Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1952/QĐ-UBND Lạng Sơn 2023 phê duyệt dự toán kinh phí trồng rừng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1952/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1952/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 25/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 1952/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1952/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lạng Sơn, ngày 25 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán kinh phí trồng rừng thay thế 02 dự án gồm: (1) Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và Khu tái định cư, dân cư thị trấn Bình Gia; (2) Dự án Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
___________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh; Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm định số 593/BC-SNN ngày 17/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán kinh phí trồng rừng thay thế 02 dự án gồm: (1) Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và Khu tái định cư, dân cư thị trấn Bình Gia; (2) Dự án Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:
1. Tên công trình, chủ đầu tư, hình thức đầu tư:
a) Tên công trình lâm sinh: Trồng rừng thay thế của 02 dự án: (1) Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và Khu tái định cư, dân cư thị trấn Bình Gia; (2) Dự án Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.
b) Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập.
c) Hình thức, nguồn vốn đầu tư: nguồn kinh phí trồng rừng thay thế của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh.
2. Địa điểm thực hiện: trên địa bàn xã Bắc Xa, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn.
3. Mục tiêu đầu tư: sử dụng kinh phí trồng rừng thay thế của 02 dự án gồm: dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và Khu tái định cư, dân cư thị trấn Bình Gia và dự án Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn nộp về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh để tổ chức trồng mới diện tích rừng phòng hộ có hiện trạng là đất trống, đồi núi trọc, góp phần bảo tồn gen lâm sinh, đa dạng sinh học của rừng phòng hộ xã Bắc Xa, tạo việc làm cho hộ gia đình, nâng cao đời sống người dân trong khu vực; phát huy tính bền vững trong hoạt động sản xuất lâm nghiệp tại địa phương.
4. Nội dung và quy mô
Thực hiện trồng mới rừng phòng hộ diện tích 12,724 ha trên đất trống quy hoạch rừng phòng hộ tại xã Bắc Xa, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn. Chi tiết lô, khoảnh, tiểu khu thiết kế trồng rừng như sau:
TT | Tiểu khu | Khoảnh | Lô thiết kế | Diện tích (ha) | Loài cây | Chủ rừng |
| 1.Tk | 2.Kh | 2 lô | 12,724 |
|
|
1 | 454 | 7 | 1 | 2,974 | Thông đuôi ngựa (Thông mã vĩ) | UBND xã Bắc Xa |
2 | 454 | 10 | 1 | 9,75 | Thông đuôi ngựa (Thông mã vĩ) | UBND xã Bắc Xa |
Loài cây trồng: Thông đuôi ngựa (Thông Mã vĩ). Phương thức trồng: Trồng thuần loài. Mật độ trồng: 1.600 cây/ha. Cự ly trồng: Cây cách cây 2,5m, hàng cách hàng 2,5m. Thời vụ trồng: Vụ Xuân.
5. Tổng dự toán thiết kế trồng rừng thay thế diện tích 12,724 ha (gồm: thiết kế, 01 năm trồng, 04 năm chăm sóc) là 1.418.321.000 đồng (Một tỷ, bốn trăm mười tám triệu, ba trăm hai mươi mốt nghìn đồng chẵn), chi tiết tại Biểu kèm theo Quyết định này.
6. Thời gian thực hiện:
a) Thiết kế: năm 2023;
b) Trồng rừng: năm 2024;
c) Chăm sóc rừng trồng: 04 năm, từ năm 2025 - 2028.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo đến chủ dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và Khu tái định cư, dân cư thị trấn Bình Gia và dự án Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Hữu Lũng) để thực hiện việc nộp tiền trồng rừng thay thế dự án theo quy định; theo dõi, đôn đốc việc trồng rừng thay thế bảo đảm tiến độ, chất lượng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm (Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh), Chủ tịch UBND huyện Đình Lập và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - UBND huyện Hữu Lũng; - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Các PVP UBND tỉnh, Phòng TH, Trung tâm PVHCC, Trung tâm Thông tin; - Lưu: VT, KT(PVĐ). | KT.CHỦ TỊCH |
Dự toán thiết kế trồng rừng thay thế 02 dự án gồm: (1) Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh ĐT.226 (đoạn qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và Khu tái định cư, dân cư thị trấn Bình Gia; (2) dự án Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 1952/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
| Hạng mục | Mức đầu tư (đồng/ha) | Khối lượng (ha) | Tổng | Trồng rừng và chăm sóc năm 1 | Chăm sóc | |||
Năm thứ 2 | Năm thứ 3 | Năm thứ 4 | Năm thứ 5 | ||||||
| TỔNG (1+2+3) | 111.468.000 | 12,724 | 1.418.321.000 | 454.816.000 | 311.157.000 | 218.737.000 | 216.806.000 | 216.806.000 |
1 | Chi phí lâm sinh | 106.414.185 | 12,724 | 1.354.014.088 | 418.571.401 | 302.094.234 | 212.366.385 | 210.491.034 | 210.491.034 |
a | Vật tư | 6.720.000 | 12,724 | 85.505.280 | 53.542.592 | 31.962.688 | 0 | 0 | 0 |
| - Chi phí cây giống | 2.496.000 | 12,724 | 31.759.104 | 29.112.512 | 2.646.592 | 0 | 0 | 0 |
| - Chi phí phân bón | 4.224.000 | 12,724 | 53.746.176 | 24.430.080 | 29.316.096 | 0 | 0 | 0 |
b | Nhân công | 99.694.185 | 12,724 | 1.268.508.808 | 365.028.809 | 270.131.546 | 212.366.385 | 210.491.034 | 210.491.034 |
| - Trồng rừng | 19.627.089 | 12,724 | 249.735.080 | 249.735.080 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Chăm sóc lần 1 | 42.251.014 | 12,724 | 537.601.905 | 102.821.351 | 154.585.786 | 94.648.490 | 92.773.139 | 92.773.139 |
| - Chăm sóc lần 2 | 28.994.060 | 12,724 | 368.920.421 | 0 | 90.601.004 | 92.773.139 | 92.773.139 | 92.773.139 |
| - Bảo vệ | 8.822.022 | 12,724 | 112.251.402 | 12.472.378 | 24.944.756 | 24.944.756 | 24.944.756 | 24.944.756 |
2 | Chi phí khảo sát, thiêt kê | 1.861.598 | 12,724 | 23.686.974 | 23.686.974 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi phí quản lý 3% chi phí lâm sinh | 3.192.426 | 12,724 | 40.620.423 | 12.557.142 | 9.062.827 | 6.370.992 | 6.314.731 | 6.314.731 |