoảng cách giữa điểm tiếp xúc giằng hãm và tâm cối chuyển

Hình 17

Đo khoảng cách x23 giữa điểm tiếp xúc giằng hãm và tâm cối chuyển (xem Hình 17). Để thực hiện việc này, block hãm nằm trên bánh xe khi không có bt kỳ áp lực nào tác dụng.

Sai lệch giới hạn x23: ± 15 mm

5.3.2.18  Quá trình đo 18

Khoảng cách giữa tâm cối chuyển và mặt ray

Chú giải

1  Mặt ray SO

Hình 18

Đo khoảng cách z5 giữa tâm cối chuyển và mặt ray (xem Hình 18) với tự trọng phương tiện 20 t. Phụ lục C minh họa phương pháp có thể thực hiện phép đo này

Sai lệch giới hạn : mm

5.3.3  Quá trình đo trên giá chuyển hướng có các lò xo khác

5.3.3.1  Quá trình đo 19

Vị trí của điểm tâm bề mặt đỡ hệ thống treo

1  Mặt phẳng cân bằng

Hình 19

Đo khoảng cách giữa các điểm tâm của mặt đỡ hệ thống treo và mặt phẳng cân bằng (xem Hình 19).

Từ 4 lần đo sẽ đưa ra được zn giữa 4 cặp lỗ quang treo, phải xác định khoảng cách đến mặt phẳng cân bằng trên tâm của bộ phận chạy.

Từ 4 giá trị này, phải tính toán sai lệch z3 đến mặt phẳng cho 1 điểm theo 3 khoảng cách còn lại.

Xem ví dụ đưa ra trong Phụ lục B

Sai lệch giới hạn cho z3: 2 mm

5.3.3.2  Quá trình đo 20

Khoảng cách giữa các mặt trước phía trong của bộ phận dẫn hướng hộp trục theo phương ngang của giá chuyển hướng

Hình 20

Đo khoảng cách giữa các mặt trước phía trong đối diện nhau của bộ phận dẫn hướng hộp trục tại các điểm đo 1, 2 (xem Hình 20).

Sai lệch giới hạn cho y15: ± 0,5 mm

5.3.3.3  Quá trình đo 21

Vị trí tâm cối chuyển

Hình 21

Đo các kích thước y16.1y16.2 ở phía tay phải và tay trái (xem Hình 21)

Sai lệch cho phép cho y16: 3 mm

5.3.3.4  Quá trình đo 22

Đo khoảng cách chéo giữa các bộ phận dẫn hướng hộp trục

Hình 22

Đo các kích thước y17.1y17.2 (xem Hình 22)

Sai lệch cho phép cho y17: 1,5 mm

5.3.3.5  Quá trình đo 23

Khoảng cách dọc giữa các bộ phận dẫn hướng hộp trục

Hình 23

Đo khoảng cách dọc giữa các bộ phận dẫn hướng hộp trục x22Rx22L (xem Hình 23).

Sai lệch giới hạn cho x22: ± 1 mm

Sai lệch cho phép giữa x22Rx22L: 1 mm

5.3.3.6  Quá trình đo 24

Chiều rộng của bộ phận dẫn hướng hộp trục

Hình 24

Đo chiều rộng của bộ phận dân hướng hộp trục tại các điểm đo 1R, 2R, 3R, 4R, 1L, 2L, 3L, 4L (xem Hình 24).

Sai lệch cho phép cho y18: ± 0,7 mm

5.3.3.7  Quá trình đo 25

Khoảng cách giữa mặt trên bàn trượt và tâm cối chuyển

CHÚ DẪN

1  Tâm cối chuyển

2  Khung giá

Giá chuyển có bàn trượt đàn hồi

Giá chuyển có bàn trượt cứng vững

Hình 25

Sai lệch giới hạn phải được quy định phù hợp với kiểu loại cơ bản kết cấu bản trượt cùng với một trong các hướng dẫn đo dưới đây.

Phép đo được thực hiện khi đặt cối chuyển của giá chuyển hướng vào vị trí.

Bàn trượt cứng vững

Đo khoảng cách z4 giữa mặt trên của bàn trượt cứng vững và tâm cối chuyển (xem Hình 25)

Sai lệch giới hạn cho z4: ± 1 mm

Bàn trượt đàn hồi

Khi bỏ lò xo, đo khoảng cách z4 giữa mặt trên của bàn trượt đàn hồi và tâm cối chuyn (xem Hình 25)

Sai lệch giới hạn cho z4: ± 1 mm

5.3.3.8  Quá trình đo 26

Khoảng cách giữa bàn trượt và tâm cối chuyển hướng

CHÚ DẪN

1  Tâm cối chuyển

2  Khung giá

Giá chuyển có bàn trượt đàn hồi

Giá chuyển có bàn trượt cứng vững

Hình 26

Đo khoảng cách giữa tâm bàn trượt và tâm cối chuyển (xem Hình 26).

Phải đảm bảo tồn tại khe hở phù hợp A giữa bàn trượt và góc trên của khung giá bên cạnh

Sai lệch giới hạn cho y19 : ± 2 mm

5.3.3.9  Quá trình đo 27

Khoảng cách giữa tai giữ lò xo và mặt đỡ

Hình 27

Đo khe hở ở từng bộ phận dẫn hướng hộp trục (xem Hình 27)

Sai lệch giới hạn cho  mm

5.3.3.10  Quá trình đo 28

Khoảng cách giữa điểm tiếp xúc giằng hãm và tâm cối chuyển

Hình 28

Đo khoảng cách x23 giữa điểm tiếp xúc giằng hãm và tâm cối chuyển (xem Hình 28). Đ thực hiện việc này, block hãm nằm trên bánh xe khi không có bất kỳ áp lực nào tác dụng.

Sai lệch giới hạn x23: ± 15 mm

5.3.3.11  Quá trình đo 29

Khoảng cách giữa tâm cối chuyển và mặt ray

Chú giải

1  Mặt ray SO

Hình 29

Đo khoảng cách z5 giữa tâm cối chuyển và mặt ray với tự trọng phương tiện 20 t (xem Hình 29).

Phụ lục C minh họa phương pháp có thể thực hiện phép đo này

Sai lệch giới hạn  : mm

 

Phụ lục A

(Quy định)

Mẫu bảng kiểm soát

Phụ lục A đưa ra mẫu bảng kiểm soát theo các quá trình đo độc lập. Cấu trúc của mẫu bảng kiểm soát dựa trên kinh nghiệm thực tế. Mẫu này phải được sử dụng làm mẫu chung để ghi lại các kết quả đo. Bảng A.1 “mẫu bảng kiểm soát” có các đường nét đứt trong cột “Kích thước danh nghĩa điểm đo/Sai lệch hoặc dung sai giới hạn” để ghi lại các kích thước danh nghĩa của bảng vẽ. Trong cột “Sai lệch hoặc dung sai giới hạn thực tế tại các điểm đo chỉ định”, có khoảng trống để ghi lại các sai lệch giới hạn hoặc dung sai thực tế. Việc này giúp cho quá trình đánh giá theo thống kê có tính khả thi.

Bảng A.1 Mẫu bảng kiểm soát cho các giá chuyển hướng có lò xo lá

Quá trình đo

Các kích thước tính bằng mm

Sai lệch hoặc dung sai giới hạn thực tế tại các điểm đo ch định

Ghi chú

Kích thước danh nghĩa điểm đo

Sai lệch hoặc dung sai giới hạn

 

1

2

3

4

5

6

 

1

Vị trí của các l quang treo

z1

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khoảng cách giữa mặt phẳng lý thuyết của cặp đệm lỗ quang treo (mặt phẳng phụ) và tâm cối chuyển trên giá chuyển hướng

z2

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khoảng cách giữa các mặt trước phía ngoài của quang treo theo phương ngang của giá chuyển hướng

y10

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vị trí của các mặt trước quang treo

y11

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đo khoảng cách chéo giữa các đôi quang treo

x14

...

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Vị trí tâm cối chuyển

x15

...

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cự ly trục

x16

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khoảng cách giữa các lỗ quang treo

x18

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khoảng cách dọc giữa các cơ cấu định vị hộp trục ở các điểm hẹp nhất theo phương đứng

x19

...

± 1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tính đối xứng của cơ cấu định vị hộp trục

x20

...

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Độ vuông góc của cơ cấu định vị hộp trục theo phương dọc

x21

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khoảng cách giữa các mặt ngoài của cơ cấu định vị hộp trục và mặt ngoài của đệm quang treo

y12

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khoảng cách giữa các cặp cơ cấu định vị hộp trục

y13

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Độ vuông góc của các cơ cấu định vị hộp trục

y14

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Khoảng cách giữa mặt trên của bàn trượt và cối chuyển

z14

...

± 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Khoảng cách giữa các bàn trượt và tâm cối chuyển

y19

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Khoảng cách giữa điểm tiếp xúc giằng hãm và tâm cối chuyển

x23

...

15

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Khoảng cách giữa tâm cối chuyển và mặt ray

z5

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty:

Khách hàng:

Bệ xe số:

Toa xe hàng số:

 

Ngày:

Tên

Ngày

Tên

Đơn hàng

Nghiệm thu

 

 

 

 

Bảng số:

Bản v số:

Phê duyệt

 

 

 

 

Bảng A.2 Mẫu bảng kiểm soát cho các giá chuyển hướng có lò xo lá

Quá trình đo

Các kích thước tính bằng mm

Sai lệch hoặc dung sai giới hạn thực tế tại các điểm đo chỉ định

Ghi chú

Kích thước danh nghĩa điểm đo

Sai lệch hoặc dung sai giới hạn

 

1

2

3

4

5

6

 

19

Vị trí của điểm tâm bề mặt đỡ hệ thống treo

zn(z3)

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Khoảng cách giữa các mặt trước phía trong của bộ phận dẫn hướng hộp trục theo phương ngang của giá chuyển hướng

y15

...

± 0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Vị trí tâm cối chuyển

y16

...

3

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đo khoảng cách chéo giữa các bộ phận dẫn hướng hộp trục

y17

...

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Khoảng cách dọc giữa các bộ phận dẫn hướng hp trục

x22

...

± 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Chiều rộng của bộ phận dẫn hướng hộp trục

y18

...

± 0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Khoảng cách giữa mặt trên bàn trượt và tâm cối chuyển

z4

...

± 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Khoảng cách giữa bàn trượt và tâm cối chuyển hướng

y19

...

± 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Khoảng cách giữa tai giữ lò xo và mặt đỡ

z6

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Khoảng cách giữa điểm tiếp xúc giằng hãm và tâm cối chuyển

x23

...

± 15

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Khoảng cách giữa tâm cối chuyển và mặt ray

z5

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty:

Khách hàng:

Bệ xe số:

Toa xe hàng số:

 

Ngày:

Tên

Ngày

Tên

Đơn hàng

Nghiệm thu

 

 

 

 

Bảng số:

Bản vẽ số:

Phê duyệt

 

 

 

 

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Ví dụ về quá trình đo 1

Vị trí của các lỗ quang treo

Vị trí đo quang treo

Giá trị đo được

Giá trị trung bình

Sai lệch miền giá trị trung bình

Miền cặp quang treo

1L

144

142

0

E1

2L

140

 

 

 

1R

144,5

142,5

0,5

E2

2R

140,5

 

 

 

3R

144

144,5

2,5

E3

4R

145

 

 

 

3L

145

146

4

E4

4L

147

 

 

 

Độ nghiêng lệch |(E1 - E2) - (E4 - E3)| = |(0 - 0,5) - (4,0 - 2,5)| = 2

Tại E4, bệ xe có độ nghiêng lệch là 2 mm

Bệ xe số

 

Bệ xe số

3L

 

 

 

 

3L

 

 

 

 

4L

 

4L

 

3R

 

 

 

 

3R

 

 

 

 

4R

 

4R

 

1L

 

 

 

 

1L

 

 

 

 

2L

 

2L

 

1R

 

 

 

 

1R

 

 

 

 

2R

 

2R

 

Tại E..., bệ xe có độ nghiêng lệch là ... mm

Tại E..., bệ xe có độ nghiêng lệch là ... mm

Bệ xe số

Bệ xe số

3L

 

 

 

 

2R

 

 

 

 

4L

 

3R

 

3R

 

 

 

 

3R

 

 

 

 

4R

 

4R

 

1L

 

 

 

 

1L

 

 

 

 

2L

 

2L

 

1R

 

 

 

 

1R

 

 

 

 

2R

 

2R

 

Tại E..., bệ xe có độ nghiêng lệch là ... mm

Tại E..., bệ xe có độ nghiêng lệch là ... mm

Bệ xe số

Bệ xe số

3L

 

 

 

 

3L

 

 

 

 

4L

 

4L

 

3R

 

 

 

 

3R

 

 

 

 

4R

 

4R

 

1L

 

 

 

 

1L

 

 

 

 

2L

 

2L

 

1R

 

 

 

 

1R

 

 

 

 

2R

 

2R

 

Tại E..., bệ xe có độ nghiêng lệch là ... mm

Tại E..., bệ xe có độ nghiêng lệch là ... mm

Để tránh việc phải sắp xếp các đôi quang treo chính xác theo mặt phẳng nằm ngang, một mặt phẳng phụ được xác định bằng cách tính các giá trị đo được sau khi đã sắp sếp cứng.

Các giá trị trung bình sau so với mặt phẳng nằm ngang sẽ tạo ra các cặp đôi quang treo tương ứng từ các ví dụ số học:

1L - 2L

142,00 mm

3L - 4L

146 mm

1R - 2R

142,5 mm

3R - 4R

144,5 mm

Mặt phẳng phụ tạo nên đi qua tâm của các cặp đôi quan treo 1L - 2L, 1R - 2R và 3R - 4R cho giá trị sai lệch z12 với đôi quang treo 3L - 4L (Ở ví dụ giá trị trên, đối với 3L -4L, sai lệch 2 mm sẽ tìm ra được z12). Vị trí của mặt phẳng phụ tương ứng mặt phẳng nằm ngang có thể thấy được qua sơ đồ dưới đây

Thể hiện ở vị trí chịu lực chính

Chú giải

1  Mặt phẳng nằm ngang

2  Mặt phẳng phụ

3  Sai lệch z1

Hình B.1 - Vị trí của mặt phẳng phụ tương ứng theo mặt phẳng nằm ngang (ví dụ)

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Kiểm tra chiều cao của tâm cối chuyển

C.1  Giới thiệu

Sơ đồ toa xe hàng - giá chuyển hướng thể hiện giá chuyển nằm dưới toa xe hàng có tự trọng T = 20 000 kg trên ray (trừ khi có quy định khác)

Chiều cao của tâm cối chuyển H có dung sai không tính tới ma sát của giảm chấn treo.

Giá chuyn hướng chịu lực Fzc lên tâm cối chuyển

Các phép đo chiều cao được thực hiện dưới tải trọng Fzc = FT, FT thể hiện khối lượng của nửa thân toa xe hàng với tự trọng T = 20 000 kg (trường hợp chung)

Ví dụ về khối lượng giá chuyển hướng m+ = 4500 kg:

C.2  Phép đo

2 phép đo được thực hiện dưới tải trọng FT:

1 - Tăng tải từ 0 lên FT = Phép đo H1

2 - Tăng tải đến 100 kN

3 - Giảm tải từ 100 kN về FT, phép đo H2

Chiều cao H được ký hiệu là giá trị trung bình của H1 và H2, ví dụ:

H  phải nằm trong các giá trị được thể hiện trong sơ đồ giá chuyển

Hình C.1 - Sơ đồ giá chuyển

Chú giải

Trục y = chiều cao của tâm cối chuyển

Trục z = tải trên cối chuyển hướng

CHÚ THÍCH 1: Tải 100 kN là không bắt buộc, quan trọng là tải lên tới FT sẽ tạo ra việc tăng tác động lên tâm cối chuyển (ma sát khô của giảm chấn treo sẽ có hiện tượng ngưỡng giới hạn: dao động nhẹ về tải sẽ không gây ra di chuyển)

CHÚ THÍCH 2: Cần thiết chạy xuyên 2 hoặc 3 chu trình tải từ 0 kN đến 100 kN trước khi đo để đảm bảo các chi tiết lò xo khác nhau ở đúng vị trí

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Axle-box guide

Dn hướng hộp trục

Axle-guard cheeks

Cơ cấu định vị hộp trục

Axle-guard pair

Đôi hộp trục

Bogie pivot

Cối chuyển hướng

Bogie pivot centre

Tâm cối chuyển hướng

Brake rigging

Giằng hãm

Elastic side bearer

Bàn trượt đàn hồi

Front face of suspension bracket

Mặt trước của quang treo

Rigid side bearer

Bàn trượt cứng vững

Running gear

Bộ phận chạy

Side bearer

Bàn trượt

Support surface of suspension

Mặt đỡ hệ treo

Suspension bracket

Quang treo

Suspension bracket hole

Lỗ quang treo

Suspension bracket pair

Đôi quang treo

Suspension stop

Cữ chặn hệ treo

Wheel base

Cự ly trục

 

Thư mục tài liệu tham khảo

TCVN 13892-2:2023, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 2: Toa xe hàng có giá chuyển hướng.

TCVN 13892-3:2023, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 3: Toa xe hàng có 2 bộ trục bánh

TCVN 13892-5:2023, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 5: Giá chuyển hướng có 3 bộ trục bánh.

TCVN 13892-6:2023, Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 6: Toa xe hàng đa nguyên và ghép giá chuyển hướng.

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Ký hiệu và chữ viết tắt

5  Các yêu cầu

5.1  Yêu cầu chung

5.2  Chuẩn bị các điều kiện

5.3  Các guá trình đo

Phụ lục A (Quy định): Mu bảng kiểm soát

Phụ lục B (Tham khảo): Ví dụ về guá trình đo 1

Phụ lục C (Tham khảo): Kiểm tra chiều cao của tâm cối chuyển

Phụ lục D (Tham khảo): Thuật ngữ

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi