Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 42/2021/QĐ-UBND Hà Tĩnh Định mức KTKT cho hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 42/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 42/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 29/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 42/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2021/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt đối với các tuyến có trợ giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2287/TTr-SGTVT ngày 13/7/2021, Văn bản số 2676/SGTVT-QLVT ngày 10/8/2021; của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 264/BC-STP ngày 29/6/2021, Văn bản số 581/STP-XDKT&TDTHPL ngày 09/7/2021, số 682/STP-XDKT&TDTHPL ngày 10/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Định mức kinh tế-kỹ thuật:
TT | Nội dung định mức kinh tế-kỹ thuật | Đơn vị tính | Loại xe | ||
Buýt lớn | Buýt trung bình | Buýt nhỏ | |||
I | Định mức lao động cho lái xe và nhân viên bán vé |
|
|
| |
1 | Thời gian làm việc 01 ca xe | Giờ/ngày | 7 | 7 | 7 |
2 | Số ngày làm việc trong tháng (T1đ) | Ngày/tháng | 23 | 23 | 23 |
3 | Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12 | Ngày/năm | 276 | 276 | 276 |
4 | Hệ số ngày làm việc trong năm |
| 1,32 | 1,32 | 1,32 |
5 | Hệ số ca xe bình quân/ngày | Ca xe/ngày | 2 | 2 | 2 |
6 | Vận tốc xe chạy bình quân | Km/h | 35 | 40 | 40 |
7 | Hành trình bình quân 1 ca xe | Km/ca xe | 180 | 210 | 210 |
8 | Số lao động lái xe | Người/ca xe | 1 | 1 | 1 |
9 | Số lao động bán vé | Người/ca xe | 1 | 1 | 1 |
II | Nhiên liệu |
|
|
|
|
1 | Nhiên liệu chính (Dầu diesel) | Lít/100km | 28 | 22 | 15 |
2 | Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn) | % | 5 | 5 | 5 |
III | Vật tư |
|
|
|
|
1 | Lốp ngoại | Km | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
2 | Lốp nội | Km | 48.000 | 43.000 | 40.000 |
3 | Bình điện | Tháng | 18 | 18 | 18 |
Km | 100.000 | 90.000 | 80.000 | ||
IV | Khấu hao, bảo dưỡng, sửa chữa |
|
|
|
|
1 | Khấu hao cơ bản | %/năm | 10% | 10% | 10% |
2 | Định mức bão dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km; Định mức bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km; Định mức sửa chữa thường xuyên (động cơ, gầm, điện) và Định mức sửa chữa lớn (Máy, gầm, điện, điều hòa, khung xương, vỏ và nội thất, sơn). | Áp dụng theo quy định tại mục 5,6,7,8 Chương II Thông tư số 65/2014/TT- BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
V | Định mức tiền lương của công nhân lái xe, nhân viên bán vé |
|
|
|
|
1 | Công nhân lái xe | Cấp bậc lương | 3/4 | 2/4 | 2/4 |
Hệ số lương | 3,64 | 2,94 | 2,76 | ||
2 | Nhân viên bán vé | Cấp bậc lương | 3/5 | 2/5 | 2/5 |
Hệ số lương | 2,73 | 2,29 | 2,29 |
Đối với định mức tiêu hao nhiên liệu:
- Khi hoạt động ở vùng núi địa hình đèo dốc, định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 10%;
- Khi xe chạy không sử dụng điều hòa nhiệt độ, định mức tiêu hao nhiên liệu giảm 10%.
- Đối với xe có tuổi đời từ 5 năm trở lên, định mức nhiên liệu tăng thêm 5%.
- Định mức nhiên liệu trên không áp dụng đối với xe buýt 2 tầng (trên 80 chỗ).Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan triển khai tổ chức thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây