Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 809/QĐ-BGTVT 2024 Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 809/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 809/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển
Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 809/QĐ-BGTVT ban hành Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam. Dưới đây là các nội dung chính:
1. Mức giá tối đa sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa:
- Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến là 15,00 Đồng/GT/giờ.
- Tàu thuyền neo buộc tại phao neo là 10,00 Đồng/GT/giờ.
- Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo là 7,50 Đồng/GT/giờ.
- Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.000.000 đồng/tàu là 6.750 Đồng/m-giờ.
- Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí là 20.250 Đồng/tấn, ....
2. Mức giá tối đa sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế
- Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến là 0,0031 USD/GT/giờ.
- Tàu thuyền neo buộc tại phao neo là 0,0013 USD/GT/giờ.
- Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo là 0,0015 USD/GT/giờ.
- Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 90 USD/tàu là 0,30 USD/m-giờ.
- Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí là 0,90 USD/tấn ...
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Xem chi tiết Quyết định 809/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 809/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 809/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo
tại cảng biển Việt Nam
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam. Các mức giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam.
Điều 3. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo
1. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
I | Đối với tàu thuyền | |||
1 | Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến | Đồng/GT/giờ | 13,50 | 15,00 |
2 | Tàu thuyền neo buộc tại phao neo | Đồng/GT/giờ | 9,00 | 10,00 |
3 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến | Đồng/GT/giờ | 13,50 | 15,00 |
4 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo | Đồng/GT/giờ | 9,00 | 10,00 |
5 | Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo | Đồng/GT/giờ | 6,75 | 7,50 |
6 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.000.000 đồng/tàu | Đồng/m-giờ | 4.500 | 6.750 |
7 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.250.000đồng/tàu | Đồng/m-giờ | 3.300 | 7.980 |
8 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt đỗ áp mạn là 600.000 đồng/tàu | Đồng/m-giờ | 1.500 | 1.840 |
9 | Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức | |||
9.1 | Neo buộc tại cầu, bến | Đồng/GT/giờ | 6,75 | 7,50 |
9.2 | Neo buộc tại phao | Đồng/GT/giờ | 4,50 | 5,00 |
II | Hàng hóa thông qua cầu, bến, phao neo | |||
1 | Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí | Đồng/tấn | 18.500 | 20.250 |
2. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế
STT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
I | Đối với tàu thuyền |
|
| |
1 | Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến | USD/GT/giờ | 0,0028 | 0,0031 |
2 | Tàu thuyền neo buộc tại phao neo | USD/GT/giờ | 0,0012 | 0,0013 |
3 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến | USD/GT/giờ | 0,0054 | 0,0060 |
4 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo | USD/GT/giờ | 0,0018 | 0,0020 |
5 | Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo | USD/GT/giờ | 0,0014 | 0,0015 |
6 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 90 USD/tàu | USD/m-giờ | 0,27 | 0,30 |
7 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 100 USD/tàu | USD/m-giờ | 0,15 | 0,354 |
8 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt cập mạn là 25 USD/tàu | USD/m-giờ | 0,074 | 0,081 |
9 | Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức: | |||
9.1 | Neo buộc tại cầu, bến | USD/GT/giờ | 0,0014 | 0,0015 |
9.2 | Neo buộc tại phao | USD/GT/giờ | 0,00054 | 0,00064 |
II | Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu, bến, phao neo | |||
1 | Làm hàng tại cầu cảng | USD/tấn | 0,16 | 0,18 |
2 | Làm hàng tại phao | USD/tấn | 0,08 | 0,09 |
3 | Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến, phao neo |
|
|
|
3.1 | Xe bảo ôn, xe xích, gầu ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng | USD/chiếc | 2,43 | 2,70 |
3.2 | Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống | USD/chiếc | 0,81 | 0,90 |
3.3 | Các loại ô tô khác | USD/chiếc | 1,62 | 1,80 |
4 | Hàng hóa là hàng lỏng (gas lỏng, xăng dầu, nhựa đường lỏng…) | USD/tấn | 0,81 | 0,90 |
5 | Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí | USD/tấn | 0,81 | 0,90 |
6 | Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng, phao neo tại cảng biển khai thác dịch vụ làm hàng hóa kết hợp đón tàu khách du lịch | |||
6.1 | Lượt vào | USD/người | 2,50 | 3,50 |
6.2 | Lượt rời | USD/người | 2,50 | 3,50 |
6.3 | Trường hợp tàu thuyền đậu tại khu vực neo đậu được phép sử dụng phương tiện vận tải thủy khác để đưa đón khách vào tham quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại | USD/người | 2,50 | 3,50 |
7 | Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng hành khách chuyên dụng | |||
7.1 | Lượt vào | USD/người | 2,50 | 5,0 |
7.2 | Lượt rời | USD/người | 2,50 | 5,0 |
Điều 4. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |