Quyết định 613/QĐ-BGTVT 2024 quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc quản lý của Bộ GTVT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 613/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 613/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Danh Huy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 613/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI _____________ Số: 613/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Nhà nước đầu tư, quản lý;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Văn bản số 3317/BGTVT-CQLXD ngày 05/4/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc quản lý khai thác Dự án thành phần ĐTXD đoạn Phan Thiết - Dầu Giây thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020; ý kiến của Cục Quản lý đầu tư xây dựng tại Văn bản số 1202/CQLXD-CCPN ngày 06/5/2024;
Căn cứ đề nghị của Cục Đường bộ Việt Nam tại Văn bản số 2735/CĐBVN-TC ngày 24/4/2024 về việc đề nghị giao quản lý tài sản đối với các đoạn tuyến đường cao tốc Bắc Nam - Phía Đông và Văn bản số 3050/CĐBVN-TC ngày 09/5/2024 về việc Báo cáo bổ sung các nội dung về công tác giao quản lý tài sản đối với các đoạn tuyến đường cao tốc Bắc Nam - Phía Đông; trên cơ sở Biên bản rà soát, phân loại tài sản và các hồ sơ tài liệu có liên quan được gửi kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Cục Đường bộ Việt Nam quản lý các tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Giao thông vận tải, chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo quyết định này.
Điều 2. Cục Đường bộ Việt Nam có trách nhiệm:
1. Quản lý, khai thác, bảo trì các tài sản được giao tại Điều 1 theo đúng quy định tại Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan; thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận, hạch toán tăng tài sản theo quy định. Việc bàn giao, tiếp nhận tài sản được lập thành Biên bản theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ.
2. Trong quá trình khai thác, phối hợp với Chủ đầu tư các đơn vị có liên quan để theo dõi việc thực hiện các nội dung nêu tại mục 2, phần III của Thông báo số 124/TB-HĐKTNN ngày 01/11/2023 của Hội đồng Kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng đối với kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu của Chủ đầu tư đối với dự án thành phần ĐTXD đoạn Phan Thiết - Dầu Giây thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020. Đối với các tài sản chưa đủ điều kiện giao quản lý để đưa vào khai thác theo quy định (chi tiết như Phụ lục 02), Cục ĐBVN thực hiện báo cáo Bộ GTVT giao quản lý tài sản sau khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận kết quả nghiệm thu, đưa vào khai thác theo quy định.
3. Kịp thời hạch toán điều chỉnh giá trị tài sản theo quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành hoặc khi có thay đổi, điều chỉnh từ cơ quan có thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Vận tải, Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Cục QLCS - Bộ Tài chính; - Ban QLDA Thăng Long; - Cổng thông tin Bộ GTVT; - Lưu: VT, TC (H). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Danh Huy |
PHỤ LỤC 01: GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ GTVT
(Kèm theo Quyết định số 613/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 05 năm 2024)
Đơn vị tính: đồng.
TT | DANH MỤC TÀI SẢN | Đơn vị tính | Số lượng | Năm xây dựng | Năm sử dụng | Giá trị (đồng) | Tình trạng tài sản | |
Nguyên giá | Giá trị còn lại | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Đoạn tuyến đường cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây |
|
|
| 8.343.713.678.231 | 8.343.713.678.231 |
| |
A | Đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với đường (bao gồm cả cầu đường bộ dài dưới 25m) | Km | 97,97 |
|
| 7.598.729.976.555 | 7.598.729.976.555 |
|
1 | Đường cao tốc và các công trình phụ trợ gắn liền với đường đoạn Km0+000-Km16+400 | Km | 16,08 | 2020 | 2023 | 1.156.208.641.079 | 1.156.208.641.079 | Mới đưa vào khai thác |
2 | Đường cao tốc và các công trình phụ trợ gắn liền với đường đoạn Km16+400-Km47+672 | Km | 30,95 | 2020 | 2023 | 2.459.677.392.988 | 2.459.677.392.988 | Mới đưa vào khai thác |
3 | Đường cao tốc và các công trình phụ trợ gắn liền với đường đoạn Km47+672-Km83+000 | Km | 34,94 | 2020 | 2023 | 2.772.096.206.025 | 2.772.096.206.025 | Mới đưa vào khai thác |
4 | Đường cao tốc và các công trình phụ trợ gắn với phần đường đoạn Km83+000 - Km99 | Km | 16 | 2020 | 2023 | 1.210.747.736.464 | 1.210.747.736.464 | Mới đưa vào khai thác |
B | Cầu đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ (Cầu đường bộ có chiều dài trên 25 m) | m2 | 27.689,51 |
|
| 744.983.701.675 | 744.983.701.675 |
|
1 | Cầu Ba Bàu Km1+018 | m2 | 1.099,73 | 2020 | 2023 | 31.379.439.030 | 31.379.439.030 | Mới đưa vào khai thác |
2 | Cầu Phú Sung Km5+257 | m2 | 886,60 | 2020 | 2023 | 22.525.309.656 | 22.525.309.656 | Mới đưa vào khai thác |
3 | Cầu Đu Đủ Km 7+4,75 | m2 | 1.357,20 | 2020 | 2023 | 45.403.439.638 | 45.403.439.638 | Mới đưa vào khai thác |
4 | Cầu Kênh Km11+518.8 | m2 | 1.331,20 | 2020 | 2023 | 42.786.444.942 | 42.786.444.942 | Mới đưa vào khai thác |
5 | Cầu sông Quy Km12+080.500 | m2 | 1.120,60 | 2020 | 2023 | 25.103.015.377 | 25.103.015.377 | Mới đưa vào khai thác |
6 | Cầu Kênh Km13+926.970 | m2 | 1.424,80 | 2020 | 2023 | 44.717.332.482 | 44.717.332.482 | Mới đưa vào khai thác |
7 | Cầu Kênh Km14+680.300 | m2 | 1.424,80 | 2020 | 2023 | 45.084.689.709 | 45.084.689.709 | Mới đưa vào khai thác |
8 | Cầu Tà Mon Km21+285,60 | m2 | 746,20 | 2020 | 2023 | 20.200.740.669 | 20.200.740.669 | Mới đưa vào khai thác |
9 | Cầu Suối Khoét Km21+888,70 | m2 | 746,20 | 2020 | 2023 | 19.513.888.794 | 19.513.888.794 | Mới đưa vào khai thác |
10 | Cầu Sông Phan Km24+378,76 | m2 | 2.163,20 | 2020 | 2023 | 50.008.855.538 | 50.008.855.538 | Mới đưa vào khai thác |
11 | Cầu Sông Dinh Km38+ 759 | m2 | 2.111,20 | 2020 | 2023 | 43.579.706.158 | 43.579.706.158 | Mới đưa vào khai thác |
12 | Cầu Sông Giêng Km44+625,19 | m2 | 1.664,00 | 2020 | 2023 | 39.631.737.818 | 39.631.737.818 | Mới đưa vào khai thác |
13 | Cầu Suối Cái Km46+ 757,13 | m2 | 951,60 | 2020 | 2023 | 23.588.084.092 | 23.588.084.092 | Mới đưa vào khai thác |
14 | Cầu Suối Tượng Km48+217,14 | m2 | 1.042,60 | 2020 | 2023 | 27.120.215.961 | 27.120.215.961 | Mới đưa vào khai thác |
15 | Cầu Suối Rùa Km49+084,55 | m2 | 938,60 | 2020 | 2023 | 23.730.830.627 | 23.730.830.627 | Mới đưa vào khai thác |
16 | Cầu Sông Ui Km55+900,0 | m2 | 938,60 | 2020 | 2023 | 28.121.101.069 | 28.121.101.069 | Mới đưa vào khai thác |
17 | Cầu Suối Cát Km64+973,48 | m2 | 1.680,23 | 2020 | 2023 | 44.181.620.643 | 44.181.620.643 | Mới đưa vào khai thác |
18 | Cầu Sông Ba Km70+286,60 | m2 | 881,66 | 2020 | 2023 | 32.025.861.647 | 32.025.861.647 | Mới đưa vào khai thác |
19 | Cầu nút giao ĐT765; Km69+463,71 | m2 | 5.180,50 | 2020 | 2023 | 136.281.387.826 | 136.281.387.826 | Mới đưa vào khai thác |
PHỤ LỤC 02: DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐÃ RÀ SOÁT, KIỂM KÊ CHƯA GIAO ĐỢT NÀY
(Kèm theo Quyết định số 613/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 05 năm 2024)
Đơn vị tính: đồng.
TT | DANH MỤC TÀI SẢN | Đơn vị tính | Số lượng | Năm xây dựng | Năm sử dụng | Giá trị | Tình trạng tài sản | |
Nguyên giá | Giá trị còn lại | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Đoạn tuyến đường cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây |
|
|
| 1.717.763.669.126 | 1.717.763.669.126 |
| |
A | Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường (bao gồm cả cầu đường bộ dài dưới 25m) | Km | 139,05 |
|
| 493.208.629.691 | 493.208.629.691 |
|
1 | Đường gom dài 20,22 Km gói thầu 1-XL (đường đoạn Km0+000-Km16+400) | Km | 20,22 | 2020 | 2023 | 49.751.268.280 | 49.751.268.280 | Đã xây dựng |
2 | Đường ngang 3,67Km gói thầu 1-XL (đường đoạn Km0+000-Km16+400) | Km | 3,67 | 2020 | 2023 | 19.167.317.887 | 19.167.317.887 | Đã xây dựng |
3 | Tuyến nối QL1A | Km | 2,35 | 2020 | 2023 | 54.110.710.326 | 54.110.710.326 | Đã xây dựng |
4 | Đường gom: 34,13Km gói thầu 2-XL đoạn Km16+400-Km47+672 | Km | 34,13 | 2020 | 2023 | 86.816.553.571 | 86.816.553.571 | Đã xây dựng |
5 | Đường ngang: 6,52Km gói thầu 2-XL đoạn Km16+400 - Km47+672 | Km | 6,52 | 2020 | 2023 | 34.947.726.917 | 34.947.726.917 | Đã xây dựng |
6 | Đường gom: 42,57Km gói thầu 3-XL đường đoạn Km47+ 672 - Km83+000 | Km | 42,57 | 2020 | 2023 | 113.692.617.002 | 113.692.617.002 | Đã xây dựng |
7 | Đường ngang: 18,11 Km gói thầu 3-XL đường đoạn Km47+672-Km83+000 | Km | 18,11 | 2020 | 2023 | 92.720.985.928 | 92.720.985.928 | Đã xây dựng |
8 | Đường gom: 7,98 Km gói thầu 4-XL phần đường đoạn Km83+000 - Km99 | Km | 7,98 | 2020 | 2023 | 22.262.870.963 | 22.262.870.963 | Đã xây dựng |
9 | Đường ngang: 3,5 Km gói thầu 4-XL phần đường đoạn Km83+000 - Km99 | Km | 3,5 | 2020 | 2023 | 19.738.578.816 | 19.738.578.816 | Đã xây dựng |
B | Cầu đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ (Cầu đường bộ có chiều dài trên 25 m) | m2 | 44.298,96 |
|
| 1.224.555.039.435 | 1.224.555.039.435 |
|
1 | Cầu vượt Km2+794 | m2 | 867,10 | 2020 | 2023 | 22.477.210.919 | 22.477.210.919 | Đã xây dựng |
2 | Cầu vượt Km4+035 | m2 | 854,10 | 2020 | 2023 | 20.361.512.804 | 20.361.512.804 | Đã xây dựng |
3 | Cầu vượt Km5+523 | m2 | 863,85 | 2020 | 2023 | 20.676.783.708 | 20.676.783.708 | Đã xây dựng |
4 | Cầu vượt Km10+500 | m2 | 1.547,10 | 2020 | 2023 | 33.441.828.735 | 33.441.828.735 | Đã xây dựng |
5 | Cầu vượt Km16+137.570 | m2 | 1.533,60 | 2020 | 2023 | 32.649.795.120 | 32.649.795.120 | Đã xây dựng |
6 | Cầu vượt nút giao QL55 Km27+345 | m2 | 5.380,80 | 2020 | 2023 | 88.955.698.495 | 88.955.698.495 | Đã xây dựng |
7 | Cầu vượt nút giao tỉnh lộ 720 Km38+ 088.62 | m2 | 720,00 | 2020 | 2023 | 20.458.933.845 | 20.458.933.845 | Đã xây dựng |
8 | Cầu vượt ngang Km22+142 | m2 | 847,60 | 2020 | 2023 | 19.952.929.893 | 19.952.929.893 | Đã xây dựng |
9 | Cầu vượt ngang Km25+109 | m2 | 418,50 | 2020 | 2023 | 11.339.545.705 | 11.339.545.705 | Đã xây dựng |
10 | Cầu vượt ngang Km29+250 | m2 | 981,00 | 2020 | 2023 | 21.577.739.938 | 21.577.739.938 | Đã xây dựng |
11 | Cầu vượt ngang Km32+200 | m2 | 362,70 | 2020 | 2023 | 10.020.948.976 | 10.020.948.976 | Đã xây dựng |
12 | Cầu vượt ngang Km36+ 034 | m2 | 418,50 | 2020 | 2023 | 10.762.510.249 | 10.762.510.249 | Đã xây dựng |
13 | Cầu vượt ngang Km39+655 | m2 | 418,50 | 2020 | 2023 | 9.388.813.302 | 9.388.813.302 | Đã xây dựng |
14 | Cầu vượt ngang Km40+873 | m2 | 1.167,21 | 2020 | 2023 | 23.807.712.234 | 23.807.712.234 | Đã xây dựng |
15 | Cầu vượt ngang Km42+756 | m2 | 836,49 | 2020 | 2023 | 16.726.193.635 | 16.726.193.635 | Đã xây dựng |
16 | Cầu vượt ngang Km43+879 | m2 | 965,18 | 2020 | 2023 | 21.020.378.289 | 21.020.378.289 | Đã xây dựng |
17 | Cầu vượt ngang Km45+ 081,16 | m2 | 836,49 | 2020 | 2023 | 20.378.139.688 | 20.378.139.688 | Đã xây dựng |
18 | Cầu vượt ngang Km46+183 | m2 | 362,70 | 2020 | 2023 | 10.903.183.576 | 10.903.183.576 | Đã xây dựng |
19 | Cầu vượt số 1 - nút giao QL1A; Km63 +580 | m2 | 1.766,48 | 2020 | 2023 | 39.953.030.629 | 39.953.030.629 | Đã xây dựng |
20 | Cầu vượt số 2 - nút giao QL1A; Km62+929,76 | m2 | 2.319,98 | 2020 | 2023 | 50.539.033.667 | 50.539.033.667 | Đã xây dựng |
21 | Cầu vượt số 3 - nút giao QL1A; Km62+997,16 | m2 | 1.004,40 | 2020 | 2023 | 43.594.370.952 | 43.594.370.952 | Đã xây dựng |
22 | Cầu vượt Km48+600 | m2 | 978,00 | 2020 | 2023 | 22.341.551.808 | 22.341.551.808 | Đã xây dựng |
23 | Cầu vượt Km49+657 | m2 | 1.163,70 | 2020 | 2023 | 28.218.922.619 | 28.218.922.619 | Đã xây dựng |
24 | Cầu Xuân Hưng Km55+295,00 | m2 | 502,20 | 2020 | 2023 | 16.983.264.587 | 16.983.264.587 | Đã xây dựng |
25 | Cầu Xuân Tâm 1 - Km56+410,4 | m2 | 450,00 | 2020 | 2023 | 14.877.349.750 | 14.877.349.750 | Đã xây dựng |
26 | Cầu Xuân Tâm 2 - Km57+380,00 | m2 | 418,50 | 2020 | 2023 | 13.174.857.333 | 13.174.857.333 | Đã xây dựng |
27 | Cầu Xuân Tâm 3 - Km58+975,59 | m2 | 418,50 | 2020 | 2023 | 14.850.626.173 | 14.850.626.173 | Đã xây dựng |
28 | Cầu Xuân Tâm 4 - Km59+686,85 | m2 | 418,50 | 2020 | 2023 | 17.029.785.608 | 17.029.785.608 | Đã xây dựng |
29 | Cầu vượt Xuân Hiệp 1 Km65+808,65 | m2 | 540,00 | 2020 | 2023 | 17.456.473.317 | 17.456.473.317 | Đã xây dựng |
30 | Cầu vượt Xuân Hiệp 2 Km67+600 | m2 | 1.307,63 | 2020 | 2023 | 28.997.321.461 | 28.997.321.461 | Đã xây dựng |
31 | Cầu vượt Xuân Hiệp 3 - Km68+175,93 | m2 | 988,88 | 2020 | 2023 | 26.862.044.181 | 26.862.044.181 | Đã xây dựng |
32 | Cầu vượt Trực thông 1 - Km71+662,81 | m2 | 1.493,25 | 2020 | 2023 | 31.458.446.560 | 31.458.446.560 | Đã xây dựng |
33 | Cầu vượt Trực thông 2 - Km73+295,88 | m2 | 1.071,90 | 2020 | 2023 | 22.412.657.963 | 22.412.657.963 | Đã xây dựng |
34 | Cầu vượt Trực thông 3 - Km76+408,66 | m2 | 1.590,75 | 2020 | 2023 | 27.724.738.953 | 27.724.738.953 | Đã xây dựng |
35 | Cầu vượt Trực thông 4 - Km77+829,63 | m2 | 1.270,50 | 2020 | 2023 | 28.832.066.996 | 28.832.066.996 | Đã xây dựng |
36 | Cầu vượt Trực thông 5 - Km79+419,15 | m2 | 669,60 | 2020 | 2023 | 23.244.776.526 | 23.244.776.526 | Đã xây dựng |
37 | Cầu vượt Km97+450 | m2 | 806,40 | 2020 | 2023 | 26.301.146.083 | 26.301.146.083 | Đã xây dựng |
38 | Cầu số 1 nhánh N2 - Km99+000 | m2 | 1.188,00 | 2020 | 2023 | 58.563.056.020 | 58.563.056.020 | Đã xây dựng |
39 | Cầu số 2 nhánh N3 - Km99+000 | m2 | 1.728,00 | 2020 | 2023 | 44.866.493.350 | 44.866.493.350 | Đã xây dựng |
40 | Cầu số 1 NG QL56 KM84+564,31 | m2 | 229,20 | 2020 | 2023 | 41.787.944.992 | 41.787.944.992 | Đã xây dựng |
41 | Cầu số 2 NG QL 56 KM84+136,34 | m2 | 229,20 | 2020 | 2023 | 43.138.806.684 | 43.138.806.684 | Đã xây dựng |
42 | Cầu vượt KM86+195,03 | m2 | 229,20 | 2020 | 2023 | 23.541.739.574 | 23.541.739.574 | Đã xây dựng |
43 | Cầu vượt KM89+335 | m2 | 229,20 | 2020 | 2023 | 24.792.000.479 | 24.792.000.479 | Đã xây dựng |
44 | Cầu vượt ngang Km91+921 | m2 | 782,40 | 2020 | 2023 | 32.387.366.016 | 32.387.366.016 | Đã xây dựng |
45 | Cầu vượt ngang cầu Km93+973 | m2 | 788,40 | 2020 | 2023 | 28.943.332.687 | 28.943.332.687 | Đã xây dựng |
46 | Cầu vượt Km96+603 | m2 | 334,80 | 2020 | 2023 | 16.781.975.354 | 16.781.975.354 | Đã xây dựng |