Thông tư 36/2015/TT-BGTVT về giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 36/2015/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2015/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phải kê khai khi tăng giá dịch vụ tại sân bay quá 5%
Theo Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT do Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 24/07/2015 về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không, tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ tại sân bay phải kê khai giá nếu tăng quá 5% hoặc giám quá 10% so với mức giá đã kê khai liền kề trước đó.
Trường hợp điều chỉnh tăng giá trong phạm vi 5% hoặc giảm trong phạm vi 10% so với giá liền kề trước đó, không vượt mức giá tối đa và thấp hơn mức giá tối thiểu theo quy định, cá nhân, tổ chức không phải thực hiện kê khai giá.
Trong đó, các dịch vụ phải thực hiện kê khai giá bao gồm: Giá dịch vụ vận chuyện hành khách nội địa hạng phổ thông bán trong lãnh thổ Việt Nam trên các đường bay do doanh nghiệp độc quyền, thống lĩnh khai thác; dịch vụ vận chuyển hàng hóa, bưu gửi nội địa; dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất; dịch vụ phục vụ hàng hóa tại cảng hàng không và dịch vụ sử dụng thiết bị trong nhà ga...
Một nội dung đáng chú ý khác là quy định cho phép các tổ chức, cá nhân được tiếp tục thuê mặt bằng, cung ứng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không theo hợp đồng đã ký kết đến hết ngày 31/12/2016. Từ năm 2017 trở đi, sẽ lựa chọn tổ chức, cá nhân thuê mặt bằng và cung ứng dịch vụ phi hàng không theo hình thức đấu thầu.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2015.
Xem chi tiết Thông tư 36/2015/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 36/2015/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 36/2015/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2015 |
THÔNG TƯ
VỀ QUẢN LÝ GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG NỘI ĐỊA
VÀ GIÁ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không.
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Hồ sơ phương án giá quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp hồ sơ phương án giá chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thẩm định tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ thực hiện việc niêm yết giá dịch vụ phi hàng không theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
Tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ thực hiện:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên hàng hóa, dịch vụ: ……………………………………………………….. Tên đơn vị sản xuất, kinh doanh: …………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………. Số điện thoại: …………………………………………………………………... Số Fax: ………………………………………………………………………….
|
PHỤ LỤC 1a
Tên tổ chức, cá nhân |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ……../……... |
……., ngày... tháng... năm .... |
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam.
Thực hiện quy định tại Thông tư số .../2015/TT-BGTVT ngày ... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không.
...(Tên đơn vị cung ứng dịch vụ đề nghị định giá, điều chỉnh giá) đã xây dựng phương án giá dịch vụ ... (tên dịch vụ) và kiến nghị mức giá ... (tên dịch vụ)/ khung giá... (tên dịch vụ)... (có phương án giá kèm theo)
Đề nghị Quý cơ quan xem xét, quy định giá, khung giá theo quy định hiện hành của pháp luật.
Nơi nhận: |
Thủ trưởng đơn vị đề nghị định giá |
PHỤ LỤC 1b
Tên tổ chức, cá nhân |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày... tháng... năm .... |
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Kèm theo công văn số ... ngày ... tháng... năm ... của ….)
Tên dịch vụ: Giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa tuyến ...
I. Bảng tổng hợp chi phí tính cho 1 chuyến (1 chiều)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí 1 chuyến bay 1 chiều |
||
B737 |
A320 |
... |
|||
I |
Một số chỉ tiêu |
|
|
|
|
1 |
Số ghế thiết kế |
Ghế |
|
|
|
2 |
Hệ số sử dụng ghế bình quân |
% |
|
|
|
3 |
Doanh thu vận chuyển hành khách theo giá hiện hành |
đ/chuyến |
|
|
|
4 |
Doanh thu vận chuyển hàng hóa, hành lý, bưu kiện theo giá hiện hành |
đ/chuyến |
|
|
|
II |
Chi phí |
|
|
|
|
1 |
Chi phí trực tiếp (Chi tiết loại chi phí tính trực tiếp cho chuyến bay) |
đ/chuyến |
|
|
|
2 |
Chi phí phân bổ (Chi tiết các loại chi phí phải phân bổ) |
đ/chuyến |
|
|
|
III |
Chi phí vận chuyển hành khách |
đ/Hk.Km |
|
|
|
IV |
Giá cước vận chuyển (đã bao gồm thuế GTGT) |
Đ/vé 1 chiều |
|
|
|
V |
Kiến nghị về khung giá cước vận chuyển |
Đ/vé 1 chiều |
|
|
|
II. Giải trình các khoản mục chi phí: Giải thích cụ thể và có tài liệu chứng minh về tiêu thức phân bổ chi phí (đối với các khoản mục chi phí không tính trực tiếp được), cách tính các khoản chi phí (đối với các khoản mục chi phí tính trực tiếp cho chuyến bay như nhiên liệu, khấu hao/thuế tàu bay ...).
III. So sánh với mức giá mặt bằng cùng loại dịch vụ của một số nước trong Khu vực ASEAN: Lập biểu so sánh mức giá cước dự kiến điều chỉnh với mức giá cước vận chuyển nội địa của các nước ASEAN (có cự ly vận chuyển tương đương cự ly tuyến đang xây dựng phương án giá).
IV. Tính tác động của mức giá đề nghị.
Với mức giá dự kiến đề nghị của đơn vị, tổng doanh thu của đơn vị tăng hoặc giảm... tỷ đồng/năm (bằng ...%) so với giá hiện hành.
PHỤ LỤC 1c
Tên tổ chức, cá nhân |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
....., ngày... tháng... năm.... |
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Kèm theo công văn số ... ngày ... tháng... năm ... của ....)
Tên dịch vụ hàng không: ……………………………
Đơn vị cung ứng: ……………………………………..
I. Bảng tổng hợp giá dịch vụ
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
Sản lượng tính giá |
|
|
|
|
B |
Chi phí sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
|
|
1 |
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp |
|
|
|
|
2 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
3 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao) |
|
|
|
|
4 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
II |
Chi phí chung |
|
|
|
|
5 |
Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp) |
|
|
|
|
6 |
Chi phí tài chính (nếu có) |
|
|
|
|
7 |
Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
8 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
C |
Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có) |
|
|
|
|
D |
Giá thành toàn bộ |
|
|
|
|
Đ |
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm |
|
|
|
|
E |
Lợi nhuận dự kiến |
|
|
|
|
G |
Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định |
|
|
|
|
H |
Giá bán dự kiến |
|
|
|
|
II. Giải trình chi tiết cách tính các khoản mục chi phí cho một đơn vị sản phẩm dịch vụ
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
2. Chi phí nhân công trực tiếp
3. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
4. Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
5. Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh
10. Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
11. Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
12. Lợi nhuận dự kiến
13. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
14. Giá bán dự kiến
15. Điều kiện cung cấp dịch vụ
III. So sánh mức giá đề nghị với mức giá mặt bằng của cùng dịch vụ của các nước ASEAN: Lập biểu so sánh mức giá dự kiến điều chỉnh với mức giá cùng loại dịch vụ của các nước ASEAN.
PHỤ LỤC 2