Thông tư 48/2011/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 48/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/2011/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/07/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 48/2011/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI --------------------- Số: 48/2011/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ TP); - Các Thứ trưởng BGTVT; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, KCHT (40) | BỘ TRƯỞNG Hồ Nghĩa Dũng |
(Kèm theo Thông tư số 48/2011/TT-BGTVT ngày 20 tháng 7 năm 2011)
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Định ngạch | ||
SL1 | SL2 | SL3 | |||
I | Khối lượng công tác QLTX | | | | |
4 | Kiểm tra đột xuất sau bão lũ | Lần/năm | 3 | 3 | 3 |
II | Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa | | | | |
A | Bảo trì báo hiệu | | | | |
5 | Bảo dưỡng phao | Lần/năm/quả | 1 | 1 | 1 |
7 | Bảo dưỡng xích nỉn | Lần/năm/đường | 1 | 1 | 1 |
11 | Bảo dưỡng cột, biển báo hiệu | Lần/năm/cột, biển | 1 | 1 | 1 |
13 | Bảo dưỡng biển báo hiệu cầu | Lần/năm/biển | 1 | 1 | 1 |
15 | Bảo dưỡng lồng đèn, hòm ắc quy | Lần/năm/đèn | 1 | 1 | 1 |
B | Bảo trì ánh sáng đèn báo hiệu | | | | |
13 | Hành trình thay ắc quy, thay đèn | Lần/năm/đèn | Bằng số lần thay ắc quy, thay đèn trừ đi số lần kiểm tra tuyến kết hợp thay đèn, ắc quy | Bằng số lần thay ắc quy, thay đèn trừ đi số lần kiểm tra tuyến kết hợp thay đèn, ắc quy | Bằng số lần thay ắc quy, thay đèn trừ đi số lần kiểm tra tuyến kết hợp thay đèn, ắc quy |
14 | Thay ắc quy chuyên dùng (6V - 40AH lắp song song hoặc 6V - 80AH) cho một đèn | Lần/năm/đèn | | | |
a | Đèn chế độ F bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 57 | 57 | 57 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 112 | - | - |
b | Đèn chớp đều (ISO 1s-ISO 6s, Q) bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 28 | 28 | 28 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 56 | - | - |
c | Đèn chớp một dài OC 5s bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 34 | 34 | 34 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 67 | - | - |
d | Đèn chớp một dài OC 4s bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 43 | 43 | 43 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 84 | - | - |
đ | Đèn chớp một dài OC 3s bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 47 | 47 | 47 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 93 | - | - |
e | Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 6 | 6 | 6 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 12 | - | - |
g | Đèn chớp ba ngắn, FI(3) bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 9 | 9 | 9 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 17 | - | - |
15 | Nạp ắc quy bổ sung | Lần/năm/đèn | | | |
a | Đèn chế độ F bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 50 | 50 | 50 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 100 | - | - |
b | Đèn chớp đều (ISO 1s-ISO 6s, Q) bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 23 | 23 | 23 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 48 | - | - |
c | Đèn chớp một dài OC 5s bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 29 | 29 | 29 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 59 | - | - |
d | Đèn chớp một dài OC 4s bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 37 | 37 | 37 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 74 | - | - |
đ | Đèn chớp một dài OC 3s bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 41 | 41 | 41 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 83 | - | - |
e | Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 3 | 3 | 3 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 8 | - | - |
g | Đèn chớp ba ngắn, FI(3) bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 6 | 6 | 6 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 13 | - | - |
16 | Nạp ắc quy cân bằng | Lần/năm/đèn | | | |
a | Đèn chế độ F bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 5 | 5 | 5 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 10 | - | - |
b | Đèn chớp đều (ISO 1s-ISO 6s, Q) bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 3 | 3 | 3 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 6 | - | - |
c | Đèn chớp một dài OC 5s bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 3 | 3 | 3 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 6 | - | - |
d | Đèn chớp một dài OC 4s bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 4 | 4 | 4 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 8 | - | - |
đ | Đèn chớp một dài OC 3s bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 4 | 4 | 4 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 8 | - | - |
e | Đèn chớp một ngắn FI 5s, FI(2) 10s, bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 1 | 1 | 1 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 2 | - | - |
g | Đèn chớp ba ngắn, FI(3) bóng LED | Lần/năm/đèn | | | |
| Loại 6V-0,5A | Lần/năm/đèn | 1 | 1 | 1 |
| Loại 6V-1,0A | Lần/năm/đèn | 2 | - | - |
(Kèm theo Thông tư số 48/2011/TT-BGTVT ngày 20 tháng 7 năm 2011)
Mã hiệu | Loại việc | Đơn vị tính | Tàu công tác (cv) | Xuồng cao tốc các loại | ||||||
Dưới 23cv | Từ 23cv đến dưới 50cv | Từ 50cv đến dưới 90cv | Từ 90cv trở lên | Dưới 30cv | Từ 30cv đến dưới 70cv | Từ 70cv đến dưới 120cv | Từ 120cv trở lên | |||
2.23.01 | Hành trình thay ắc quy | Công/km | 0,0535 | 0,0467 | 0,0375 | 0,0315 | 0,0186 | 0,0155 | 0,0123 | 0,0092 |
Mã hiệu | Quy định | Đơn vị tính | Tàu công tác (cv) | Xuồng cao tốc (cv) | ||||||
Dưới 23cv | Từ 23cv đến dưới 50cv | Từ 50cv đến 90cv | Lớn hơn 90cv | Dưới 30cv | Từ 30cv đến dưới 70cv | Từ 70cv đến 120cv | Lớn hơn 120cv | |||
| Tốc độ bình quân | Km/h | 7 | 8 | 10 | 12 | 20 | 24 | 30 | 40 |
3.03.01 | Ca máy hành trình thay ắc quy | Ca/km | 0,0204 | 0,0178 | 0,0143 | 0,0120 | 0,0071 | 0,0059 | 0,0047 | 0,0035 |
(Kèm theo Thông tư số 48/2011/TT-BGTVT ngày 20 tháng 7 năm 2011)
STT | Tên sông kênh | Phạm vi | Bổ sung mới | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | Phân loại quản lý (km) | ||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
A | Miền Bắc | | | | | |
1 | Kênh Cái Tráp | Đầu kênh phía luồng Bạch Đằng | Đầu kênh phía luồng Lạch Huyện | 4,5 | - | - |
2 | Lạch Cái Bầu-Cửa Mô (Nhánh) | Vạ Ráy Ngoài - Giuộc giữa | Đông Bìa | - | 12,0 | - |
3 | Luồng Cửa Mô - Sậu Đông | Cửa Mô | Sậu Đông | - | - | 10,0 |
4 | Luồng Tài Xá - Mũi Chùa | Tài Xá | Cảng xuất sét Hà Chanh | - | 8,5 | - |
| Cảng xuất sét | Mũi Chùa | - | - | 23,0 | |
5 | Luồng Vũng Đục | Hòn Buộm | Vũng Đục | 2,5 | - | - |
B | Miền Trung | | | | | |
6 | Hội An - Cù Lao Chàm | Cửa Đại | Cù Lao Chàm | - | 17,0 | - |
7 | Lan Châu-Hòn Ngư | Lan Châu | Hòn Ngư | - | 5,7 | - |
8 | Sông Hội An | Km10 sông Thu Bồn | Km2+100 sông Thu Bồn | - | 11,0 | - |
9 | Lạch Bạng-Đảo Hòn Mê | Cảng Lạch Bạng | Cảng quân sự đảo Hòn Mê | - | 20,0 | - |
C | Miền Nam | | | | | |
10 | Sông Vàm Cỏ Tây | Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | Mộc Hóa | - | - | 34,3 |
11 | Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Ông Cồn) | Thượng lưu cù lao Ông Cồn | Hạ lưu cù lao Ông Cồn | 1,0 | - | - |
12 | Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Rùa) | Thượng lưu cù lao Rùa | Hạ lưu cù lao Rùa | - | 6,6 | - |
13 | Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Bạch Đằng) | Thượng lưu cù lao Bạch Đằng | Hạ lưu cù lao Bạch Đằng | - | 7,1 | - |
14 | Sông Dần Xây | Ngã ba sông Lòng Tàu | Ngã ba sông Dinh Bà | - | 4,4 | - |
15 | Sông Dinh Bà | Ngã ba sông Dần Xây | Ngã ba sông Lò Rèn | - | 6,1 | - |
16 | Sông Lò Rèn | Ngã ba sông Dinh Bà | Ngã ba sông Vàm Sát | - | 4,1 | - |
17 | Sông Vàm Sát | Ngã ba sông Lò Rèn | Ngã ba sông Soài Rạp | - | 9,7 | - |
18 | Sông Tiên (Nhánh cù lao Giêng) | Thượng lưu cù lao Giêng | Hạ lưu cù lao Giêng | 16,2 | - | - |
19 | Sông Tiền (Nhánh cù lao Hổ Cứ) | Thượng lưu cồn Lân | Hạ lưu cồn Chài | 8,0 | - | - |
20 | Kênh Hồng Ngự- Vĩnh Hưng | Sông Vàm Cỏ Tây | Sông Tiền | - | - | 44,4 |
21 | Kênh Phước Xuyên | Ngã ba kênh Hồng Ngự | Ngã ba kênh 4 Bis | - | - | 28,0 |
22 | Kênh Tư Mới | Ngã ba kênh 4 Bis | Ngã ba kênh 28 | - | - | 10,0 |
23 | Kênh 28 | Ngã ba kênh Tư Mới | Nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền | - | - | 21,3 |
24 | Kênh Xáng Long Định | Ngã ba sông Tiền | Ngã ba kênh Tháp Mười số 2 | - | 18,5 | - |
25 | Sông Cổ Chiên | | | | | |
Nhánh sông Băng Tra | Đầu cù lao Đất | Đuôi cù lao Đất | - | 20,8 | - | |
Nhánh Cung Hầu | Ngã ba sông Cổ Chiên | Ngã ba kênh Trà Vinh | - | 4,0 | - | |
26 | Rạch Ô Môn | Ngã ba sông Hậu | Ngã ba kênh Thị Đội | - | 15,2 | - |
27 | Rạch Cái Tàu | Kênh Tắt Cây Trâm-Rạch ngã ba Đình | Ngã ba sông Cái Lớn | - | - | 15,2 |
28 | Sông Hậu | Biên giới Việt Nam - Campuchia | Ngã ba kênh Tân Châu | 26,9 | - | - |
Nhánh cù lao Thốt Nốt | Thượng lưu cù lao Thốt Nốt | Hạ lưu cù lao Thốt Nốt | 21,8 | - | - | |
29 | Rạch Khe Luông | Ngã ba sông Cái Bé | Ngã ba sông Cái Lớn | - | 1,5 | - |
30 | Sông Cái Lớn | Ngã ba Rạch Khe Luông | Cửa Cái Lớn | - | 13,6 | - |
31 | Sông Cổ Cò | Rạch Ba Xuyên Dừa Tho | Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo | - | 29,3 | - |
32 | Kênh Thốt Nốt | Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn | Ngã ba sông Cái Bé | | 4,8 | |
33 | Kênh Lương Thế Trân | Ngã ba sông Ông Đốc | Ngã ba sông Gành Hào | - | 10,0 | - |
34 | Kênh Tắc Vân | Kênh Bạc Liêu Cà Mau | Sông Gành Hào | - | - | 9,4 |