Quyết định 700/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ban hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên ngành Giao thông vận tải

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 700/QĐ-BGTVT

Quyết định 700/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ban hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên ngành Giao thông vận tải
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:700/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Nghĩa Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/04/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 700/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 700/QĐ-BGTVT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 700/QĐ-BGTVT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________

Số: 700/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2007

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Ban hành chương trình đào tạo nghiệp vụ thanh tra cơ bản

 chuyên ngành Giao thông vận tải

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Luật Thanh tra;

Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 1838/QĐ-TTCP ngày 28 tháng 9 năm 2006 của Thanh tra Chính phủ về việc phê duyệt chương trình “Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên ngành Giao thông vận tải”;

Theo đề nghị của Chánh thanh tra Bộ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này chương trình đào tạo nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên ngành Giao thông vận tải.

Đây là chương trình thống nhất để các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức đào tạo. Học viên tốt nghiệp khóa học được cấp chứng chỉ tốt nghiệp, làm cơ sở cho việc bổ nhiệm, chuyển ngạch thanh tra viên.

Điều 2. Thanh tra Bộ phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai các công tác tiếp theo để thực hiện công tác đào tạo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng các Cục quản lý nhà nước chuyên ngành, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Hiệu trưởng các Trường được giao nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thanh tra Chính phủ (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTr (20b).

BỘ TRƯỞNG




Hồ Nghĩa Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ THANH TRA CƠ BẢN CHUYÊN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU CỦA CHƯƠNG TRÌNH:  

Sau khi hoàn thành khóa học, học viên được trang bị kiến thức cơ bản, có nghiệp vụ thanh tra nói chung và nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành nói riêng để thực hiện được nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra viên; đáp ứng yêu cầu công việc và tiêu chuẩn hóa đội ngũ thanh tra viên.

II. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH:

1. Phần 1: Một số vấn đề cơ bản về pháp luật và nghiệp vụ thanh tra.

2. Phần 2: Kiến thức cơ bản về chuyên ngành giao thông vận tải Đường sắt;

3. Phần 3: Kiến thức cơ bản về chuyên ngành giao thông vận tải Đường thủy nội địa.

4. Phần 4: Kiến thức cơ bản về chuyên ngành giao thông vận tải Đường bộ.

5. Phần 5: Kiến thức cơ bản về chuyên ngành giao thông vận tải Hàng hải.

6. Phần 6: Kiến thức cơ bản về chuyên ngành giao thông vận tải Hàng không.

7. Phần 7: Khóa luận tốt nghiệp

III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO:

1. Nội dung chương trình gồm 3 phần, cụ thể:

Phần 1 + Phần 2 (hoặc 3, 4, 5, 6) + Phần 7

2. Thanh tra giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường sông, hàng hải, hàng không và Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính.

IV. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 7 tuần, 300 tiết học (Chưa tính thời gian khai giảng, bế giảng, đi thực tế bố trí vào thứ 7, chủ nhật).

V. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:

TT

Nội dung

Tổng số tiết

Giảng

Thảo luận, ôn tập

Thi

Phần 1

Một số vấn đề cơ bản về pháp luật và nghiệp vụ thanh tra

140

119

17

4

I

Kiến thức pháp luật chung

28

28

0

 

1

Một số vấn đề về pháp luật - pháp chế XHCN

8

8

 

 

2

Một số vấn đề về quản lý nhà nước

8

8

 

 

3

Thanh tra, kiểm tra tài chính doanh nghiệp

4

4

 

 

4

Pháp luật về phòng, chống tham nhũng

8

8

 

 

II

Nghiệp vụ thanh tra cơ bản

104

87

17

 

1

Một số vấn đề chung về thanh tra, kiểm tra

8

7

1

 

2

Tổ chức các cơ quan thanh tra nhà nước - thanh tra viên

8

7

1

 

3

Thực hiện quyền trong thanh tra

12

10

2

 

4

Phương pháp tiến hành một cuộc thanh tra

12

10

2

 

5

Văn bản trong hoạt động thanh tra

8

7

1

 

6

Báo cáo chuyên đề thanh tra kinh tế - xã hội

4

3

1

 

7

Tiếp công dân và xử lý đơn thư

4

3

1

 

8

Một số vấn đề chung về khiếu nại - tố cáo

4

3

1

 

9

Trình tự giải quyết khiếu nại hành chính

8

7

1

 

10

Trình tự giải quyết tố cáo. Thanh tra trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo

8

7

1

 

11

Báo cáo thực tế về giải quyết khiếu nại, tố cáo

8

7

1

 

12

Chứng cứ trong hoạt động thanh tra

8

7

1

 

13

Thanh tra nhân dân

4

3

1

 

14

Tâm lý thanh tra

4

3

1

 

15

Điều tra hình sự

4

3

1

 

III

Ôn thi và thi phần 1

8

4

 

 

1

Hướng dẫn ôn tập

4

4

 

 

2

Thi phần 1

4

 

 

4

Phần 2

Kiến thức cơ bản về chuyên ngành Đường sắt

140

118

18

4

I

Pháp luật về Đường sắt và các điều ước quốc tế liên quan mà Việt Nam là thành viên

16

14

2

 

II

Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành Đường sắt

66

56

10

 

1

Tiêu chuẩn kỹ thuật của kết cấu hạ tầng đường sắt

16

14

2

 

2

Tiêu chuẩn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông vận tải đường sắt

16

14

2

 

3

Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo, sát hạch, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn cho người vận hành phương tiện, thiết bị đường sắt

12

10

2

 

4

Điều kiện, tiêu chuẩn người điều khiển phương tiện giao thông vận tải đường sắt và những người tham gia công tác chạy tàu

12

10

2

 

5

Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt

10

8

2

 

III

Nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành

50

44

6

 

1

Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra chuyên ngành đường sắt

10

8

2

 

2

Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt

40

36

4

 

IV

Ôn thi và thi phần 2

8

4

 

 

1

Hướng dẫn ôn tập

4

4

 

 

2

Thi phần 2

4

 

 

4

Phần 3

Kiến thức cơ bản về chuyên ngành Đường thủy nội địa

140

118

18

4

I

Pháp luật về Đường thủy nội địa và các điều ước quốc tế liên quan mà Việt Nam là thành viên

16

14

2

 

II

Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành Đường thủy nội địa

66

56

10

 

1

Tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa

16

14

2

 

2

Tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn và bảo vệ môi trường của phương tiện, thiết bị giao thông vận tải đường thủy nội địa

16

14

2

 

3

Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo, sát hạch, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn cho thuyền viên, người lái, người vận hành phương tiện, thiết bị chuyên dùng giao thông đường thủy nội địa

12

10

2

 

4

Điều kiện, tiêu chuẩn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

12

10

2

 

5

Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường thủy nội địa

10

8

2

 

III

Nghiệp vụ chuyên ngành

50

44

6

 

1

Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra chuyên ngành đường sông

10

8

2

 

2

Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường thủy nội địa

40

36

4

 

IV

Ôn thi và thi phần 3

8

4

 

 

1

Hướng dẫn ôn tập

4

4

 

 

2

Thi phần 3

4

 

 

4

Phần 4

Kiến thức cơ bản về chuyên ngành Đường bộ

140

118

18

4

I

Pháp luật về đường bộ và các điều ước quốc tế

16

14

2

 

II

Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành đường bộ

66

56

10

 

1

Tiêu chuẩn kỹ thuật của kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

16

14

2

 

2

Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện và bảo vệ môi trường

16

14

2

 

3

Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép, chứng chỉ điều khiển phương tiện, thiết bị đường bộ

12

10

2

 

4

Điều kiện, tiêu chuẩn người điều khiển phương tiện, thiết bị đường bộ

12

10

2

 

5

Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ

10

8

2

 

III

Nghiệp vụ chuyên ngành

50

44

6

 

1

Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra chuyên ngành đường bộ

10

8

2

 

2

Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường bộ

24

22

2

 

3

Phối hợp với đơn vị quản lý đường bộ

8

7

1

 

4

Phối hợp với Cảnh sát QLHC về TTXH và chính quyền địa phương

8

7

1

 

IV

Ôn thi và thi phần 4

8

4

 

 

1

Hướng dẫn ôn tập

4

4

 

 

2

Thi phần 4

4

 

 

4

Phần 5

Kiến thức cơ bản về chuyên ngành Hàng hải

140

118

18

4

I

Pháp luật về Hàng hải và các điều ước quốc tế về an toàn, an ninh hàng hải mà Việt Nam là thành viên

16

14

2

 

II

Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành Hàng hải

66

56

10

 

1

Tiêu chuẩn kỹ thuật của kết cấu hạ tầng cảng biển, luồng hàng hải và thiết bị trợ giúp hàng hải

16

14

2

 

2

Tiêu chuẩn kỹ thuật, thiết bị và bảo vệ môi trường của phương tiện hàng hải

16

14

2

 

3

Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo, huấn luyện, sát hạch, cấp giấy phép, bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên hàng hải

12

10

2

 

4

Điều kiện, tiêu chuẩn thuyền viên, hoa tiêu hàng hải

12

10

2

 

5

Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải hàng hải

10

8

2

 

III

Nghiệp vụ chuyên ngành

50

44

6

 

1

Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra chuyên ngành hàng hải

10

8

2

 

2

Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải

24

22

2

 

3

Thanh tra đối với tàu biển nước ngoài; Điều tra tai nạn

8

7

1

 

4

Báo cáo kinh nghiệm thanh tra chuyên ngành của Thanh tra Cảng vụ

8

7

1

 

IV

Ôn thi và thi phần 5

8

4

 

 

1

Hướng dẫn ôn tập

4

4

 

 

2

Thi phần 5

4

 

 

4

Phần 6

Kiến thức cơ bản về chuyên ngành Hàng không

140

118

18

4

I

Pháp luật về Hàng không và các điều ước quốc tế về an toàn, an ninh Hàng không mà Việt Nam là thành viên

16

14

2

 

II

Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành Hàng không

66

56

10

 

1

Tiêu chuẩn kỹ thuật của cảng hàng không, sân bay dân dụng, trang thiết bị mặt đất hàng không

16

14

2

 

2

Tiêu chuẩn kỹ thuật tàu bay, khai thác tàu bay

16

14

2

 

3

Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo, huấn luyện, sát hạch, cấp giấy phép, bằng, chứng chỉ cho nhân viên hàng không

12

10

2

 

4

Điều kiện, tiêu chuẩn đối với nhân viên hàng không

12

10

2

 

5

Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải hàng không

10

8

2

 

III

Nghiệp vụ chuyên ngành

50

44

6

 

1

Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra chuyên ngành hàng không

10

8

2

 

2

Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không

24

22

2

 

3

Kiểm tra, giám sát việc đảm bảo an toàn, an ninh hàng không

8

7

1

 

4

Kiểm tra, giám sát việc quản lý khai thác bay, quản lý hoạt động bay dân dụng

8

7

1

 

IV

Ôn thi và thi phần 6

8

4

 

 

1

Hướng dẫn ôn tập

4

4

 

 

2

Thi phần 6

4

 

 

4

Phần 7

Khóa luận tốt nghiệp

20

 

 

 

1

Hướng dẫn viết khóa luận

4

 

 

 

2

Viết và hoàn thiện khóa luận

16

 

 

 

Phần 1 + Phần 2 (hoặc 3, 4, 5, 6) + Phần 7

300

237

35

8

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi