Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 3217/QĐ-UBND Thanh Hóa 2020 chi phí gói thầu Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sủa

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 3217/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Đăng Quyền
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/08/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giao thông, Đấu thầu-Cạnh tranh

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3217/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 3217/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3217/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3217/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
__________
Số: 3217/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________
Thanh Hoá, ngày 10 tháng 8 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt dự toán chi phí khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và cắm cọc giải phóng mặt bằng; giá các gói thầu tư vấn thuộc dự án Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sủa, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn (Chương trình 30a)

_____________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng; số 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1942/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, số 2110/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 đính chính, bổ sung nội dung Quyết định số 1942/QĐ-UBND; số 2587/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sủa, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình 3228/TTr-SGTVT ngày 04/8/2020 về việc phê duyệt dự toán chi phí khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và cắm cọc giải phóng mặt bằng; giá các gói thầu tư vấn thuộc dự án Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sủa, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn (chương trình 30a) kèm theo báo cáo kết quả thẩm định số 3227/SGTVT-TĐKHKT ngày 04 tháng 8 năm 2020 và của UBND huyện Quan Sơn tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi phí khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và cắm cọc giải phóng mặt bằng; giá các gói thầu thuộc dự án Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sủa, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn (chương trình 30a); với các nội dung chủ yếu sau:

Đang theo dõi

1. Tên dự án: Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sủa, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn (chương trình 30a).

Đang theo dõi

2. Loại, cấp công trình: Công trình giao thông, cấp IV.

Đang theo dõi

3. Chủ đầu tư: UBND huyện Quan Sơn.

Đang theo dõi

4. Phạm vi khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công

Tổng chiều dài khảo sát 6.063m (thiết kế nâng cấp, cải tạo 5.024m và giữ nguyên 1.039m đường hiện trạng); điểm đầu giao với đường Quốc lộ 217 tại Km159+730; điểm cuối Km6+063 tại ngã ba cuối bản Sủa, xã Sơn Điện.

Đang theo dõi

5. Quy mô xây dựng

- Phần đường: Nâng cấp, cải tạo đảm bảo quy mô đường GTNT cấp B theo TCVN 10380:2014; chiều rộng nền đường Bn=5m, mặt đường Bm=3,5m, lề đất Blđ=2x0,75=1,5m; vận tốc thiết kế Vtk=20km/h; mặt đường bê tông và láng nhựa; tần suất thiết kế nền đường, cống P=4%; tải trọng thiết kế cống H30 - XB80.

- Phần cầu: Xây dựng mới 01 cầu bản Sủa tại Km4+303,6 với sơ đồ nhịp 3x24m có xét đến cây trôi; chiều rộng cầu Bc=(0,3+3,5+0,3)m=4,1m; tải trọng thiết kế HL93 và người đi bộ 3x10-3MPa; tần suất thiết kế cầu P=1%.

Đang theo dõi

6. Địa điểm xây dựng: Thuộc địa phận xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn.

Đang theo dõi

7. Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: Theo danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng cho dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận tại Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 29/5/2020.

Đang theo dõi

8. Nhiệm vụ và khối lượng khảo sát

Đang theo dõi

a) Khảo sát địa hình

- Sử dụng lại 02 điểm đường truyền hạng 4 và 32 điểm đường chuyền cấp 2 đã xây dựng trong bước lập dự án đầu tư; thủy chuẩn kỹ thuật, kiểm tra lại số liệu các mốc đường truyền.

- Đối với bình đồ tuyến, nút giao, cầu: Tận dụng lại số liệu bình đồ bước lập lập dự án đầu tư; chỉ tính công kiểm tra, cập nhật các thay đổi địa hình.

- Trắc dọc tuyến: Đo vẽ lại toàn bộ trắc dọc tuyến tỷ lệ 1/2000 và 1/200.

- Trắc ngang tuyến: Tận dụng toàn bộ số liệu khảo sát bước lập dự án, bổ sung đo vẽ trắc ngang tỷ lệ 1/200, phạm vi đo từ tim ra mỗi bên trung bình 20m đảm bảo khoảng cách giữa hai mặt cắt ngang trung bình là 12,5m.

- Khảo sát nút giao (01 nút ngã ba đầu tuyến): Đo vẽ lại trắc dọc các nhánh giao tỷ lệ 1/2000 và 1/200, chiều dài mỗi nhánh 75m; tận dụng toàn bộ số liệu khảo sát đo vẽ trắc ngang bước lập dự án, bổ sung đo vẽ trắc ngang tỷ lệ 1/200 đảm bảo 08 mặt cắt ngang/01 nhánh giao (gồm cả 04 mặt cắt bước dự án), phạm vi từ tim nhánh giao ra mỗi bên trung bình 20m.

- Khảo sát đường ngang (05 đường): Đo vẽ trắc dọc tỷ lệ 1/2000 và 1/200, chiều dài đo vẽ mỗi đường ngang 30m; đo vẽ trắc ngang tỷ lệ 1/200, gồm 03 mặt cắt ngang/01 đường ngang, phạm vi từ tim ra mỗi bên trung bình 10m.

- Đối với cầu (01 cầu bản Sủa): Đo vẽ lại trắc dọc cầu tỷ lệ 1/2000 và 1/200, phạm vi đo vẽ toàn bộ cầu là 85m. Đo vẽ trắc dọc tuyến tránh đảm bảo thi công tỷ lệ 1/2000 và 1/200, chiều dài tuyến tránh 150m; đo vẽ 13 trắc ngang tuyến tránh (12,5m/01 mặt cắt), phạm vi đo từ tim tuyến tránh về mỗi phía 10m.

- Khảo sát các hư hỏng để sửa chữa 02 tràn liên hợp cống bản B=4m tại Km0+305,8 và cống bản B=5,4m tại Km3+307,6 hiện trạng.

- Khảo sát nút giao (01 nút đầu tuyến): Đo vẽ lại trắc dọc các nhánh giao tỷ lệ 1/2000 và 1/200, chiều dài mỗi nhánh 50m; tận dụng toàn bộ số liệu khảo sát đo vẽ trắc ngang bước lập dự án, bổ sung đo vẽ trắc ngang tỷ lệ 1/200 đảm bảo 05 mặt cắt ngang/01 nhánh giao, phạm vi từ tim ra mỗi bên trung bình 15m.

- Khảo sát đường ngang (07 đường): Đo vẽ trắc dọc tỷ lệ 1/2000 và 1/200, chiều dài đo vẽ mỗi đường ngang 30m; đo vẽ trắc ngang tỷ lệ 1/200, gồm 03 mặt cắt ngang/01 đường ngang, phạm vi từ tim ra mỗi bên trung bình 10m.

Đang theo dõi

b) Khảo sát địa chất

- Đối với nền đường: Tận dụng toàn bộ số liệu khảo sát bước lập dự án, khoan bổ sung 01 lỗ khoan/01km (gồm 05 lỗ khoan); chiều sâu 06m/01 lỗ khoan; mỗi lỗ khoan lấy 03 mẫu thí nghiệm, chiều sâu lấy mẫu 02m/01 mẫu; thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý 02 mẫu/01 lỗ khoan.

- Đối với cầu: Tận dụng toàn bộ số liệu khảo sát bước lập dự án, khoan bổ sung 01 lỗ tại trụ cầu; chiều sâu dự kiến 20m, điều kiện kết thúc lỗ khoan đảm bảo theo quy định của tiêu chuẩn 22 TCN 263:2000TCVN 11823-10:2017; khoan 02m lấy 01 mẫu để thí nghiệm và SPT; thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý 08 mẫu.

Đang theo dõi

c) Khảo sát thủy văn: Khảo sát thủy văn tại vị trí xây dựng cầu, cống; khối lượng điều tra, thu thập số liệu thủy văn là 03 công bậc 4/7.

Đang theo dõi

d) Công tác khác: Điều tra, thu thập số liệu về mỏ vật liệu, bãi đổ thải và các nội dung khác; khối lượng 03 công bậc 4/7.

Đang theo dõi

9. Nhiệm vụ lập thiết kế bản vẽ thi công

Lập thiết kế bản vẽ thi công theo phạm vi, quy mô xây dựng dự án đảm bảo phù hợp với thiết kế cơ sở và danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng cho dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1942/QĐ- UBND ngày 29/5/2020 và quy định khác của pháp luật về đầu tư.

Đang theo dõi

10. Lập hồ sơ và cắm cọc giải phóng mặt bằng (GPMB)

- Quy cách cọc: Gồm 02 loại, cọc bằng bê tông và cọc bằng Tre; cụ thể:

+ Cọc bê tông: Thân cọc bằng BTCT M200, kích thước (12x12x90)cm, sơn màu trắng, 8cm đầu cọc sơn đỏ, khắc chữ “Cọc GPMB” là loại chữ chìm, tô sơn đỏ; chữ tên cọc được viết bằng sơn màu đỏ; cọc được chôn sâu xuống đất 50cm và đắp trả lại bằng đất đầm chặt K0,95.

+ Cọc Tre: Thân cọc tre có đường kính D =(6-10)cm, chiều dài L=70cm, 10 cm đầu cọc sơn đỏ; cọc được đóng sâu 35cm xuống đất.

- Phạm vi cắm cọc theo chiều dọc tuyến: Cắm cọc bằng bê tông với khoảng cách cọc trung bình 100m/01 cọc và cắm cọc Tre giữa 02 cọc bê tông; 02 vị trí cầu, cống bản làm mới khẩu độ B=3,4m cắm 04 cọc bê tông mỗi bên.

- Phạm vi cắm cọc theo phương ngang tuyến: Cắm cọc hai bên tuyến hết phạm vi đất của đường bộ; cắm từ chân taluy nền đường đắp hoặc đỉnh taluy nền đường đào, mép ngoài cùng công trình của hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang ra mỗi bên là 1,0m; đối với cầu cắm theo mặt bằng bố trí công trường đảm bảo mặt bằng thi công cầu và hạn chế khối lượng giải phóng mặt bằng.

- Khối lượng: 218 cọc (cọc bằng BTCT là 118 cọc, bằng Tre là 100 cọc).

Đang theo dõi

11. Dự toán chi phí phê duyệt là: 980.394.000 đồng.

(Chín trăm tám mươi triệu, ba trăm chín mươi tư nghìn đồng)

Trong đó:

- Chi phí khảo sát bước lập BVTC

: 376.242.000 đồng.

 

- Chi phí lập thiết kế, dự toán

: 479.693.000 đồng.

 

- Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát

: 11.287.000 đồng.

 

- Chi phí giám sát công tác khảo sát

: 15.321.000 đồng.

 

- Chi phí lập hồ sơ, cắm cọc GPMB

: 97.851.000 đồng.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Đang theo dõi

12. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Đang theo dõi

13. Giá các gói thầu phê duyệt là: 969.107.000 đồng.

(Chín trăm sáu mươi chín triệu, một trăm linh bảy nghìn đồng)

Trong đó:                                                                                           Đơn vị: Đồng.

STT

Khoản mục chi phí

Theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

Giá trị gói thầu phê duyệt

Tăng, giảm

Đang theo dõi

1

Gói thầu số 01: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và cắm cọc GPMB

1.629.693.000

953.786.000

-675.907.000

Đang theo dõi

2

Gói thầu số 02: Giám sát khảo sát bước thiết kế bản vẽ thi công

38.684.000

15.321.000

-23.363.0002

Đang theo dõi

Giá các gói thầu

1.668.377.000

969.107.000

-699.270.000

Đang theo dõi

Điều 2. UBND huyện Quan Sơn tổ chức thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về đầu tư xây dựng. Trong quá trình triển khai bước tiếp theo, có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các nội dung đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại báo cáo thẩm định số 3227/SGTVT-TĐKHKT ngày 04/8/2020.

Đang theo dõi

Điều 3. Giá gói thầu số 01, số 02 tại Quyết định này thay thế giá gói thầu trong Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND huyện Quan Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:

- Như Điều 4 Quyết định;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, VX30a126

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Phạm Đăng Quyền

PHỤ LỤC: BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG; LẬP HỒ SƠ VÀ CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

Dự án: Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sủa, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn (chương trình 30a).
(Kèm theo Quyết định số: 3217/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

STT

Hạng mục chi phí

Ký hiệu

Phương pháp xác định

Thành tiền (Đồng)

I

Chi phí khảo sát xây dựng

Gks

 

376.242.000

1

Chi phí trực tiếp

T

VL+NC+M

186.404.341

1.1

Chi phí vật liệu

VL

Dự toán chi tiết

16.765.867

1.2

Chi phí nhân công

NC

160.811.256

1.3

Chi phí máy thi công

M

8.827.218

2

Chi phí gián tiếp

GT

C+LT

127.480.226

2.1

Chi phí chung

C

70%                           x 160.811.256

112.567.879

2.2

Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công, chi phí không xác định được khối lượng từ thiết kế, chi phí gián tiếp khác

LT

8%                     x                     186.404.341

14.912.347

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

TL

6%                     x                     313.884.567

18.833.074

4

Chi phí khác phục vụ công tác khảo sát

Cpvks

 

9.320.217

4.1

Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng

Cpa

2%                     x                     186.404.341

3.728.087

4.2

Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát xây dựng

Cbc

3%                     x                     186.404.341

5.592.130

 

Giá trị dự toán khảo sát trước thuế

Gkstt

T+GT+TL+Cpvks

342.037.858

5

Thuế giá trị gia tăng

GTGT

10%             x                    342.037.858

34.203.786

 

Giá trị khảo sát sau thuế

Gksst

Gkstt + GTGT

376.241.644

II

Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát

Gnv

3%                     x                     376.242.000

11.287.000

III

Chi phí giám sát công tác khảo sát

Ggs

4,072%           x                     376.242.000

15.321.000

IV

Chi phí lập hồ sơ và cắm cọc giải phóng mặt bằng

GPMB

 

97.851.000

1

Chi phí lập hồ sơ thiết kế hạng mục cắm cọc GPMB

Glhs

1,153%                       x1,1x 31.939.091

405.000

2

Chi phí xác định vị trí cắm cọc GPMB

Gxl

Dự toán chi tiết

62.313.000

3

Chi phí sản xuất và cắm cọc GPMB

Gxl

35.133.000

V

Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

Gtk

1,153%                        x1,1x 37.821.691.818

479.693.000

TỔNG CỘNG CHI PHÍ

 

I+II+III+IV+V

980.394.000

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 3217/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt dự toán chi phí khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và cắm cọc giải phóng mặt bằng; giá các gói thầu tư vấn thuộc dự án Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sủa, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn (Chương trình 30a)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 2587/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 3217/QĐ-UBND

01

Luật Đấu thầu của Quốc hội, số 43/2013/QH13

02

Luật Xây dựng của Quốc hội, số 50/2014/QH13

03

Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

04

Nghị định 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng

05

Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 81/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng; Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng và Quyết định 08/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng và bãi bỏ một phần Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×