Thông tư 48/2022/TT-BGTVT dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con, xe mô tô, xe gắn máy sử dụng điện và hybrid điện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 48/2022/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/2022/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 01/7/2023, ô tô con, xe gắn máy sử dụng điện phải dán nhãn năng lượng
Ngày 30/12/2022, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư 48/2022/TT-BGTVT hướng dẫn về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con, xe mô tô, xe gắn máy sử dụng điện và hybird điện.
Theo đó, cơ sở lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu (SXLR, NK) phải công khai thông tin về mức tiêu thụ năng lượng của xe trước khi thực hiện dán nhãn năng lượng. Cơ sở SXLR, NK căn cứ vào báo cáo tiêu thụ năng lượng để công khai thông tin về mức tiêu thụ năng lượng. Mức tiêu thụ năng lượng công khai không được nhỏ hơn 4% so với kết quả đo (nếu số lần thử nhiều hơn một lần thì kết quả đo là trung bình công của các lần thử) trong báo cáo tiêu thụ năng lượng.
Đối với kiểu loại xe SXLR hoặc xe NK được xác định cùng kiểu loại xe với kiểu loại xe đã công khai mức tiêu thụ năng lượng, các cơ sở SXLR, cơ sở NK được phép sử dụng giá trị mức tiêu thụ năng lượng đã công khai để đăng ký mà không cần thử nghiệm lại mức tiêu thụ năng lượng.
Ngoài ra, việc công khai thông tin liên quan đến mức tiêu thụ năng lượng được thực hiện bằng các hình thức sau: gửi bản công khai mức tiêu thụ năng lượng của kiểu loại xe tới cơ quan QLCL để công khai trên Trang thông tin điện tử của cơ quan QLCL; đăng tải mức tiêu thụ năng lượng trên trang thông tin điện tử của cơ sở SXLR, NK và kinh doanh xe (nếu có).
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2023.
Xem chi tiết Thông tư 48/2022/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 48/2022/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 48/2022/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
_______________
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiếu và lộ trình thực hiện;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con, xe mô tô, xe gắn máy sử dụng điện và hybrid điện.
HƯỚNG DẪN CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất, lắp ráp, tổ chức, cá nhân nhập khẩu xe và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc dán nhãn năng lượng xe.
Các thuật ngữ trong Thông tư này được hiểu như sau:
HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP THỬ
Việc đo tiêu thụ điện năng được thực hiện theo phương pháp và chu trình thử theo hướng dẫn tại Phụ lục E TCVN 7792:2015.
Việc đo tiêu thụ nhiên liệu, tiêu thụ điện năng được thực hiện theo phương pháp và chu trình thử nêu tại Phụ lục F TCVN 7792:2015. Kết quả mức tiêu thụ nhiên liệu của xe OVC - HEV được tính toán theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. Giá trị quãng đường sử dụng điện năng sử dụng trong tính toán kết quả mức tiêu thụ nhiên liệu, tiêu thụ điện năng được lấy theo tài liệu do nhà sản xuất cung cấp hoặc được đo theo quy trình nêu tại Phụ lục G TCVN 7792:2015.
Việc đo mức tiêu thụ năng lượng của xe được thực hiện độc lập hoặc kết hợp với thử khí thải. Trường hợp kết hợp được với thử khí thải, giá trị mức tiêu thụ nhiên liệu được tính toán nêu tại điểm D.1.4.3 Phụ lục D TCVN 7792:2015 bằng phương pháp cân bằng các bon sử dụng kết quả phát thải CO2 đo được và phát thải các bon liên quan khác (CO và HC).
Việc đo tiêu thụ điện năng được thực hiện theo phương pháp nêu tại Điều 7 TCVN 12776-1:2020 và chu trình thử nêu tại Phụ lục A TCVN 12776-1:2020.
Việc đo tiêu thụ điện năng được thực hiện theo một trong hai phương pháp sau: Phương pháp nêu tại Điều 7 TCVN 12776-1:2020 và chu trình thử nêu tại Phụ lục B TCVN 12776-1:2020 hoặc phương pháp nêu tại Phụ lục G.2 TCVN 13062:2020.
Việc đo tiêu thụ nhiên liệu, tiêu thụ điện năng được thực hiện theo phương pháp và chu trình thử nêu tại Phụ lục G.3 TCVN 13062:2020. Giá trị quãng đường sử dụng điện năng sử dụng trong tính toán kết quả mức tiêu thụ nhiên liệu, tiêu thụ điện năng được lấy theo tài liệu do nhà sản xuất cung cấp hoặc được đo theo quy trình nêu tại Phụ lục G.6 TCVN 13062:2020.
Việc đo mức tiêu thụ năng lượng của xe được thực hiện độc lập hoặc kết hợp với thử khí thải. Trường hợp kết hợp được với thử khí thải, giá trị mức tiêu thụ nhiên liệu được tính toán theo hướng dẫn tại điểm G.1-1.4.3 Phụ lục G1 TCVN 13062:2020 bằng phương pháp cân bằng các bon sử dụng kết quả phát thải CO2 đo được và phát thải các bon liên quan khác (CO và HC).
CÔNG KHAI THÔNG TIN MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG, DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG VÀ KIỂM TRA, GIÁM SÁT VIỆC DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
Cơ quan QLCL tổ chức kiểm tra, giám sát liên quan đến thực hiện dán nhãn năng lượng như sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chịu trách nhiệm về tính chính xác và hiệu lực của kết quả thử tiêu thụ năng lượng của xe do cơ sở thử nghiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục I
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
CỦA XE Ô TÔ CON OVC-HEV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Đối với xe OVC - HEV không có cơ cấu thay đổi chế độ hoạt động
1.1. Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km) được tính theo công thức sau:
Trong đó:
C1 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng được nạp điện đầy (điều kiện A) (l/100 km);
C2 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng ở trạng thái nạp điện thấp nhất (dung lượng ở mức phóng điện cao nhất) (điều kiện B) (l/100 km);
Dtest1 và Dtest2 lần lượt là tổng quãng đường đi được thực tế khi thực hiện phép thử trong điều kiện A và điều kiện B;
c1 và c2 được xác định theo F.3.2.3.5 và F.3.3.2.5 tại Phụ lục F của TCVN 7792:2015.
1.2. Các giá trị tiêu thụ nhiên liệu trung bình được tính toán như sau:
1.2.1. Trường hợp thử theo F.3.2.3.2.1 tại Phụ lục F của TCVN 7792:2015:
C = (De x C1 + Dav x C2)/(De + Dav)
Trong đó:
C là mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km);
C1 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng được nạp điện đầy (điều kiện A) (l/100 km);
C2 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng ở trạng thái nạp điện thấp nhất (dung lượng ở mức phóng điện cao nhất) (điều kiện B) (l/100 km);
De là quãng đường sử dụng điện năng của xe;
Dav = 25 km (quãng đường trung bình giả thiết giữa hai lần nạp điện của ắc quy).
1.2.2. Trong trường hợp thử theo F.3.2.3.2.2 Phụ lục F của TCVN 7792:2015:
C = (DOVC x C1 + Dav x C2)/(DOVC + Dav)
Trong đó:
C là mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km);
C1 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng được nạp điện đầy (điều kiện A) (l/100 km);
C2 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng ở trạng thái nạp điện thấp nhất (dung lượng ở mức phóng điện cao nhất) (điều kiện B) (l/100 km);
DOVC là quãng đường OVC, được đo theo quy trình mô tả tại Phụ lục G TCVN 7792:2015;
Dav = 25 km (quãng đường trung bình giả thiết giữa hai lần nạp điện của ắc quy).
2. Đối với xe OVC - HEV có cơ cấu thay đổi chế độ hoạt động
2.1. Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km) được tính theo công thức sau:
(1/100km)
Trong đó:
C1 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng được nạp điện đầy (điều kiện A) (l/100 km);
C2 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng ở trạng thái nạp điện thấp nhất (dung lượng ở mức phóng điện cao nhất) (điều kiện B) (l/100 km);
Dtest1 và Dtest2 lần lượt là tổng quãng đường đi được thực tế khi thực hiện phép thử trong điều kiện A và điều kiện B;
c1 và c2 được xác định theo F.4.2.4.5 và F.4.3.2.5 tại Phụ lục F của TCVN 7792:2015.
2.2. Các giá trị tiêu thụ nhiên liệu trung bình được tính toán như sau:
2.2.1. Trường hợp thử theo F.4.2.4.2.1 Phụ lục F TCVN 7792:2015:
C = (De x C1 + Dav x C2)/(De + Dav)
Trong đó:
C là mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km);
C1 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng được nạp điện đầy (điều kiện A) (l/100 km);
C2 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng ở trạng thái nạp điện thấp nhất (dung lượng ở mức phóng điện cao nhất) (điều kiện B) (l/100 km);
De là quãng đường sử dụng điện năng của xe;
Dav = 25 km (quãng đường trung bình giả thiết giữa hai lần nạp điện của ắc quy).
2.2.2. Trường hợp thử theo F.4.2.4.2.2 Phụ lục F TCVN 7792:2015:
C = (DOVC x C1 + Dav x C2)/(DOVC + Dav)
Trong đó:
C là mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100 km);
C1 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng được nạp điện đầy (điều kiện A) (l/100 km);
C2 là mức tiêu thụ nhiên liệu với thiết bị tích trữ điện năng ở trạng thái nạp điện thấp nhất (dung lượng ở mức phóng điện cao nhất) (điều kiện B) (l/100 km);
DOVC là quãng đường OVC, được đo theo quy trình mô tả tại Phụ lục G TCVN 7792:2015;
Dav = 25 km (quãng đường trung bình giả thiết giữa hai lần nạp điện của ắc quy).
Phụ lục II
BẢN CÔNG KHAI MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG
CỦA KIỂU LOẠI XE Ô TÔ THUẦN ĐIỆN VÀ HYBRID ĐIỆN
(Publication of the energy consumption of pure electric vehicle type and hybrid electric vehicle type)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Thông tin chung (General)
1.1. Tên cơ sở SXLR/NK (Assembly plant's/Importer’s name):.........................................................
1.2. Địa chỉ (Address):...................................................................................................................
1.3. Nhãn hiệu (Trade name or mark of the vehicle)..........................................................................
1.4. Tên thương mại, nếu có (Commercial name, if avaiable):..........................................................
1.5. Loại xe (Category of vehicle):..................................................................................................
1.6. Kiểu (số) loại (Vehicle type/model code):..................................................................................
1.7. Số giấy chứng nhận(2) (Certificate No.(2)):.................................................................................
1.8. Báo cáo tiêu thụ năng lượng số (Test report No.):....................................................................
ngày (Date):.................................................................................................................................
2. Thông số kỹ thuật của xe (Specification of the vehicle)
2.1. Đặc điểm cấu tạo chung của xe (General construction characteristics of the vehicle)
2.1.1. Cấu hình xe điện: thuần điện/hybrid điện(1) (Electric vehicle configuration: pure electric/hybrid electric(1))
2.1.2. Khối lượng bản thân xe (Unladen mass of the vehicle)...................................................... kg
2.1.3. Khối lượng toàn bộ lớn nhất cho phép về mặt kỹ thuật do cơ sở sản xuất công bố (Technically permissible maximum laden mass as stated by the manufacturer):....................................................................... kg
2.2. Xe thuần điện(1) (Pure electric vehicles(1))
2.2.1. Mô tả chung hệ dẫn động điện (General description of electric power train)
2.2.1.1. Nhãn hiệu (Make):.............................................................................................................
2.2.1.2. Kiểu (type):......................................................................................................................
2.2.1.3. Sử dụng: Một động cơ điện/Nhiều động cơ điện(1) (số lượng) (Use: Monomotor/multimotors(1) (number)):..........................................................................................................................................................
2.2.1.4. Công suất lớn nhất (Maximum power):....................................................................... kW
2.2.1.5. Công suất trong 30 min lớn nhất (Maximum thirty minutes power):................................................................... kW
2.2.2. Ắc quy kéo (Traction battery)
2.2.2.1. Tên thương mại và nhãn hiệu (Trade name and mark of the battery):.........
...................................................................................................................................................
2.2.2.2. Điện áp danh định (Nominal voltage):.................................................................................
2.2.2.3. Công suất trong 30 min lớn nhất (công suất phóng điện ổn định) (Battery maximum thirty minutes power (constant power discharge)):..... kW
2.2.3. Động cơ điện (Electric Motor)
2.2.3.1. Nguyên lý hoạt động (Working principle)
2.2.3.1.1. Một chiều/xoay chiều(1)/số lượng các pha (direct current/alternating current(1)/number of phases):
2.2.3.1.2. Đồng bộ/không đồng bộ(1) (Synchronous/asynchronous(1))
2.3. Xe hybrid điện(1) (Hybrid electric vehicle(1))
2.3.1. Loại xe hybrid điện: xe nạp điện ngoài/xe không nạp điện ngoài(1) (Category of hybrid electric vehicle: Off-Vehicle Charging/Not Off Vehicle charging(1))
2.3.2. Chế độ chuyển đổi trạng thái hoạt động: trang bị/không trang bị(1) (Operating mode switch: with/without(1))
2.3.3. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
2.3.3.1. Cơ sở sản xuất động cơ (Engine manufacturer): ...............................................................
2.3.3.2. Mã động cơ của cơ sở sản xuất (như nhãn hiệu trên động cơ hoặc các ký hiệu nhận dạng khác) (Manufacturer’s engine code (as marked on the engine, or other means of Identification):...........................
2.3.3.3. Nguyên lý làm việc (Working principle): cháy cưỡng bức/cháy do nén, bốn kỳ/hai kỳ(1) (positive-ignition/compression-ignition, fourstroke/two-stroke(1))
2.3.3.4. Số lượng, bố trí và thứ tự nổ của các xi lanh (Number, arrangement and firing order of cylinders):
2.3.3.5. Dung tích động cơ(3) (Engine capacity(3)):...........................................................................
2.3.3.6. Công suất có ích lớn nhất (Maximum net power):.................................................... ... kW tại số vòng quay động cơ (at): ................................................................................................................... r/min
2.3.3.7. Loại nhiên liệu (Fuel): xăng/xăng không chì/dầu diesel/LPG/NG(1) (petrol/unleaded petrol/diesel oil/LPG/NG(1))
2.3.4. Ắc quy kéo/thiết bị tích trữ năng lượng dùng để dẫn động xe (Traction battery/energy storage device)
2.3.4.1. Mô tả thiết bị tích trữ năng lượng (ắc quy, tụ điện, bánh đà/máy phát điện...) (Description of the energy storage device: (battery, capacitor, flywheel/generator ...)):......................................................................
2.3.4.1.1. Nhãn hiệu (Make):..........................................................................................................
2.3.4.1.2. Kiểu loại (Type):............................................................................................................
2.3.4.1.3. Số nhận dạng (Identification number):.............................................................................
2.3.4.1.4. Năng lượng (đối với ắc quy: điện áp và dung lượng Ah trong 2h, đối với tụ điện: J,...) (Energy: (for battery: voltage and capacity Ah in 2h, for capacitor: J,...):..................................................................................
2.3.4.1.5. Bộ nạp: tích hợp trên xe/ngoại vi/không có(1) (Charger: on board/external/without(1))
2.3.5. Các loại máy điện (mô tả từng loại riêng biệt) (Electric machines (describe each type of electric machine separately))
2.3.5.1. Nhãn hiệu (Make):.............................................................................................................
2.3.5.2. Kiểu loại (Type):...............................................................................................................
2.3.5.3. Mục đích sử dụng chính: động cơ dẫn động xe/máy phát điện(1) (Primary use: traction motor/generator(1))
2.3.5.3.1. Khi sử dụng là động cơ dẫn động: một động cơ/nhiều động cơ(1) (số lượng) (When used as traction motor: monomotors/multimotors(1) (number)):
2.3.5.4. Công suất lớn nhất (Maximum power):...............................................................................
2.3.5.5. Nguyên lý hoạt động (Working principle)
2.3.5.5.1. Một chiều/xoay chiều/số lượng các pha(1) (Direct current/alternating current/number of phases(1)):
2.3.5.5.2. Đồng bộ/không đồng bộ(1) (Synchronous/asynchronous(1))
2.4. Hộp số (Gearbox)
2.4.1. Truyền động điều khiển (Type of gearbox): bằng tay/tự động/vô cấp/khác(1) (Manual/automatic/variable transmission(1))
2.4.2. Số lượng tỷ số truyền (Number of gear ratios):......................................................................
2.4.3. Tỷ số truyền của hộp số (Transmission ratio of gearbox):
Số 1 (First gear):..........................................................................................................................
Số 2 (Second gear):......................................................................................................................
Số 3 (Third gear):..........................................................................................................................
Số 4 (Fourth gear):........................................................................................................................
Số 5 (Fifth gear):..........................................................................................................................
Số ...:..........................................................................................................................................
Số lùi (Reserve):...........................................................................................................................
2.5. Tỷ số truyền cuối cùng (Final drive ratio):.................................................................................
2.6. Lốp và bánh xe (Tyres and wheels)
2.6.1. Kích thước lốp (trước) (Tyre dimensions (front)):...................................................................
áp suất lốp (Tyre pressure):............................................................................................. .... kPa
2.6.2. Kích thước lốp (sau) (Tyre dimensions (rear)):.......................................................................
áp suất lốp (Tyre pressure):............................................................................................. kPa
3. Công khai mức tiêu thụ năng lượng (Disclosure of energy consumption)
3.1. Chu trình thử (Test cycle):......................................................................................................
3.2. Mức tiêu thụ năng lượng công khai (Public energy consumption)
3.2.1. Xe thuần điện(1) (Pure electric vehicles(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Giá trị (Value) |
Tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
Wh/km |
|
3.2.2. Xe hybrid nạp điện ngoài(1) (Externally Chargeable (OVC)Hybrid Electric Vehicle(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Giá trị (Value) |
|
Tiêu thụ nhiên liệu (a,b) (Fuel consumption(a,b)) |
... |
l/100 km |
|
... |
l/100 km |
|
|
Trung bình (Weighted) |
l/100 km |
|
|
Tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
... |
Wh/km |
|
... |
Wh/km |
|
|
Trung bình (Weighted) |
Wh/km |
|
4. Mẫu nhãn năng lượng công khai (Template of energy consumption label)
5. Ghi chú (nếu có) (Notes (if any)):
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
|
..., ngày... tháng... năm... (Date) |
Ghi chú:
(1) Gạch phần không áp dụng (Strike out what does not apply);
(2) Đối với xe sản xuất, lắp ráp: số giấy chứng nhận kiểu loại (For manufactured and assembled vehicles: type certificate number); đối với xe nhập khẩu: số giấy chứng nhận cấp cho xe nhập khẩu thử nghiệm (For imported vehicles: number of certificates issued for test imported vehicles);
(3)Giá trị này phải được tính với π = 3.1416 và được làm tròn theo QCVN 12:2011/BGTVT Quy định về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới (This value must be calculated with π = 3.1416 and rounded according to QCVN 12:2011/BGTVT Regulations on permissible errors and rounding for the size and mass of motor vehicles).
(a) Lặp lại đối với xăng và nhiên liệu khí trong trường hợp xe chạy bằng xăng hoặc bằng nhiên liệu khí (Repeat for petrol and gaseous fuel in the case of a vehicle that can run either on petrol or on a gaseous fuel);
(b) Đối với xe sử dụng nhiên liệu NG, đơn vị l/100 km được thay bằng m3/km (For vehicles fuelled with NG the unit l/100 km is replaced by m3/km); Đối với xe sử dụng nhiên liệu hydro, đơn vị l/100 km được thay bằng kg/100 km (For vehicles fuelled with hydrogen the unit l/100 km is replaced by kg/100 km).
Phụ lục III
BẢN CÔNG KHAI MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CỦA KIỂU LOẠI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY THUẦN ĐIỆN VÀ HYBRID ĐIỆN
(Publication of the energy consumption of pure electric motocycles, mopeds and hybrid electric motocycles)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Thông tin chung (General)
1.1. Tên cơ sở SXLR/NK (Assembly plant's/Importer’s name):.........................................................
1.2. Địa chỉ (address):...................................................................................................................
1.3. Nhãn hiệu xe (Trade name or mark of the vehicle):....................................................................
1.4. Tên thương mại, nếu có (Commercial name, if avaiable):..........................................................
1.5. Loại xe (Category of vehicle):..................................................................................................
1.6. Kiểu (số) loại (Vehicle type/model code):.................................................................................
1.7. Số giấy chứng nhận(2) (Certificate No.(2)):.................................................................................
1.8. Báo cáo tiêu thụ năng lượng số (Test report No.):....................................................................
ngày (Date):.........................................................................................................................................
2. Thông số kỹ thuật của xe (Spec of the vehicle)
2.1. Đặc điểm cấu tạo chung của xe (General construction characteristics of the vehicle)
2.1.1. Cấu hình xe điện: thuần điện/hybrid điện(1) (Electric vehicle configuration: pure electric/hybrid electric(1))
2.1.2. Khối lượng bản thân xe (Unladen mass of the vehicle):.................................................... kg
2.1.3. Khối lượng toàn bộ lớn nhất cho phép về mặt kỹ thuật do cơ sở sản xuất công bố (Technically permissible maximum laden mass as stated by the manufacturer):..................................................................... kg
2.2. Xe thuần điện(1) (Pure electric vehicles(1))
2.2.1. Mô tả chung hệ dẫn động điện (General description of electric power train)
2.2.1.1. Nhãn hiệu (Make):.............................................................................................................
2.2.1.2. Kiểu (type):......................................................................................................................
2.2.1.3. Sử dụng: Một động cơ điện/Nhiều động cơ điện(1) (số lượng) (Use: Monomotor/multimotors(1) (number)):...........................................................................................................................................................
2.2.1.4. Công suất lớn nhất (Maximum power):....................................................................... kW
2.2.1.5. Công suất trong 30 min lớn nhất (Maximum thirty minutes power):..... kW
2.2.2. Ắc quy kéo (Traction battery)
2.2.2.1. Tên thương mại và nhãn hiệu (Trade name and mark of the battery):.........
...................................................................................................................................................
2.2.2.2. Điện áp danh định (Nominal voltage): ................................................................................
2.2.2.3. Công suất trong 30 min lớn nhất (công suất phóng điện ổn định) (Battery maximum thirty minutes power (constant power discharge)):...kW
2.2.3. Động cơ điện (Electric Motor)
2.2.3.1. Nguyên lý hoạt động (Working principle)
2.2.3.1.1. Một chiều/xoay chiều(1)/số lượng các pha (direct current/alternating current(1)/number of phases):
2.2.3.1.2. Đồng bộ/không đồng bộ(1) (Synchronous/asynchronous(1))
2.3. Xe hybrid điện(1) (Hybrid electric vehicle(1))
2.3.1. Loại xe hybrid điện: xe nạp điện ngoài/xe không nạp điện ngoài(1) (Category of hybrid electric vehicle: Off-Vehicle Charging/Not Off Vehicle charging(1))
2.3.2. Chế độ chuyển đổi trạng thái hoạt động: trang bị/không trang bị(1) (Operating mode switch: with/without(1))
2.3.3. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
2.3.3.1. Cơ sở sản xuất động cơ (Engine manufacturer):................................................................
2.3.3.2. Mã động cơ của cơ sở sản xuất (như nhãn hiệu trên động cơ hoặc các ký hiệu nhận dạng khác) (Manufacturer’s engine code (as marked on the engine, or other means of Identification): ..........................
2.3.3.3. Nguyên lý làm việc (Working principle): cháy cưỡng bức/cháy do nén, bốn kỳ/hai kỳ(1) (positive-ignition/compression-ignition, fourstroke/two-stroke(1))
2.3.3.4. Số lượng xi lanh (Number of cylinders):.............................................................................
2.3.3.5. Dung tích động cơ(3) (Engine capacity(3)):...........................................................................
2.3.3.6. Công suất có ích lớn nhất (Maximum net power):............................................... .. kW tại số vòng quay động cơ (at):....................................................................................................................... r/min
2.3.3.7. Loại nhiên liệu (Fuel): xăng/xăng không chì/dầu diesel/LPG/NG(1) (petrol/unleaded petrol/diesel oil/LPG/NG(1))
2.3.4. Ắc quy kéo/thiết bị tích trữ năng lượng dùng để dẫn động xe (Traction battery/energy storage device)
2.3.4.1. Mô tả thiết bị tích trữ năng lượng: (ắc quy, tụ điện, bánh đà/máy phát điện...) (Description of the energy storage device: (battery, capacitor, flywheel/generator ...)):......................................................................
2.3.4.1.1. Nhãn hiệu (Make):..........................................................................................................
2.3.4.1.2. Kiểu loại (Type):............................................................................................................
2.3.4.1.3. Số nhận dạng (Identification number):.............................................................................
2.3.4.1.4. Năng lượng (đối với ắc quy: điện áp và dung lượng Ah trong 2h, đối với tụ điện: J,...) (Energy: (for battery: voltage and capacity Ah in 2h, for capacitor: J,...):..................................................................
2.3.4.1.5. Bộ nạp: tích hợp trên xe/ngoại vi/không có(1) (Charger: on board/external/without(1))
2.3.5. Các loại máy điện (mô tả từng loại riêng biệt) (Electric machines (describe each type of electric machine separately))
2.3.5.1. Nhãn hiệu (Make):.............................................................................................................
2.3.5.2. Kiểu loại (Type):...............................................................................................................
2.3.5.3. Mục đích sử dụng chính: động cơ dẫn động xe/máy phát điện(1) (Primary use: traction motor/generator(1))
2.3.5.3.1. Khi sử dụng là động cơ dẫn động: một động cơ/nhiều động cơ(1) (số lượng) (When used as traction motor: monomotors/multimotors(1) (number)):
2.3.5.4. Công suất lớn nhất (Maximum power):...............................................................................
2.3.5.5. Nguyên lý hoạt động (Working principle)
2.3.5.5.1. Một chiều/xoay chiều/số lượng các pha(1) (Direct current/alternating current/number of phases(1)):
2.3.5.5.2. Đồng bộ/không đồng bộ(1) (Synchronous/asynchronous(1))
2.4. Hộp số (Gearbox)
2.4.1. Truyền động điều khiển (Type of gearbox): bằng tay/tự động/vô cấp/khác(1) (manual/automatic/variable transmission(1))
2.4.2. Số lượng tỷ số truyền (Number of gear ratios):......................................................................
2.4.3. Tỷ số truyền của hộp số (Transmission ratio of gearbox):
Số 1 (First gear):..........................................................................................................................
Số 2 (Second gear):......................................................................................................................
Số 3 (Third gear):..........................................................................................................................
Số 4 (Fourth gear):........................................................................................................................
Số 5 (Fifth gear):..........................................................................................................................
Số ...: .........................................................................................................................................
Số lùi (Reserve):...........................................................................................................................
2.5. Tỷ số truyền cuối cùng (Final drive ratio):.................................................................................
2.6. Lốp và bánh xe (Tyres and wheels)
2.6.1. Ký hiệu kích cỡ lốp (trước) (Tyre dimensions (front)):............................................................
áp suất lốp (Tyre pressure):......................................................................................................... kPa
2.6.2. Kí hiệu kích cỡ lốp (sau) (Tyre dimensions (rear)):.................................................................
áp suất lốp (Tyre pressure):......................................................................................................... kPa
3. Công khai mức tiêu thụ năng lượng (Disclosure of energy consumption)
3.1. Chu trình thử (Test cycle):......................................................................................................
3.2. Mức tiêu thụ năng lượng công khai (Public energy consumption)
3.2.1. Xe thuần điện(1) (Pure electric vehicles(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Giá trị (Value) |
Tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
Wh/km |
|
3.2.2. Xe hybrid nạp điện ngoài(1) (Externally Chargeable (OVC) Hybrid Electric Vehicle(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Giá trị (Value) |
|
Tiêu thụ nhiên liệu (a,b) (Fuel consumption(a,b)) |
... |
l/100 km |
|
... |
l/100 km |
|
|
Trung bình (Weighted) |
l/100 km |
|
|
Tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
... |
Wh/km |
|
... |
Wh/km |
|
|
Trung bình (Weighted) |
Wh/km |
|
3.2.3. Xe hybrid không nạp điện ngoài(1) (Not Externally Chargeable (NOVC) Hybrid Electric Vehicle(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Giá trị (Value) |
|
Tiêu thụ nhiên liệu (a,b) (Fuel consumption(a,b)) |
... |
l/100 km |
|
... |
l/100 km |
|
|
... |
l/100 km |
|
|
Trung bình (Weighted) |
l/100 km |
|
4. Mẫu nhãn năng lượng công khai (Template of energy consumption label)
5. Ghi chú (nếu có) (Notes (if any)):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
..., ngày... tháng... năm... (Date) |
Ghi chú:
(1) Gạch phần không áp dụng (Strike out what does not apply);
(2) Đối với xe sản xuất, lắp ráp: số giấy chứng nhận kiểu loại (For manufactured and assembled vehicles: type certificate number); đối với xe nhập khẩu: số giấy chứng nhận cấp cho xe nhập khẩu thử nghiệm (For imported vehicles: number of certificates issued for test imported vehicles);
(3)Giá trị này phải được tính với π = 3.1416 và được làm tròn theo QCVN 12:2011/BGTVT Quy định về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới (This value must be calculated with π = 3.1416 and rounded according to QCVN 12:2011/BGTVT Regulations on permissible errors and rounding for the size and mass of motor vehicles).
(a) Lặp lại đối với xăng và nhiên liệu khí trong trường hợp xe chạy bằng xăng hoặc bằng nhiên liệu khí (Repeat for petrol and gaseous fuel in the case of a vehicle that can run either on petrol or on a gaseous fuel);
(b) Đối với xe sử dụng nhiên liệu NG, đơn vị l/100 km được thay bằng m3/km (For vehicles fuelled with NG the unit l/100 km is replaced by m3/km); Đối với xe sử dụng nhiên liệu hydro, đơn vị l/100 km được thay bằng kg/100 km (For vehicles fuelled with hydrogen the unit l/100 km is replaced by kg/100 km).
Phụ lục IV
CÁC ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA XE Ô TÔ CHỈ ĐƯỢC DẪN ĐỘNG BẰNG HỆ DẪN ĐỘNG ĐIỆN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM
(Essential characteristics of the vehicle powered by an electric power train only and information concerning the conduct of tests)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Thông tin chung (General)
1.1. Nhãn hiệu (tên nhà sản xuất) (Make (name of manufacturer)):....................................................
1.2. Kiểu và mô tả thương mại (nêu bất kỳ biến thể nào) (Type and commercial description (mention any variants)):...........................................................................................................................................................
1.3. Các điều kiện nhận dạng kiểu, nếu được ghi trên xe (Means of identification of type, if marked on the vehicle):...........................................................................................................................................................
1.3.1. Vị trí ghi nhãn (Location of that mark): ..................................................................................
1.4. Loại xe (Category of vehicle):..................................................................................................
1.5. Tên và địa chỉ cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu (Assembly plant's/Importer’s name and address):
1.6. Tên và địa chỉ đại diện của cơ sở SXLR (nếu có) (Name and address of manufacturer's representative (If applicable)):.........................................................................................................................................
2. Đặc điểm cấu tạo chung của xe (General construction characteristics of the vehicle)
2.1. Ảnh và/hoặc bản vẽ của xe mẫu (Photographs or drawings of a representative vehicle):..............
2.2. Các trục truyền lực (số lượng, vị trí, khớp nối trung gian) (Powered axles (number, position, interconnection)):...........................................................................................................................................................
3. Khối lượng (kilôgam) (xem bản vẽ nếu có) (Masses (kilograms) (refer to drawing where applicable)
3.1. Khối lượng bản thân xe, hoặc khối lượng sát xi có cabin nếu nhà sản xuất không lắp thân xe (bao gồm chất lỏng làm mát, dầu, nhiên liệu, dụng cụ, bánh xe dự phòng và lái xe) (Unladen mass of the vehicle, or mass of the chassis with cab if the manufacturer does not fit the bodywork (including coolant, oils, fuel, tools, spare wheel and driver)) kg
3.2. Khối lượng toàn bộ lớn nhất cho phép về mặt kỹ thuật do nhà sản xuất công bố (Technically permissible maximum laden mass as stated by the manufacturer):..................................................................... kg
4. Mô tả hệ dẫn động và các thành phần của hệ dẫn động (Description of the power train and power train components)
4.1. Mô tả chung hệ dẫn động điện (General description of electric power train)
4.1.1. Nhãn hiệu (Make): ..............................................................................................................
4.1.2. Kiểu (type): ........................................................................................................................
4.1.3. Sử dụng: Một động cơ điện/Nhiều động cơ điện(1) (số lượng) (Use: Monomotor/multimotors(1) (number): ...........................................................................................................................................................
4.1.4. Bố trí hệ truyền lực: Song song/transaxial/khác, chi tiết (Transmission arrangement: parallel/transaxial/others, to precise):..........................................................................................................................................
4.1.5. Điện áp thử nghiệm (Test voltage):.................................................................................. V
4.1.6. Tốc độ danh định của động cơ điện (Motor nominal speed):...................................... r/min
4.1.7. Tốc độ lớn nhất của động cơ điện (Motor maximum speed):...................................... r/min
hoặc mặc định (or by default):
tốc độ tại đầu ra của bộ giảm tốc/hộp số (ghi rõ số truyền được cài) (reducer outlet shaft/gear box speed (specify gear engaged)):........................................................................................................................ r/min
4.1.8. Tốc độ tại công suất lớn nhất(2) (Maximum power speed(2)):........................................ r/min
4.1.9. Công suất lớn nhất (Maximum power):.......................................................................... kW
4.1.10. Công suất trong 30 min lớn nhất (Maximum thirty minutes power):..... kW
4.2. Bộ ắc quy (Traction battery)
4.2.1. Tên thương mại và nhãn hiệu (Trade name and mark of the battery):.......................................
4.2.2. Loại cặp điện hóa (Kind of electro-chemical couple):..............................................................
4.2.3. Điện áp danh định (Nominal voltage):............................................................................... V
4.2.4. Công suất trong 30 min lớn nhất (công suất phóng điện ổn định) (Battery maximum thirty minutes power (constant power discharge)): .................................................................................................. ...... kW
4.2.5. Đặc tính của ắc quy khi phóng điện trong 2 h (công suất ổn định hoặc dòng điện ổn định) (Battery performance in 2h discharge (constant power or constant current):
4.2.5.1. Năng lượng của ắc quy (Battery energy):............................................................. kWh
4.2.5.2. Dung lượng của ắc quy (Battery capacity):.................... Ah trong 2 h
4.3. Động cơ điện (Electric Motor)
4.3.1. Nguyên lý hoạt động (Working principle)
4.3.1.1. Một chiều/xoay chiều(1)/số lượng các pha (direct current/alternating current(1)/number of phases):
4.3.1.2. Đồng bộ/không đồng bộ(1) (Synchronous/asynchronous(1))
4.4. Bộ điều khiển công suất (Power controller)
4.4.1. Nhãn hiệu (Make):...............................................................................................................
4.4.2. Kiểu (Type):........................................................................................................................
4.5. Hệ thống làm mát (Cooling system)
Động cơ: chất lỏng/khí(1) (Motor: liquid/air(1))
Bộ điều khiển: chất lỏng/khí(1) (Controller: liquid/air(1))
4.5.1. Đặc tính của thiết bị làm mát bằng chất lỏng (Liquid-cooling equipment characteristics):
4.5.1.1. Bản chất của chất lỏng làm mát (Nature of the liquid):.................. bơm tuần hoàn: có/không(1) (circulating pumps: yes/no(1))
4.5.1.2. Đặc tính hoặc nhãn hiệu và kiểu của bơm (Characteristics or make(s) and type(s) of the pump):
4.5.1.3. Quạt: đặc tính hoặc nhãn hiệu và kiểu (Fan: characteristics or make(s) and type(s)):.............
4.5.2. Đặc tính của thiết bị làm mát bằng khí (Air-cooling equipment characteristics)
4.5.2.1. Quạt gió: đặc tính hoặc nhãn hiệu và kiểu (Blower: characteristics or make(s) and type(s)):...
4.5.2.2. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ: có/không(1) (Temperature regulating system: yes/no(1))
4.5.2.3. Bô lọc khí (Air filter):....... nhãn hiệu (make(s)):....... kiểu (type(s)):.......................................
4.9. Mô tả hệ truyền lực (Description of the transmission)
4.9.1. Bánh chủ động: trước/sau/4 x 4(1) (Drive wheels: front/rear/4x4(1))
4.9.2. Kiểu truyền lực: bằng tay/tự động(1) (Type of transmission: manual/automatic(1))
4.9.3. Số lượng tỷ số truyền (Number of gear ratios):......................................................................
4.9.3.1. Tỷ số truyền (Gear ratios)
|
Tỷ số truyền của hộp số (Gearbox ratios) |
Tỷ số truyền cuối cùng (Final drive ratios) |
Tỷ số truyền toàn bộ (Total ratios) |
Lớn nhất của CVT(*) |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4, 5 hoặc nhiều hơn (4, 5, others) |
|
|
|
Nhỏ nhất của CVT(*) (Minimum for CVT (*)) |
|
|
|
Số lùi (Reverse) |
|
|
|
Chú thích: (*) CVT: Hộp số vô cấp ((*) CVT - Continuously variable transmission)
5. Bộ nạp (Charger)
5.1. Tích hợp trên xe/ngoại vi(1) (Charger: on board/external(1))
Trong trường hợp là thiết bị ngoại vi, mô tả bộ nạp (Nhãn hiệu, kiểu loại) (In case of an external unit, define the charger (trademark, model)):..................................................................................................................
5.2. Mô tả các đặc tính cơ bản của bộ nạp (Description of the normal profile of charge):....................
5.3. Thông số của nguồn điện (Specification of mains)
5.3.1. Kiểu nguồn: một pha/ba pha(1) (Type of mains: single phase/three phase(1))
5.3.2. Điện áp (Voltage):................................................................................................................
5.4. Khuyến cáo khoảng thời gian giữa đoạn cuối của chu kỳ phóng điện và bắt đầu chu kỳ nạp điện (Rest period recommended between the end of the discharge and the start of the charge): ...........................................
5.5. Khoảng thời gian lý thuyết để nạp đầy điện (Theoretical duration of a complete charge):.............
6. Hệ thống treo (Suspension)
6.1. Lốp và bánh xe (Tyres and wheels)
6.1.1. Cụm lốp/bánh xe (Đối với lốp: ghi rõ kích thước lốp, khả năng chịu tải tối thiểu, ký hiệu tốc độ tối thiểu. Đối với bánh xe: ghi rõ kích thước vành và khoảng cách từ mặt phẳng đối xứng dọc của bánh xe đến bề mặt lắp ráp giữa bánh xe và trục) (Tyre/wheel combination(s) (for tyres indicate size designation, minimum load-capacity index, minimum speed category symbol; for wheels, indicate rim size(s) and off-set(s)):
6.1.1.1. Trục xe (Axles)
6.1.1.1.1. Trục 1 (Axle 1):..............................................................................................................
6.1.1.1.2. Trục 2 (Axle 2):..............................................................................................................
6.1.1.1.3. Trục 3 (Axle 3):..............................................................................................................
6.1.1.1.4. Trục 4 (Axle 4): v.v (etc.):...............................................................................................
6.1.2. Giới hạn trên và dưới của chu vi vòng lăn (Upper and lower limit of rolling circumference):
6.1.2.1. Trục xe (Axles):
6.1.2.1.1. Trục 1 (Axles 1):............................................................................................................
6.1.2.1.2. Trục 2 (Axles 2):............................................................................................................
6.1.2.1.3. Trục 3 (Axles 3):............................................................................................................
6.1.2.1.4. Trục 4 (Axle 4): v.v (etc.):...............................................................................................
6.1.3. Áp suất lốp do nhà sản xuất đề nghị (Tyre pressure(s) as recommended by the manufacturer): kPa
7. Thân xe (Bodywork)
7.1. Ghế (Seats):..........................................................................................................................
7.1.1. Số lượng ghế (Number of seats):.........................................................................................
8. Bộ điều khiển điện tử (Engine electronic control unit (EECU) (all engine types))
8.1. Nhãn hiệu (Makes):.................................................................................................................
8.2. Kiểu loại (Type): ....................................................................................................................
8.3. Mã phần mềm(3) EECU (Software calibration number (s)): .........................................................
Chúng tôi cam kết bản đăng ký này phù hợp với kiểu loại xe đã đăng ký kiểm tra và chịu trách nhiệm hoàn toàn về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung trong bản đăng ký này (We undertake that this declaration complies with the vehicle type applying for approval/inspection and we are fully responsible for problems caused by the wrong contents or not enough content of the declaration).
|
..., ngày... tháng... năm... (Date) |
Chú thích:
(1) Gạch phần không áp dụng (Strike out what does not apply);
(2) Kèm theo quy định dung sai (Specify the tolerance);
(3) Không áp dụng cho xe nhập khẩu đơn chiếc, không vì mục đích kinh doanh xe (Not apply for individual imported vehicles, not for commercial purpose).
Phụ lục V
CÁC ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY CHỈ ĐƯỢC DẪN ĐỘNG BẰNG HỆ DẪN ĐỘNG ĐIỆN HOẶC HỆ DẪN ĐỘNG HYBRID ĐIỆN VÀ CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC
THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM
(Essential characteristics of the motorcycles, mopeds powered by an electric power train only or powered by a hybrid electric power train and information concerning the conduct of tests)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Xe (Two-wheeled motorcycle)
1.1. Nhãn hiệu xe (Mark):...............................................................................................................
1.2. Loại xe (Category):.................................................................................................................
1.3. Kiểu loại xe (Số loại) (Vehicle type):........................................................................................
1.4. Số nhận dạng xe (VIN):..........................................................................................................
1.5. Số động cơ (Engine number)..................................................................................................
1.6. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, lắp ráp (Manufacturer’s name and address)(1): ............................
1.7. Tên và địa chỉ đại diện cơ sở sản xuất, lắp ráp/tổ chức/cá nhân nhập khẩu (nếu có)(1) (lf applicable, name and address of manufacturer’s/importer’s representative)...............................................................................
1.8. Tên và địa chỉ tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer’s name and address)(1):...............................
...........................................................................................................................................................
1.9. Khối lượng bản thân của xe (Unladen mass of vehicle):.............................................. (kg)
1.10. Khối lượng lớn nhất của xe (Maximum mass of vehicle):.......................................... (kg)
1.11. Hộp số (Gear-box):...............................................................................................................
1.11.1. Điều khiển (Control): Cơ khí/Tự động (Manual/Automatic/)(1)
1.11.2. Số lượng tỷ số truyền (Number of gear ratios)(2):..................................................................
1.11.3. Tỷ số truyền của hộp số (Gear ratio)(3):
Số 1 (First gear):...........................................................................................................................
Số 2 (Second gear):......................................................................................................................
Số 3 (Third gear):..........................................................................................................................
1.12. Tỷ số truyền cuối cùng (Final drive ratio):...............................................................................
1.13. Lốp (Tyres)
1.13.1. Ký hiệu kích cỡ lốp (Dimensions):.......................................................................................
1.13.2. Chu vi vòng lăn động lực học (Dynamic rolling circumference) (4)(5):
.......................................................................................................................................... (mm)
1.14. Vận tốc thiết kế lớn nhất do cơ sở SXLR quy định (Maximum design speed specified by the manufacturer):........................................................................................................................................ (km/h)
Chú thích Mục 1 Phụ lục này:
(1) Bỏ phần không áp dụng (Strike out what does not apply);
(2) Chỉ áp dụng cho hộp số điều khiển cơ khí (Only apply for manual gear-box);
(3) Đối với xe lắp hộp số tự động, phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng (In the case of vehicles equipped with automatic-shift gear-boxes, give all pertinent technical data);
(4) Tính theo bán kính động lực học: khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường khi xe chạy (It is calculated from dynamic rolling radius which is the distance from the center of the wheel to road when the vehicles is in motion);
(5) Không áp dụng cho xe nhập khẩu (Not apply for imported motorcycle).
2. Động cơ (Engine)
2.1. Mô tả động cơ (Description of engine)
2.1.1. Tên thương mại/Nhãn hiệu (Make/Mark):...............................................................................
2.1.2. Kiểu loại (Số loại) (Type):.....................................................................................................
2.1.3. Số kỳ (Cycle): 4 kỳ/2 kỳ (Four-stroke/two-stroke)(1):................................................................
2.1.4. Số lượng và bố trí các xy lanh (Number and arrangement of cylinders):
...........................................................................................................................................................
2.1.5. Đường kính lỗ xy lanh (Bore): ............................................................................. (mm)
2.1.6. Hành trình pit-tông (Stroke).................................................................................. (mm)
2.1.7. Dung tích xy lanh (Cylinder capacity):................................................................... (cm3)
2.1.8. Tỷ số nén (Compression ratio)(2)(3): .......................................................................................
2.1.9. Các bản vẽ mô tả buồng cháy, bản vẽ pit tông bao gồm cả vòng găng (xéc măng) (Drawings of the combustion chamber and of the piston, including the piston rings)(4): ..........................................................................
2.1.10. Hệ thống làm mát (System of cooling): Chất lỏng/không khí (Liquid/Air)(1): ............................
2.1.11. Hệ thống tăng áp, nếu có (Supercharged, if applicable): mô tả hệ thống (Description):............
2.1.12. Hệ thống bôi trơn (động cơ hai kỳ, bôi trơn riêng biệt hoặc bôi trơn bằng hỗn hợp nhiên liệu - dầu bôi trơn) (System of lubrication (two-stroke engines - separate or by mixture)):.......................................................
2.1.13. Thiết bị tuần hoàn khí các te động cơ (nếu có - mô tả và vẽ sơ đồ) (Device for recycling crank-case gases (if any, description and diagrams)): ........................................................................................................
..........................................................................................................................................................
2.1.14. Bộ lọc không khí: Bản vẽ hoặc nhãn hiệu và kiểu (Air filter: drawings, or makes and types)(4):
2.2. Thiết bị chống ô nhiễm bổ sung (nếu có, và nếu không được nêu ở mục khác) (Additional anti-pollution devices (if any, and if not covered by another heading))
2.2.1. Thiết bị chống ô nhiễm do khí thải phát ra từ ống xả (Additional anti-pollution devices for tailpipe emission): Bộ biến đổi xúc tác, cảm biến ô xy, phun không khí phụ, hệ thống tuần hoàn khí thải (Catalytic converter, Oxygen sensor, Air injection, exhaust gas recycle)(1)
mô tả và vẽ sơ đồ (Description and diagrams): .....................................................................................
2.2.2. Hệ thống chống ô nhiễm do bay hơi nhiên liệu. Mô tả chi tiết hoàn chỉnh các thiết bị và trạng thái điều chỉnh của chúng (Evaporative emission control system. Complete detailed description of the devices and their state of tune) (5):
...........................................................................................................................................................
- Bản vẽ hệ thống kiểm soát bay hơi (Drawing of the evaporative control system):............................
- Bản vẽ hộp các bon (nếu lắp) (Drawing of the carbon canister, if fitted)):........................................
- Bản vẽ thùng nhiên liệu có chỉ rõ dung tích và vật liệu (Drawing of the fuel tank with indication of capacity and material):.............................................................................................................................................
- Sơ đồ lắp đặt thùng nhiên liệu trên xe có chỉ rõ kiểu lắp đặt (kiểu lộ/kiểu ẩn(1)) (Diagram of the fuel tank on vehicle with indication of fitting method (exposure/hidden(1)):................................................................................
- Vật liệu chế tạo các ống dẫn nhiên liệu (Fuel hose material): ........................................................
2.3. Hệ thống nạp không khí và cung cấp nhiên liệu (Air Intake and Fuel feed systems)
2.3.1. Mô tả và vẽ sơ đồ của hệ thống nạp không khí và các phụ kiện của nó (khoang không khí để giảm dao động không khí nạp, thiết bị sấy, hệ thống nạp không khí phụ v.v...) (Description and diagrams of air intakes and their accessories (dashpot, heating device, additional air intakes, etc.))(4):........................................................
...........................................................................................................................................................
2.3.2. Cung cấp nhiên liệu (Fuel feed)
2.3.2.1. Bằng bộ chế hòa khí (By carburetor(s))(1)
2.3.2.1.1. Tên thương mại/Nhãn hiệu (Make/Marky):........................................................................
2.3.2.1.2. Kiểu (Type): ..................................................................................................................
2.3.2.1.3. Các thông số chỉnh đặt (Settings)(3)(4)
2.3.2.1.3.1. Zíc lơ (Jets)................................................................................................................
2.3.2.1.3.2. Họng khuếch tán (Venturis):.........................................................................................
2.3.2.1.3.3. Mức nhiên liệu buồng phao (Float-chamber level):.........................................................
2.3.2.1.3.4. Khối lượng phao (Mass of float): .................................................................................
2.3.2.1.3.5. Kim phao (Float needle):..............................................................................................
Hoặc đường đặc tính cung cấp nhiên liệu theo lưu lượng không khí (or curve of fuel delivery plotted)(1)(3)
2.3.2.1.4. Bướm gió (Choke): Điều khiển Cơ khí/Tự động (Manual/ Automatic)(1)
Thông số chỉnh đặt đóng bướm gió (Closure setting)(3)(4):...............................................................
2.3.2.1.5. Bơm cung cấp nhiên liệu (Feed pump): Áp suất (Pressure)(3)(4):........................... bar
hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)(3)(4)................................................................................
2.3.2.2. Bằng vòi phun nhiên liệu (By injector)(1)
2.3.2.2.1. Bơm nhiên liệu (Pump)
2.3.2.2.1.1. Tên thương mại/Nhãn hiệu (Make/Mark):.......................................................................
2.3.2.2.1.2. Kiểu (Type):................................................................................................................
2.3.2.2.1.3. Lượng cung cấp trên một hành trình (Delivery per stroke)(3)(4): ................... mm3 tại (at) tốc độ bơm (pump speed)....................................................................................................................... r/min
hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)(3)(4):...............................................................................
2.3.2.2.2. Vòi phun (lnjector(s))
2.3.2.2.2.1. Tên thương mại/Nhãn hiệu (Make/Mark):.......................................................................
2.3.2.2.2.2. Kiểu (Type):................................................................................................................
2.3.2.2.2.3. Áp suất hiệu chuẩn (Calibration pressure)(3)(4):....................................................... bar
hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram)(3)(4):...............................................................................
2.4. Thời gian đóng mở van (xúp páp) (Valve timing)(4)
2.4.1. Đối với hệ thống đóng mở bằng van (Distribution by valves)
2.4.1.1. Thời gian đóng mở van cơ khí (Timing for mechanically operated valves):
2.4.1.1.1. Chiều cao nâng lớn nhất của van và các góc đóng và mở van tính theo điểm chết (Maximum lift of valves and angles of opening and closing in relation to dead centres):.................................................................
2.4.1.1.2. Thông số chuẩn và/hoặc khe hở chỉnh đặt (Reference and/or setting clearance)(1):.............
2.4.2. Đối với hệ thống đóng mở bằng cửa (Distribution by ports)
2.4.2.1. Thể tích khoang các te khi pit-tông ở điểm chết trên (Volume of crank-case cavity with piston at TDC):...........................................................................................................................................................
2.4.2.2. Mô tả các van lưỡi gà, nếu có (bằng bản vẽ có ghi kích thước) (Description of reed valves if any (with dimensioned drawing)):..........................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2.4.2.3. Mô tả (bằng bản vẽ có ghi kích thước) cửa vào, cửa quét và cửa xả, có biểu đồ thời gian đóng mở tương ứng. Các bản vẽ gồm có cả một bản thể hiện bề mặt bên trong của xy lanh (Description (with dimensioned drawing) of inlet ports, scavenging and exhaust, with corresponding timing diagram):..................................................
...........................................................................................................................................................
2.5. Hệ thống đánh lửa (Ignition)
2.5.1. Bộ chia điện (Distributor(s))
2.5.1.1. Tên thương mại/Nhãn hiệu (Make/Mark):............................................................................
2.5.1.2. Kiểu (Type):......................................................................................................................
2.5.1.3. Đường đặc tính đánh lửa sớm (Ignition advance curve)(3)(4):.................................................
2.5.1.4. Thời điểm đánh lửa (Ignition timing)(3)(4):.............................................................................
2.5.1.5. Khe hở tiếp điểm (Contact-point gap)(3)(4):...........................................................................
2.6. Hệ thống khí thải: mô tả và bản vẽ (Exhaust system: Description and diagrams)(4):.....................
2.7. Thông tin bổ sung về điều kiện thử (Additional information on test conditions)
2.7.1. Nhiên liệu sử dụng (Fuel used):............................................................................................
2.7.2. Dầu bôi trơn sử dụng (Lubricant used)
2.7.2.1. Tên thương mại/Nhãn hiệu (Make/Mark):............................................................................
2.7.2.2. Loại dầu bôi trơn (Type):...................................................................................................
Nếu dầu bôi trơn và nhiên liệu trộn với nhau, tỷ lệ % dầu trong hỗn hợp dầu và nhiên liệu (State percentage of oil in mixture if lubricant and fuel mixed):........................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2.7.3. Bu gi đánh lửa (Sparking plugs):...........................................................................................
2.7.3.1. Tên thương mại/Nhãn hiệu (Make/Mark):............................................................................
2.7.3.2. Kiểu (Type): .....................................................................................................................
2.7.3.3. Thông số chỉnh đặt khe hở bu gi (Spark-gap setting):..........................................................
2.7.4. Cuộn dây đánh lửa (Ignition coil)
2.7.4.1. Tên thương mại/Nhãn hiệu (Make/Mark):............................................................................
2.7.4.2. Kiểu (Type):......................................................................................................................
2.7.5. Tụ điện đánh lửa (Ignition condenser)(4)
2.7.5.1. Tên thương mại/Nhãn hiệu (Make/Mark):............................................................................
2.7.5.2. Kiểu (Type):......................................................................................................................
2.7.6. Hệ thống đánh lửa: Mô tả các thông số chỉnh đặt và các yêu cầu liên quan theo quy định của cơ sở SXLR (Spark system: Description of setting and relevant requirements prescribed by the manufacturer)(4):............
2.7.7. Hàm lượng CO trong khí thải của động cơ ở tốc độ không tải nhỏ nhất (theo tiêu chuẩn của cơ sở SXLR) (Carbon monoxide content by volume in the exhaust gas, with the engine idling per cent (manufacturer standard)(4):
.................................................... % tại (at) ........................................................................ r/min(1)
2.8. Đặc tính động cơ (Engine Performance)
2.8.1. Tốc độ không tải nhỏ nhất (Minimum idling speed):............................................ r/min(3)(1)
2.8.2. Tốc độ tại công suất lớn nhất (Engine speed at maximum power):
.................................................................................................................................. r/min(3)(1)(4)
2.8.3. Công suất lớn nhất (Maximum power)(4):.................................................................... kW
3. Xe hybrid điện/xe thuần điện(1) và điều khiển (Hybrid Electric Vehicle/ Pure electric vehicles(1) and control ): Có/Không (Yes/No)(1)
3.1. Cấu hình xe điện: thuần điện/hybrid điện/nhân lực - điện (Electric vehicle configuration: pure electric/hybrid electric/manpower - electric)(1):...............................................................................................................
..........................................................................................................................................................
3.2. Mô tả ngắn gọn và bản vẽ sơ đồ của động cơ thuần điện và hybrid điện và hệ thống điều khiển của nó (Brief description and schematic drawing of pure and hybrid electric propulsions and its control system (s):..........
..........................................................................................................................................................
3.3. Động cơ điện (Electric propulsion motor)
3.3.1. Nhãn hiệu (Make):................................................................................................................
3.3.2. Kiểu (Type):........................................................................................................................
3.3.3. Số động cơ điện (Number of electric motors for propulsion):...................................................
3.3.4. Kiểu (dây cuốn, kích từ) (Type (winding, excitation)):..............................................................
3.3.5. Điện áp sử dụng (Operating voltage):.............................................................................. V
3.4. Ắc quy (Propulsion batteries)
3.4.1. Ắc quy sơ cấp (Primary propulsion battery)
3.4.1.1. Số lượng ắc quy đơn (Number of cells):
3.4.1.2. Khối lượng (Mass):...................................................................................................... kg
3.4.1.3. Dung lượng (Capacity):................................................................. Ah (Ampe-giờ)
(Amp hours)/........................................................................................................................... V
3.4.1.4. Điện áp (Voltage):........................................................................................................ V
3.4.1.5. Vị trí trên xe (Position in the vehicle):..................................................................................
3.4.2. Ắc quy thứ cấp (Secondary propulsion battery)
3.4.2.1. Số lượng ắc quy đơn (Number of cells):............................................................................
3.4.2.2. Khối lượng (Mass):.................................................................................................... kg
3.4.2.3. Dung lượng (Capacity):................................................................. Ah (Ampe-giờ)
(Amp-hours)/........................................................................................................................... V
3.4.2.4. Điện áp (Voltage):....................................................................................................... V
3.4.2.5. Vị trí trên xe (Position in the vehicle):..................................................................................
3.5. Xe hybrid điện (Hybrid electric vehicle)
3.5.1. Kết hợp động cơ hoặc động cơ điện (số lượng động cơ điện và/hoặc động cơ đốt/khác) (Engine or motor combination (number of electric motor(s) and/or combustion engine(s)/other):............................................
3.5.2. Loại xe hybrid điện: nạp điện nguồn bên ngoài/không nạp điện nguồn bên ngoài (Category of hybrid electric vehicle: off-vehicle charging/not off-vehicle charging)(1)
3.5.3. Công tắc chuyển chế độ vận hành (Operating mode switch): có/không (yes/no)(1)
3.5.4. Chế độ lựa chọn (Selectable modes): có/không (yes/no)(1)
3.5.5. Chế độ chỉ sử dụng nhiên liệu (Pure fuel consuming): có/không (yes/no)(1)
3.5.6. Chế độ chỉ sử dụng điện (Pure electric): có/không (yes/no)(1)
3.5.7. Nhiều chế độ hoạt động hybrid (Hybrid operation modes): có/không (yes/no)(1) (nếu có, mô tả ngắn gọn) (if yes, short description):..........................................................................................................................
3.6. Thiết bị lưu trữ điện năng (Energy storage device)
3.6.1. Mô tả: (ắc quy, tụ điện, bánh đà/máy phát) (Description: (battery, capacitor, flywheel/generator)):
3.6.2. Số nhận dạng (Identification number):...................................................................................
3.6.3. Loại cặp điện hóa (Kind of electrochemical couple):...............................................................
3.6.4. Năng lượng (cho ắc quy: điện áp và dung lượng Ampe trong hai giờ, cho tụ điện: J, ..., cho bánh đà/máy phát: J,...,) (Energy (for battery: voltage and capacity Ah in 2h, for capacitor: J,..., for flywheel/generator: J,...,)):
3.6.5. Bộ nạp: trên xe/bên ngoài/không có(1) (Charger: on board/external/ without(1))
3.7. Động cơ điện (mô tả riêng từng loại động cơ điện) (Electric motor (describe each type of electric motor separately)
3.7.1. Công dụng chính: động cơ điện/máy phát(1) (Primary use: propulsion motor/generator(1))
3.7.2. Khi dùng như động cơ điện: đơn/nhiều động cơ điện (số) (When used as propulsion motor: single-/multi-motors (number)):.................................................................................................................................
3.7.3. Công suất lớn nhất (Maximum of power):..............................................................................
3.7.4. Nguyên lý hoạt động (Working principle):..............................................................................
3.7.5. Dòng điện trực tiếp/dòng điện xoay chiều/số lượng pha (Direct current/alternating current/number of phases):...........................................................................................................................................................
3.7.6. Kích từ độc lập/nối tiếp/hỗn hợp (Separate excitation/series/compound):
...........................................................................................................................................................
3.7.7. Đồng bộ/không đồng bộ (Synchronous/asynchronous):.........................................................
3.8. Bộ điều khiển động cơ điện (Electric motor control unit)
3.8.1. Số nhận dạng (Identification number):...................................................................................
3.9. Bộ điều khiển nguồn (Power controller)
3.9.1. Số nhận dạng (Identification number):...................................................................................
3.10. Quãng đường sử dụng điện năng (Vehicle electric range):......................................................
3.11. Hướng dẫn về thuần hóa của nhà sản xuất (Manufacturer's recommendation for preconditioning):
3.12. Bản vẽ của hệ thống động lực (động cơ/mô tơ điện/hộp số kết hợp) (Drawing of power chain (engine/traction motor/gear box combined):..................
3.13. Hệ số hiệu chỉnh tiêu thụ nhiên liệu (Kfuel) (The fuel consumption correction coefficient (Kfuel):.....
3.14. Hệ số hiệu chỉnh phát thải CO2 (KCO2) (The CO2 - emission correction coefficient (KCO2)):............
4. Bộ điều khiển điện tử (Engine electronic control unit (EECU) (all engine types))
4.1. Nhãn hiệu (Makes):.................................................................................................................
4.2. Kiểu loại (Type): ....................................................................................................................
4.3. Mã phần mềm(6) EECU (Software calibration number (s)): .........................................................
Chúng tôi cam kết bản đăng ký này phù hợp với kiểu loại xe đã đăng ký kiểm tra và chịu trách nhiệm hoàn toàn về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung trong bản đăng ký này (We undertake that this declaration complies with the vehicle type applying for approval/inspection and we are fully responsible for problems caused by the wrong contents or not enough content of the declaration).
|
... , ngày... tháng... năm... (Date)
|
Chú thích Mục 2 Phụ lục này:
(1) Bỏ phần không áp dụng (Strike out what does not apply);
(2) Tỷ số nén d = (Thể tích buồng cháy + dung tích xy lanh)/(Thể tích buồng cháy) (compression ratio d = (volume of combustion chamber + cylinder capacity)/(volume of combustion chamber));
(3) Kèm theo quy định dung sai (Specify the tolerance);
(4) Không áp dụng cho xe nhập khẩu (Not apply for imported motorcycle);
(5) Chỉ áp dụng cho phép thử bay hơi nhiên liệu (Only apply for evaporative emissions test);
(6) Không áp dụng cho xe nhập khẩu đơn chiếc, không vì mục đích kinh doanh xe (Not apply for individual imported vehicles, not for commercial purpose).
Phụ lục VI
BÁO CÁO THỬ NGHIỆM TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CỦA
XE Ô TÔ THUẦN ĐIỆN VÀ HYBRID ĐIỆN
(Energy consumption test report of pure electric vehicle
and hybrid electric vehicle)
Báo cáo số (Report No.):............
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Xe (Vehicle)
1.1. Nhãn hiệu (Trade name or mark of the vehicle):........................................................................
1.2. Tên thương mại (Commercial name):......................................................................................
1.2.1. Kiểu (số) loại (Vehicle type or model code):..........................................................................
1.2.2. Số nhận dạng xe (VIN): ......................................................................................................
1.3. Tên và địa chỉ cơ sở nhập khẩu(1) (Importer's name and address(1)):...........................................
1.4. Tên và địa chỉ cơ sở SXLR(1) (Manufacturer's name and address (1)):.........................................
1.5. Tên và địa chỉ đại diện cơ sở SXLR (nếu có)(1) (If applicable, name and address of manufacturer's representative(1)):..................................................................................................................................
1.6. Ảnh chụp hoặc bản vẽ của xe mẫu đại diện (Photographs or drawings of a representative vehicle):
1.7. Mô tả xe (Description of the vehicle):......................................................................................
1.7.1. Khối lượng bản thân xe (mass of the vehicle in running order):.......................................... kg
1.7.2. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (Maximum permitted mass):................................... kg
1.7.3. Kiểu loại thân xe (Type of body): saloon, hatchback, station wagon, coupé, convertible, xe đa dụng(1) (saloon, hatchback, station wagon, coupé, convertible, multipurpose vehicle(1))
1.7.4. Cầu chủ động: Trước, sau, 4x4(1) (Drive: front-wheel, rear-wheel, four-wheel(1)):.......................
1.7.5. Xe thuần điện: Đúng/Sai(1) (Pure electric vehicle: Yes/No(1))
1.7.6. Xe hybrid điện: Đúng/Sai(1) (Hybrid electric vehicle: Yes/No(1))
1.7.6.1. Loại xe hybrid điện: Xe nạp điện ngoài/Xe không nạp điện ngoài(1) (Category of Hybrid Electric vehicle: Off-Vehicle Charging/Not Off-Vehicle charging(1))
1.7.6.2. Chế độ chuyển đổi trạng thái hoạt động: trang bị/không trang bị(1) (Operating mode switch: with/without (1))
1.7.7. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
1.7.7.1. Nhãn hiệu (Trade name or mark of the engine):...................................................................
1.7.7.2. Kiểu (số) loại động cơ (Engine type or engine code):..........................................................
1.7.7.3. Số động cơ (engine number):...........................................................................................
1.7.7.4. Số kỳ làm việc của động cơ (Cycle):................................................................................
1.7.7.5. Dung tích xi lanh (Cylinder capacity):........................................................................... cm3
1.7.7.6. Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Bộ chế hòa khí/hệ thống phun nhiên liệu(1) (Fuel feed: carburettor/injection (1))
1.7.7.7. Nhiên liệu theo khuyến nghị của cơ sở sản xuất (Fuel recommended by the manufacturer):...
1.7.7.8. Trong trường hợp sử dụng nhiên liệu chuẩn LPG/NG(1) để thử nghiệm (ví dụ: G20, G25) (In the case of LPG/NG(1) the reference fuel used for the test (e.g. G20, G25): ...............................................................
1.7.7.9. Công suất động cơ lớn nhất (Maximum engine power):.................... kW tại (at):......... min-1
1.7.7.10. Thiết bị tăng áp (Super-charger): Có/không(1) (Yes/No (1))
1.7.7.11. Đánh lửa: cháy do nén/cháy cưỡng bức (Cơ học hoặc điện tử)(1) (Ignition: compression ignition/positive ignition (mechanical or electronic)(1))
1.7.8. Hệ động lực (cho xe thuần điện hoặc xe hybrid điện)(1) (Power train (for pure electric vehicle or hybrid electric vehicle)(1))
1.7.8.1. Công suất có ích lớn nhất (Maximum net power):........................................................ kW,
tại (at):.................................. đến (to) ......................................................................................... min-1
1.7.8.2. Công suất 30 phút lớn nhất (Maximum thirty minutes power):........................................ kW
1.7.8.3. Nguyên lý làm việc (Working principle):..............................................................................
1.7.9. Ắc quy kéo (cho xe thuần điện hoặc xe hybrid điện) (Traction battery (for pure electric vehicle or hybrid electric vehicle))
1.7.9.1. Hiệu điện thế danh định (Nominal voltage): .................................................................... V
1.7.9.2. Dung lượng (mức 2 giờ) (Capacity (2 h rate)): ............................................................. Ah
1.7.9.3. Công suất 30 phút lớn nhất của ắc quy (Battery maximum thirty minutes power):........... kW
1.7.9.4. Bộ nạp: Tích hợp trên xe/ngoại vi(1) (Charger: on board/external (1))
1.7.10. Hộp số (Transmission)
1.7.10.1. Truyền động điều khiển (Type of gearbox): bằng tay/tự động/vô cấp/khác(1) (Manual/automatic/continuously variable transmission/other(1)):...............................................................................................................
1.7.10.2. Số lượng tay số (Number of gears):................................................................................
1.7.10.3. Tỷ số truyền của hộp số (Gearbox ratios):
Số 1 (First gear):..........................................................................................................................
Số 2 (Second gear):.....................................................................................................................
Số 3 (Third gear):.........................................................................................................................
Số 4 (Fourth gear):.......................................................................................................................
Số 5 (Fifth gear):..........................................................................................................................
Số ...: ........................................................................................................................................
Số lùi (Reserve):..........................................................................................................................
1.7.10.4. Tỷ số truyền cuối cùng (Final drive ratio):.........................................................................
1.7.11. Lốp (Tyres):
Kiểu loại (Type): ..........................................................................................................................
Kích cỡ lốp (Dimensions):............................................................................................................
Chu vi vòng lăn khi có tải (Rolling circumference under load): .........................................................
2. Kiểm tra tiêu thụ năng lượng (Energy consumption test)
2.1. Tiêu chuẩn áp dụng (Applied technical standard):.....................................................................
2.2. Kết quả kiểm tra (Test results)
2.2.1. Xe hybrid nạp điện ngoài (1) (Externally Chargeable (OVC) Hybrid Electric Vehicle(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Kết quả đo (results) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Lần 1 (1st) |
Lần 2 (2nd) |
Lần 3 (3rd) |
Trung bình cộng (Average) |
|||
Tiêu thụ nhiên liệu (a,b) |
... |
l/100 km |
|
|
|
|
... |
l/100 km |
|
|
|
|
|
(Fuel consumption(a,b)) |
Trung bình (Weighted) |
l/100 km |
|
|
|
|
Tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
... |
Wh/km |
|
|
|
|
... |
Wh/km |
|
|
|
|
|
Trung bình (Weighted) |
Wh/km |
|
|
|
|
2.2.2. Xe thuần điện(1) (Pure electric vehicles(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Kết quả đo (results) |
|||
Lần 1 (1st) |
Lần 2 (2nd) |
Lần 3 (3rd) |
Trung bình cộng (Average) |
||
Tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
Wh/km |
|
|
|
|
3. Chú ý (Remark):
3.1. Kết quả kiểm tra tại điểm 2.2 chỉ đúng cho xe mẫu có số nhận dạng và số động cơ nêu trong báo cáo này (The results of the test in item 2.2 refer exclusively to sample vehicle with VIN and engine number mentioned in this report).
3.2. Báo cáo này đi kèm bản khai thông số kỹ thuật của xe và động cơ (this report accompanies with essential characteristic of vehicle and engine).
|
..., ngày... tháng... năm... (Date) |
|
GIÁM ĐỐC (Director) (Ký và đóng dấu (Signature and stamp)) |
Chú thích:
(1) Gạch phần không áp dụng (Strike out what does not apply);
(a) Lặp lại đối với xăng và nhiên liệu khí trong trường hợp xe chạy bằng xăng hoặc bằng nhiên liệu khí (Repeat for petrol and gaseous fuel in the case of a vehicle that can run either on petrol or on a gaseous fuel);
(b) Đối với xe sử dụng nhiên liệu NG, đơn vị l/100 km được thay bằng m3/km (For vehicles fuelled with NG the unit l/100 km is replaced by m3/km); Đối với xe sử dụng nhiên liệu hydro, đơn vị l/100 km được thay bằng kg/100 km (For vehicles fuelled with hydrogen the unit l/100 km is replaced by kg/100 km).
Phụ lục VII
BÁO CÁO THỬ NGHIỆM TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CỦA
XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY THUẦN ĐIỆN VÀ HYBRID ĐIỆN
(Energy consumption test report of pure electric motocycles, mopeds and hybrid electric motocycles)
Báo cáo số (Report No.):...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Xe (Vehicle)
1.1. Nhãn hiệu (Trade name or mark of the vehicle):........................................................................
1.2. Tên thương mại (Commercial name):.......................................................................................
1.2.1. Kiểu (số) loại (Vehicle type or model code):...........................................................................
1.2.2. Số nhận dạng xe (VIN):.......................................................................................................
1.3. Tên và địa chỉ cơ sở nhập khẩu(1) (Importer's name and address(1)):...........................................
1.4. Tên và địa chỉ cơ sở SXLR(1) (Manufacturer's name and address(1)):..........................................
1.5. Tên và địa chỉ đại diện cơ sở SXLR (nếu có)(1) (If applicable, name and address of manufacturer's representative(1)):..................................................................................................................................
1.6. Ảnh chụp hoặc bản vẽ của xe mẫu đại diện (Photographs or drawings of a representative vehicle):
1.7. Mô tả xe (Description of the vehicle):.......................................................................................
1.7.1. Khối lượng bản thân xe (Mass of the vehicle in running order):.......................................... kg
1.7.2. Khối lượng chuẩn của xe (Reference mass of the vehicle):................................................ kg
1.7.3. Khối lượng lớn nhất của xe (Maximum mass of vehicle): ................................................. kg
1.7.4. Xe thuần điện: Đúng/Sai(1) (Pure electric vehicle: Yes/No(1))
1.7.5. Xe hybrid điện: Đúng/Sai(1) (Hybrid electric vehicle: Yes/No(1))
1.7.5.1. Loại xe hybrid điện: Xe nạp điện ngoài/Xe không nạp điện ngoài(1) (Category of Hybrid Electric vehicle: Off-Vehicle Charging/Not Off-Vehicle charging(1))
1.7.5.2. Chế độ chuyển đổi trạng thái hoạt động: trang bị/không trang bị(1) (Operating mode switch: with/without(1))
1.7.6. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
1.7.6.1. Nhãn hiệu (Trade name or mark of the engine):....................................................................
1.7.6.2. Kiểu (số) loại động cơ (Engine type or engine code):..........................................................
1.7.6.3. Số động cơ (engine number):............................................................................................
1.7.6.4. Số kỳ làm việc của động cơ (Cycle):.................................................................................
1.7.6.5. Dung tích xi lanh (Cylinder capacity):............................................................................ cm3
1.7.6.6. Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Bộ chế hòa khí/hệ thống phun nhiên liệu(1) (Fuel feed: carburettor/injection(1))
1.7.6.7. Nhiên liệu theo khuyến nghị của cơ sở sản xuất (Fuel recommended by the manufacturer):...
1.7.6.8. Trong trường hợp sử dụng nhiên liệu chuẩn LPG/NG(1) để thử nghiệm (ví dụ: G20, G25) (In the case of LPG/NG(1) the reference fuel used for the test (e.g. G20, G25): ...............................................................
1.7.6.9. Công suất động cơ lớn nhất (Maximum engine power):.................... kW tại (at): ......... min-1
1.7.6.10. Thiết bị tăng áp (Super-charger): Có/không(1) (Yes/No(1))
1.7.6.11. Đánh lửa: cháy do nén/cháy cưỡng bức (Cơ học hoặc điện tử)(1) (Ignition: compression ignition/positive ignition (mechanical or electronic)(1))
1.7.7. Hệ động lực (cho xe thuần điện hoặc xe hybrid điện)(1) (Power train (for pure electric vehicle or hybrid electric vehicle)(1))
1.7.7.1. Công suất có ích lớn nhất (Maximum net power):......................................................... kW,
tại (at):.................................. đến (to).......................................................................................... min-1
1.7.7.2. Công suất lớn nhất 30 phút (Maximum thirty minutes power): ........................................ kW
1.7.7.3. Nguyên lý làm việc (Working principle): .............................................................................
1.7.8. Ắc quy kéo (cho xe thuần điện hoặc xe hybrid điện) (Traction battery (for pure electric vehicle or hybrid electric vehicle))
1.7.8.1. Hiệu điện thế danh định (Nominal voltage):...................................................................... V
1.6.8.2. Dung lượng (mức 2 giờ) (Capacity (2 h rate)):............................................................... Ah
1.7.8.3. Công suất lớn nhất 30 phút của ắc quy (Battery maximum thirty minutes power):............ kW
1.7.8.4. Bộ nạp: Tích hợp trên xe/ngoại vi(1) (Charger: on board/external(1))
1.7.9. Hộp số (Transmission)
1.7.9.1. Truyền động điều khiển (Type of gearbox): bằng tay/tự động/vô cấp/khác(1) (Manual/automatic/continuously variable transmission/other(1)):...............................................................................................................
1.7.9.2. Số lượng tay số (Number of gears):...................................................................................
1.7.9.3. Tỷ số truyền của hộp số (Gearbox ratios):
Số 1 (First gear):..........................................................................................................................
Số 2 (Second gear):......................................................................................................................
Số 3 (Third gear):..........................................................................................................................
Số 4 (Fourth gear):........................................................................................................................
Số 5 (Fifth gear):..........................................................................................................................
Số ...: .........................................................................................................................................
1.7.9.4. Tỷ số truyền cuối cùng (Final drive ratio):...........................................................................
1.7.10. Lốp (Tyres):
Ký hiệu kích cỡ lốp (Dimensions):................................................................................................
Áp suất lốp (Tyre pressure):.........................................................................................................
2. Kiểm tra tiêu thụ năng lượng (energy consumption test)
2.1. Tiêu chuẩn áp dụng (Applied technical standard):.....................................................................
2.2. Kết quả kiểm tra (Test results)
2.2.1. Xe hybrid không nạp điện ngoài(1) (Not Externally Chargeable (NOVC) Hybrid Electric Vehicle(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Kết quả đo (results) |
||||
Lần 1 (1st) |
Lần 2 (2nd) |
Lần 3 (3rd) |
Trung bình cộng (Average) |
|||
Tiêu thụ nhiên liệu (a,b) (Fuel consumption(a,b)) |
... |
l/100km |
|
|
|
|
... |
l/100km |
|
|
|
|
|
... |
l/100km |
|
|
|
|
|
Trung bình (Weighted) |
l/100km |
|
|
|
|
2.2.2. Xe hybrid nạp điện ngoài(1) (Externally Chargeable (OVC) Hybrid Electric Vehicle(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Kết quả đo (results) |
||||
Lần 1 (1st) |
Lần 2 (2nd) |
Lần 3 (3rd) |
Trung bình cộng (Average) |
|||
Tiêu thụ nhiên liệu (a,b) (Fuel consumption(a,b)) |
... |
l/100 km |
|
|
|
|
... |
l/100 km |
|
|
|
|
|
Trung bình (Weighted) |
l/100 km |
|
|
|
|
|
Tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
... |
Wh/km |
|
|
|
|
... |
Wh/km |
|
|
|
|
|
Trung bình (Weighted) |
Wh/km |
|
|
|
|
2.2.3. Xe thuần điện(1) (Pure electric vehicles(1))
Hạng mục (Items) |
Đơn vị (Unit) |
Kết quả đo (results) |
|||
Lần 1 (1st) |
Lần 2 (2nd) |
Lần 3 (3rd) |
Trung bình cộng (Average) |
||
Tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
Wh/km |
|
|
|
|
3. Chú ý (Remark):
3.1. Kết quả kiểm tra tại điểm 2.2 chỉ đúng cho xe mẫu có số nhận dạng và số động cơ nêu trong báo cáo này (The results of the test in item 2.2 refer exclusively to sample vehicle with VIN and engine number mentioned in this report).
3.2. Báo cáo này đi kèm bản khai thông số kỹ thuật của xe và động cơ (this report accompanies with essential characteristic of vehicle and engine).
|
..., ngày... tháng... năm... (Date) |
|
GIÁM ĐỐC (Director) (Ký và đóng dấu (Signature and stamp)) |
Chú thích:
(1) Gạch phần không áp dụng (Strike out what does not apply);
(a) Lặp lại đối với xăng và nhiên liệu khí trong trường hợp xe chạy bằng xăng hoặc bằng nhiên liệu khí (Repeat for petrol and gaseous fuel in the case of a vehicle that can run either on petrol or on a gaseous fuel);
(b) Đối với xe sử dụng nhiên liệu NG, đơn vị l/100 km được thay bằng m3/km (For vehicles fuelled with NG the unit l/100 km is replaced by m3/km); Đối với xe sử dụng nhiên liệu hydro, đơn vị l/100 km được thay bằng kg/100 km (For vehicles fuelled with hydrogen the unit l/100 km is replaced by kg/100 km).
Phụ lục VIII
Ô TÔ CON SỬ DỤNG ĐIỆN VÀ HYBRID ĐIỆN
CÙNG KIỂU LOẠI (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI XE SXLR)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Sản phẩm cùng kiểu loại là các sản phẩm của cùng một chủ sở hữu công nghiệp, cùng nhãn hiệu, thiết kế và các thông số kỹ thuật, được sản xuất theo cùng một dây chuyền công nghệ.
2. Đối với các ô tô có sự thay đổi nhằm tăng tính tiện nghi và thẩm mỹ vẫn có thể coi là sản phẩm cùng kiểu loại nếu sản phẩm vẫn thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành và không thay đổi các thông số kỹ thuật dưới đây:
- Nhãn hiệu;
- Kích thước và khối lượng cơ bản của ô tô (sai lệch không vượt quá giới hạn sai số cho phép được quy định tại các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành);
- Số người cho phép chở kể cả người lái;
- Kiểu dáng, kết cấu của cabin, khung hoặc thân vỏ ô tô;
- Hệ dẫn động: Hệ dẫn động hybrid điện hoặc hệ dẫn động điện;
- Kiểu loại động cơ, hộp số, cầu chủ động;
- Ắc quy sử dụng cho hệ dẫn động (nếu trang bị);
- Loại nhiên liệu sử dụng (đối với xe hybrid điện);
- Hệ thống phanh: Kiểu dẫn động, cơ cấu phanh;
- Hệ thống lái: Kiểu cơ cấu lái;
- Hệ thống treo: Kiểu hệ thống treo, kiểu kết cấu của bộ phận đàn hồi;
- Hệ thống chuyển động: Kiểu loại cầu bị động;
- Thiết bị đặc trưng (nếu có): Thiết bị chuyên dùng, cơ cấu chuyên dùng.
3. Trường hợp ô tô có sự thay đổi như thay đổi cách bố trí chỗ ngồi, cỡ lốp, thay đổi một số kết cấu thùng chở hàng, cửa lên xuống khoang hành khách, kiểu đèn và vị trí lắp đặt đèn, kết cấu của hệ thống xử lý khí thải và các trường hợp thay đổi khác nhưng vẫn thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành và không thay đổi các thông số kỹ thuật nêu tại mục 2 của Phụ lục này thì vẫn được coi là sản phẩm cùng kiểu loại.
Phụ lục IX
Ô TÔ CON SỬ DỤNG ĐIỆN VÀ HYBRID ĐIỆN
CÙNG KIỂU LOẠI (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI XE NHẬP KHẨU)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Ô tô cùng kiểu loại là các ô tô của cùng một chủ sở hữu công nghiệp (nhà sản xuất), cùng nhãn hiệu (Trade mark), cùng thiết kế (hoặc Type approval number), Model code, cùng các thông số kỹ thuật cơ bản thể hiện trong Chứng chỉ chất lượng, cùng nước sản xuất. Đối với các ô tô có sự thay đổi nhưng vẫn được coi là sản phẩm cùng kiểu loại nếu xe vẫn thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành và không thay đổi các thông số kỹ thuật dưới đây:
- Nhãn hiệu phương tiện;
- Số người cho phép chở kể cả người lái;
- Kiểu dáng, kết cấu của cabin, khung hoặc thân vỏ ô tô;
- Hệ dẫn động: Hệ dẫn động hybrid điện hoặc hệ dẫn động điện;
- Ký hiệu của: động cơ, hộp số, cầu chủ động;
- Ắc quy sử dụng cho hệ dẫn động (nếu trang bị);
- Loại nhiên liệu sử dụng (đối với xe hybrid điện);
- Hệ thống phanh: Kiểu dẫn động, kiểu cơ cấu phanh;
- Hệ thống lái: Kiểu loại cơ cấu lái;
- Hệ thống treo: Kiểu hệ thống treo, kết cấu của bộ phận đàn hồi;
- Hệ thống chuyển động: Ký hiệu của cầu bị động;
- Trang thiết bị đặc trưng (nếu có).
Phụ lục X
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VIỆC DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ SỞ SXLR, NK
Số:.../... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày... tháng... năm...
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VIỆC DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
(Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...)
Kính gửi:...................................................
Tên Cơ sở SXLR/NK:....................................................................................................................
Điạ chỉ:........................................................................................................................................
Người đại diện (Ông/Bà): .............................................................................................................
Điện thoại:....................................................................................................................................
Fax:......................................................., Email:...........................................................................
Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số............../2022/TT-BGTVT ngày... tháng... năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Cơ sở SXLR/NK xin được báo cáo việc dán nhãn năng lượng cho xe như phụ lục kèm theo./.
Người lập bảng báo cáo |
Cơ sở sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu |
PHỤ LỤC KÈM THEO BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VIỆC DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
Số... ngày... tháng... năm...
1. Báo cáo số lượng các kiểu loại xe dán nhãn năng lượng (Số liệu theo chu kỳ 12 tháng)
Kiểu loại xe (Category) |
Thông tin về kiểu loại xe |
||||||||||||
Loại phương tiện (Vehicle Type) |
Nhãn hiệu (Make/ Mark) |
Tên thương mại (Commercial name) |
Mã kiểu loại (Số loại) (Model code) |
Cấu hình xe điện(a) (Electric vehicle configuration) |
Kiểu động cơ (Engine model) |
Loại nhiên liệu(b) (Type of fuel(if any)) |
Khối lượng bản thân (Kerb mass) |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Designed total mass) |
Số lượng nhãn năng lượng đã dùng (No. of labels used) |
Mức tiêu thụ điện năng công bố (Publication of electric energy consumption) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố(b) (Publication of fuel consumption) |
Số GCN kiểu loại (số GCN xe nhập khẩu thử nghiệm) (Certificate No.) |
|
1 |
VD: M1/L3/... |
VD: HONDA |
VD: AIR BLADE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VD: M1/L3/... |
VD: HONDA |
VD: PCX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
VD: M1/L3/... |
VD: HONDA |
VD: WAVE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Báo cáo về tiêu thụ năng lượng trung bình chung trong 01 năm của mỗi cơ sở SXLR và/hoặc NK:
Kiểu loại xe (Category) |
Thông tin về kiểu loại xe |
||||||
Số lượng xe SXLR và/hoặc NK (chiếc) (Number of SXLR and/or NK vehicles) (pcs) (1) |
Mức tiêu thụ điện năng được thử nghiệm(c) (Electric energy consumption tested(c)) (Wh/km) (2) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu được thử nghiệm(d) (Fuel consumption tested(d)) (l/100km) (3) |
Tổng tiêu thụ điện năng (Total electric energy Consumption) (Wh/km) (4) (4) = (1) X (2) |
Tổng tiêu thụ nhiên liệu (Total fuel consumption) (l/100km) (5) (5) = (1) X (3) |
Tiêu thụ điện năng trung bình chung (General average electric energy consumption) (Wh/km) (6) |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình chung (General average fuel consumption) (l/100km) (7) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp |
Σ (1) |
|
|
Σ (4) |
Σ (5) |
Σ (4)/Σ (1) |
Σ (5)/Σ (1) |
Chú thích:
(a) Xe thuần điện hoặc xe hybrid điện;
(b) Áp dụng đối với xe hybrid điện;
(c) Viết tắt của mức tiêu thụ điện năng trung bình được thử nghiệm;
(d) Viết tắt của mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình được thử nghiệm;
Đối với một cơ sở có xe sản xuất lắp ráp, xe nhập khẩu và các nhãn hiệu khác nhau thì thực hiên báo cáo riêng cho xe sản xuất lắp ráp, xe nhập khẩu và các nhãn hiệu khác nhau.