Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS 2022 Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1193/QĐ-BNN-TCTS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố 74 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022
Ngày 01/4/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022.
Cụ thể, công bố danh sách 74 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022, bao gồm: Tiến Tới, Cẩm Thủy (Quảng Ninh); Ngọc Hải, Trân Châu, Bạch Long Vỹ, Vạn Hương, Quán Chánh, Mắt Rồng (Hải Phòng); Cửa sông Trà Lý, Cửa sông Diêm Hộ, Cửa Lân (Thái Bình); …
Ngoài ra, Bộ cũng yêu cầu UBND các tỉnh, thành phố ven biển tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2022) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định; thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão; tiến hành rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản trước ngày 01/02/2023.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết 31/3/2023.
Xem chi tiết Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS tại đây
tải Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________ Số: 1193/QĐ-BNN-TCTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Lê Minh Hoan (để b/c); - Bộ Quốc phòng (để ph/h); - Tổng cục Phòng chống thiên tai; - UBND các tỉnh, thành phố ven biển; - Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển; - Trung tâm Tin học và Thống kê (đăng Website - Trung tâm Thông tin Thủy sản (đăng Website) - Lưu: VT, TCTS. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
Phụ lục
DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-BNN-TCTS ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Địa phương |
Tên Khu neo đậu tránh trú bão |
Cấp (vùng/ tỉnh) |
Địa chỉ |
Tọa độ KNĐ (vĩ độ - N; kinh độ - E) |
Độ sâu vùng nước đậu tàu (-m) |
Sức chứa tại các vùng nước đậu tàu (chiếc) |
Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ (m) |
Vị trí bắt đầu của luồng vào (vĩ độ - N; kinh độ - E) |
Chiều dài luồng (m) |
Hướng của luồng vào |
Thông tin thường trực tại Khu neo đậu |
|||
Điện thoại |
Tần số liên lạc (kHz) |
||||||||||||||
1 |
Quảng Ninh |
1 |
Tiến Tới* |
Cấp tỉnh |
Đường Hoa, Hải Hà, Quảng Ninh |
21023'51''N; 107039'54''E |
3,3-3,9 |
150 |
17 |
21023'42''N; 107040'13''E |
573 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02033879549 |
- |
|
2 |
Cẩm Thủy |
Cấp tỉnh |
Cẩm Thủy, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
20059'11''N; 107015'06''E |
3,3-3,9 |
200 |
17 |
Điểm 1 (20058'49''N; 107014'57''E) Điểm 2 (20058'44''N; 107015'36''e) |
1.300 |
Đông Bắc -Tây Nam |
0904246898 |
- |
|||
2 |
Hải Phòng |
3 |
Ngọc Hải |
Cấp tỉnh |
Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng |
20043'28''N; 106047'25''E |
4,0 |
800 |
36 |
20043'40''N; 106048'51''E |
1.800 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02253861146 |
- |
|
4 |
Trân Châu |
Cấp vùng |
Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng |
20045'45''N; 107000'37''E |
4,0 |
1.000 |
30 |
20043'36''N; 106059'45''E |
1.765 |
Nam - Bắc |
02258830791 |
- |
|||
5 |
Bạch Long Vỹ |
Cấp vùng |
Bạch Long Vỹ, Hải Phòng |
20007'35''N; 107042'20''E |
3,5 |
300 |
60 |
20007'00''N; 107043'00''E |
2.000 |
Tây Nam - Đông Bắc |
0984144246 |
- |
|||
6 |
Vạn Hương |
Cấp tỉnh |
Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng |
20039'00''N; 106044'00''E |
3,0 |
300 |
15 |
20039'40''N; 106048'00''E |
2.600 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02253861376 |
- |
|||
7 |
Quán Chánh |
Cấp tỉnh |
Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng |
20041'15''N; 106042'02''E |
4,0 |
200 |
36 |
20035'59''N; 106048'00''E |
2.800 |
Đông Nam – Tây Bắc |
0378475004 |
- |
|||
|
8 |
Mắt Rồng* |
Cấp tỉnh |
Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
20053'20''N; 106044'15''E |
4,0 |
300 |
36 |
20053'11''N; 106044'09''E |
600 |
Đông Bắc – Tây Nam |
0899331988 |
- |
||
3 |
Thái Bình |
9 |
Cửa sông Trà Lý |
Cấp tỉnh |
Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình |
20028'05''N; 106032'47,7'' E |
3,7 |
300 |
<30 |
20030'44,5''N; 106038'06,5'' E |
7.650 |
Đông Nam – Tây Bắc |
0904443601 0979002691 |
7909 |
|
10 |
Cửa sông Diêm Hộ |
Cấp tỉnh |
Thái Thượng, Thái Thụy, Thái Bình |
20033'14,5'' N; 106034'44''E |
4,0 |
104 |
<24 |
20026'30''N; 106038'30,5''E |
11.300 |
Đông Bắc -Tây Nam |
0904443601 0979002691 |
7909 |
|||
11 |
Cửa Lân |
Cấp tỉnh |
Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình |
20021'52,8'' N; 106034'18''E |
4,3 |
148 |
<31 |
20023'35''N; 106036'00''E |
1.160 |
Đông Bắc -Tây Nam |
02273503555 |
7909 |
|||
Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình |
20022'39,3'' N; 106034'08,8''E |
3,4 |
148 |
<31 |
1.160 |
||||||||||
4 |
Nam Định |
12 |
Kết hợp cảng cá Ninh Cơ |
Cấp tỉnh |
TT.Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định |
20001'18''N; 106012'08''E |
3,8 |
200 |
48,8 |
19058'31,8''N; 106012'35''E |
5.500 |
Đông Nam -TâyBắc |
02283799098 |
- |
|
13 |
Cửa sông Ninh Cơ |
Cấp tỉnh |
Phúc Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Định |
20001'54''N; 106012'08''E |
2,2-4,0 |
335 |
33 |
19058'31,8''N; 106012'35''E |
4.200 |
Đông Nam –Tây Bắc |
02283799098 |
- |
|||
14 |
Cửa Hà Lạn |
Cấp tỉnh |
TT.Quất Lâm, Giao Thủy, Nam Định |
20°12'19"N; 105°51'27"E |
2,2-3,8 |
1.000 |
33 |
20°11'15"N; 105°52'15"E |
1.800 |
Đông -Tây |
0917763157 |
- |
|||
5 |
Ninh Bình |
15 |
Cửa sông Đáy |
Cấp tỉnh |
Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình |
19°30'00"N; 106°30'00"E |
3-4 |
500 |
24 |
Cống CT3 |
3.228 |
|
02293862035 |
- |
|
6 |
Thanh Hóa |
16 |
Lạch Hới |
Cấp vùng |
Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hoá |
19046'07"N; 105053'33"E |
4,5 |
700 |
32 |
19046'58"N; 105057'00"E |
1.500 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02372242109 02373790290 0978542688 |
- |
|
17 |
Lạch Bạng |
Cấp tỉnh |
Hải Thanh, Nghi Sơn, Thanh Hoá |
19025'00"N; 105047'20"E |
4,5 |
800 |
32 |
19024'03"N; 105047'12"E |
2.300 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02373612071 02373616388 0972545117 |
- |
|||
18 |
Lạch Trường |
Cấp tỉnh |
Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
19053'44"N; 105056'17"E |
4,0 |
264 |
30 |
19053'20"N; 105056'23"E |
1.300 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02378860223 0912305718 |
- |
|||
19 |
Cửa sông Lý |
Cấptỉnh |
Quảng Thạch, Quảng Xương, Thanh Hóa |
19037'22"N; 105048'37"E |
3,0 |
315 |
24 |
19037'06"N; 105048'00"E |
1.600 |
Tây Bắc - Đông Nam |
0962398002 |
- |
|||
7 |
Nghệ An |
20 |
Lạch Cờn |
Cấp tỉnh |
Bờ trái: Quỳnh Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai, Nghệ An; Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh Lộc- Quỳnh Dị-Quỳnh Thiện, Hoàng Mai, Nghệ An Cửa lạch Quèn dọc sông Hầu – sông Mai Giang, từ cảng cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu, Nghệ An Sơn Hải-Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
19014'45''N; 105042'29''E |
1,2-5,0 |
500 |
24 |
19013'40''N; 105045'40''E |
1.200 |
Đông -Tây |
02388647455 0982223739 0986681239 02386295959 |
- |
|
21 |
Lạch Quèn |
Cấp vùng |
19007'16''N; 105042'04''E |
1,5-5,0 |
500 |
24 |
19005'50''N; 105042'57''E |
3.300 |
Nam - Bắc |
02383948322 0983856311 0979791217 |
- |
||||
22 |
Lạch Thơi |
Cấp tỉnh |
19006'12''N; 105040'14''E |
1,1-3,0 |
300 |
20 |
19005'44''N; 105040'22''E |
1.300 |
Đông - Tây |
02383864713 0983990006 0913392649 0978115082 |
|
||||
23 |
Lạch Vạn |
Cấp tỉnh |
Bờ trái: Diễn Kỷ- Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An; Bờ phải: Diễn Bích- Diễn Ngọc, Diễn Châu, Nghệ An. |
19000'54''N; 105036'48''E |
1,1-3,0 |
500 |
20 |
18058'54''N; 105036'58''E |
5.000 |
Đông - Tây |
02383623238 02383862531 0915121722 0988466137 |
|
|||
|
|
24 |
Lạch Lò |
Cấp tỉnh |
Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An |
18050'04''N; 105041'38''E |
1,1-3,0 |
200 |
24 |
18049'55''N; 105043'22''E |
3.000 |
Đông - Tây |
02383861224 02383944208 0912385795 0915872468 0948632230 |
|
|
8 |
Hà Tĩnh |
25 |
Cửa Nhượng |
Cấp tỉnh |
Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
18015'34''N; 106005'36''E |
1,45-2,4 |
300 |
25 |
18016'10 7"N- 106007'13,6''E |
3.400 |
Đông - Tây |
02393651272 |
- |
|
26 |
Cửa Sót |
Cấp tỉnh |
Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh |
18027'02''N; 105055'02''E
|
1,45-2,0 |
300 |
25 |
18028'05,2''N; 105055"45,5"E |
3.000 |
Đông - Tây |
02393651272 |
|
|||
27 |
Nhật Lệ |
Cấp tỉnh |
Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình |
17025'38,9"N 106038'45,5''E |
2,6-3,1 |
270 |
25 |
17025'53''N; 106030'35''E |
170 |
Tây - Đông |
0914731923 0398468635 |
|
|||
9 |
Quảng Bình |
28 |
Cửa Gianh |
Cấp tỉnh |
Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình |
17042'01,8''N 106028'30''E |
3,0-3,3 |
450 |
25 |
17043'32''N; 106047'56''E |
700 |
Đông Bắc –Tây Nam |
0839303377 |
7903; 7909; |
|
29 |
Cửa Roòn |
Cấp tỉnh |
Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình |
17052'55,9"N; 106026'24,4''E |
2,4-3,2 |
282 |
24 |
17053'00''N; 106026'00''E |
70 |
Đông Nam - Tây Bắc |
0839303377 |
13425; 4453 |
|||
10 |
Quảng Trị |
30 |
Cửa Tùng |
Cấp tỉnh |
TT.Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
17002'00''N; 107007'00''E |
1,0-2,5 |
250 |
24 |
17000'45''N; 107006'24''E |
1.000 |
Đông Nam -Tây Bắc |
02333823229 0915322856 |
7109 |
|
31 |
Cửa Việt |
Cấp tỉnh |
Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị |
16054'00''N; 107010'00''E |
2,0-3,0 |
350 |
24 |
16053'53''N; 107011'05''E |
1.900 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02333869236 0918137357 |
7109 |
|||
32 |
Đảo Cồn Cỏ |
Cấp tỉnh |
Đảo Cồn Cỏ, Quảng Trị |
17009'00''N; 107020'00''E |
1,3-3,4 |
200 |
24 |
17009'14''N; 107019'57''E |
100 |
Đông Nam – Tây Bắc |
02333501604 0982313159 |
7109 |
|||
11 |
Thừa Thiên Huế |
33 |
Phú Hải |
Cấp tỉnh |
Phú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
16031'19''N; 107042'01''E |
1,9-2,6 |
500 |
24 |
16031'12''N; 107041'41''E |
554 |
Đông Bắc –Tây Nam |
0905108183 0905377115 |
7921 13428 |
|
12 |
Đà Nẵng
|
34 |
Âu thuyền Thọ Quang |
Cấp vùng |
Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng |
16005'44,8"- 16006'03''N; 108014'09''- 108014'23"E |
3,5-4,5 |
493 |
24 |
16006'03''N; 108014'23''E |
1.000 |
Đông Bắc –Tây Nam |
02363923066 |
7906 156.650 |
|
13 |
Quảng Nam |
35 |
An Hòa |
Cấp tỉnh |
Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam |
15027'00''N; 108039'00''E |
2,5-3,2 |
450- 470 |
27 |
15028'29''N; 108039'08''E |
4.300 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02353871450 |
8751.5 |
|
36 |
Hồng Triều |
Cấp tỉnh |
Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam |
15057'00''N; 108021'00''E |
2,4 |
500- 1.000 |
26 |
15057'01''N; 108021'01''E |
206,5 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02353730030 |
|
|||
|
37 |
Cù Lao Chàm |
Cấp tỉnh |
Tân Hiệp, Hội An, Quảng Nam |
15057'00''N; 108030'00''E |
2,0-2,5 |
150- 200 |
15 |
15057'00''N; 108030'01''E |
105 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02353861191 |
|
||
38 |
Cửa Đại |
Cấp tỉnh |
Cẩm Nam, Hội An, Quảng Nam |
15052'11''N; 108021'13,5'' E |
2,0-2,5 |
180 |
18 |
15052'11''N; 108021'15''E |
224 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02353864770 |
|
|||
14 |
Quảng Ngãi |
39 |
Đảo Lý Sơn |
Cấp tỉnh |
An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi |
15026'30''N; 109019'00''E |
3,0 |
500 |
24 |
15021'30''N; 109004'00''E |
378 |
Nam -Bắc |
02553862686 0917964621 |
9015 |
|
40 |
Tịnh Hòa |
Cấp tỉnh |
Tịnh Hòa, TP.Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
15012'24''N; 108053'19''E |
3,2 |
350 |
24 |
15012'12''N; 108055'33''E |
1.810 |
Đông -Tây |
02553687577 0386660762 |
- |
|||
41 |
Mỹ Á |
Cấp tỉnh |
Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi |
14049'54''N; 108059'51''E |
3,9 |
400 |
24 |
14049'54''N; 109000'15''E |
589 |
Đông -Tây |
02553772068 0919045278 |
- |
|||
15 |
Bình Định |
42 |
Đầm Thị Nại* |
Cấp tỉnh |
TP.Quy Nhơn và H.Tuy Phước, Bình Định |
13030'00''N; 109014'48''E |
6,0 |
2.400 |
40 |
13045'24''N; 109014'48''E |
1.800 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02563646919 |
7903 7906 |
|
43 |
Đầm Đề Gi |
Cấp vùng |
H.Phù Cát và H.Phù Mỹ, Bình Định |
14008'36''N; 109010'36''E |
4,0 |
2.000 |
40 |
14007'18''N; 109012'36''E |
1.500 |
Đông Đông Nam – Tây Tây Bắc |
|
7909 |
|||
44 |
Tam Quan |
Cấp vùng |
Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định |
14034'30''N; 109003'48''E |
4,0 |
1.200 |
40 |
14034'18''N; 109004'12''E |
1.000 |
Đông -Tây |
|||||
16 |
Phú Yên |
45 |
Đầm Cù Mông |
Cấp tỉnh |
Xuân Thịnh, Sông Cầu, Phú Yên |
13030'56''N; 109017'25''E |
2,0-8,0 |
800 |
25 |
13031'50''N; 109017'07''E |
770 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02573876009 |
- |
|
46 |
Vịnh Xuân Đài |
Cấp vùng |
Xuân Phương, Sông Cầu, Phú Yên |
13027'11''N; 109017'17''E |
7,0-8,0 |
2.000 |
30 |
13027'24''N; 109017'16''E |
840 |
Bắc -Nam |
02573691937 |
29.655 28.765 24.265 26.065 |
|||
47 |
Đông Tác |
Cấp tỉnh |
Phú Đông, Tuy Hoà, Phú Yên |
13004'33''N; 109020'00''E |
3,0-3,5 |
600 |
30 |
13005'12''N; 109019'52''E |
600 |
Đông Bắc -Tây Nam |
02573861084 |
29.655 28.765 24.265 26.065 |
|||
17 |
Khánh Hòa |
48 |
Sông Tác - Hòn Rớ |
Cấp vùng |
Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa |
12011'59''N; 109011'43''E |
4,0 |
1.500 |
30 |
12011'13''N; 109012'37''E |
2.000 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02583714193 |
8015 |
|
49 |
Vịnh Cam Ranh |
Cấp vùng |
Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa |
11054'09''N; 109008'33''E |
4,0 |
2.000 |
30 |
11052'28,7''N; 109011'39,7''E |
6.500 |
Đông -Tây |
02583951986 |
8181 |
|||
50 |
Ninh Hải |
Cấp tỉnh |
Ninh Hải, Ninh Hòa, Khánh Hòa |
12034'00''N; 109013'00''E |
1,9-2,4 |
400 |
24 |
12034'11''N; 109012'37''E |
766 |
Bắc -Nam |
02583506005 |
- |
|||
51 |
Đảo Đá Tây |
Cấp tỉnh |
Đảo Đá Tây, Trường Sa, Khánh Hòa |
08051'52''N; 112022'00''E |
3,3-5,6 |
1.000 |
30 |
08051'07''N- 111014'13''E; 08051'08"N- 111014'15"E |
2.000 |
Tây -Nam |
0967684578 |
8994 8864 |
|||
18 |
Ninh Thuận |
52 |
Ninh Chữ |
Cấp vùng |
Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận |
11036'39''N; 109002'24''E |
4,0 |
1.633 |
30 |
11034'48''N; 109003'13''E |
3.396 |
Đông Nam –Tây Bắc |
02593874763 |
- |
|
53 |
Cà Ná |
Cấp vùng |
Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận |
11020'41''N; 108053'07''E |
3,6 |
803 |
30 |
11020'06''N; 108053'14''E |
952 |
Đông Nam –Tây Bắc |
02593761060 02593514069 |
7918 156.7 |
|||
54 |
Cửa Sông Cái |
Cấp tỉnh |
Đông Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận |
11032'45''N; 109001'30''E |
2,8 |
539 |
30 |
11031'57''N; 109001'57''E |
2.100 |
Đông Nam – Tây Bắc |
02593895401 |
7918 156.7 |
|||
19 |
Bình Thuận |
55 |
Phú Hải |
Cấp vùng |
Thanh Hải, Phan Thiết, Bình Thuận |
10056'02''N; 108008'06''E |
4,2 |
1.200 |
40 |
10055'43,9"N; 108008'06,6''E |
1.346 |
Đông Nam –Tây Bắc |
02523813180 |
- |
|
56 |
Cửa sông Liên Hương |
Cấp tỉnh |
TT.Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận |
11013'20''N; 108044'35''E |
2,0 |
300 |
20 |
11013'10''N; 108044'33''E |
400 |
Đông Bắc – Tây Nam |
0913175677 |
- |
|||
57 |
Phan Rí Cửa |
Cấp tỉnh |
TT.Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận |
11010'03''N; 108033'50''E |
4,0 |
1.000 |
24 |
11010'15''N; 108034'03''E |
800 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02523855687 |
- |
|||
|
58 |
La Gi |
Cấp tỉnh |
Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận |
10039'17"N; 107046'31"E |
4,0-5,5 |
1.600 |
24 |
10038'46"N; 107046'36"E |
1.300 |
Tây Nam -Đông Bắc |
02523845674 |
- |
||
20 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
59 |
Bình Châu |
Cấp tỉnh |
Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
10032'25''N; 107032'53''E |
4,9 |
300 |
<24 |
10032'18''N; 107032'51''E |
628 |
Đông Nam –Tây Bắc |
02543771133 |
- |
|
60 |
Cửa Sông Dinh |
Cấp vùng |
Long Sơn, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu A) |
10025'00''N; 107007'33''E |
6,0 |
526 |
>24 |
10025'55''N; 107007'21''E |
2.020 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02543733451 |
- |
|||
Long Sơn, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu C) |
10025'27''N; 107008'57''E |
5,5 |
175 |
<24 |
10025'24''N; 107008'54''E |
1.100 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02543733453 |
- |
||||||
61 |
Vịnh Bến Đầm |
Cấp vùng |
Đường quy hoạch Bến Đầm, khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa-Vũng Tàu |
08039'00''N; 106033'00''E |
5,3 |
1.200 |
>24 |
08040'30''N; 106032'42''E |
500 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02543830050 |
- |
|||
21 |
TP.Hồ Chí Minh |
62 |
Cần Giờ |
Cấp tỉnh |
TT.Cần Thạnh, Cần Giờ, TP.Hồ Chí Minh |
Điểm đầu: 10025'17''N; 106057'35''E. Điểm cuối: 10026'22''N; 106056'10"E |
4,9 |
2.000 |
<30 |
10025'56''N; 106058'38''E |
2.200 |
Đông - Tây Nam |
02837861363 02838740190 |
Kênh 23: USD 4.425,2 Kênh 9: 14.424.0 |
|
22 |
Tiền Giang |
63 |
Cửa sông Soài Rạp |
Cấp tỉnh |
Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang |
10024'24''N; 106046'18''E |
4,5 |
350 |
30 |
10012'20''N; 106057'07''E |
2.400 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02733855108 |
- |
|
23 |
Bến Tre |
64 |
Bình Đại |
Cấp tỉnh |
Bình Thắng, Bình Đại, Bến Tre |
10011'27''N; 106044'20''E |
3,7-5,1 |
500 |
24 |
10012'05,6''N; 106042'32,6''E |
5.100 |
Bắc - Nam |
02753740942 |
3979 |
|
Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre |
10010'47,4''N; 106044'20''E |
3,0 |
500 |
15 |
10011'14,2''N; 106044'15,6''E |
1.850 |
Bắc -Nam |
||||||||
65 |
Thạnh Phú |
Cấp tỉnh |
An Nhơn và Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre |
09050'29,4'' N; 106034'29''E |
5,8 |
1.000 |
24 |
09050'32,4''N; 106034'26''E |
6.500 |
Nam -Bắc |
02753733666 |
- |
|||
24 |
Trà Vinh |
66 |
Định An |
Cấp tỉnh |
TT.Định An, Trà Cú, Trà Vinh |
09038'07''N; 106017'56''E |
5,0 |
1.000 |
26 |
09036'40''N; 106017'09''E |
900 |
Nam -Bắc |
02943686036 |
- |
|
67 |
Cung Hầu |
Cấp tỉnh |
Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang, Trà Vinh |
09049'24''N; 106030'00''E |
6,5 |
800 |
26 |
09049'45''N; 106029'43''E |
673 |
Nam -Bắc |
- |
- |
|||
25 |
Sóc Trăng |
68 |
Kinh Ba |
Cấp tỉnh |
TT.Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng |
09031'32''N; 106012'04''E |
4,2-5,2 |
600 |
25 |
09019'30"N; 106018'30''E |
15.000 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02993846702 |
7983 |
|
26 |
Bạc Liêu |
69 |
Nhà Mát |
Cấp tỉnh |
Nhà Mát, TP.Bạc Liêu, Bạc Liêu |
09012'40''N; 105044'22''E |
3,5 |
300 |
30 |
09012'10"N; 105044'30''E |
7.425 |
Nam - Bắc |
02913844797 |
- |
|
27 |
Cà Mau |
70 |
Sông Đốc |
Cấp vùng |
TT.Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau |
09002'00''N; 104050'00''E |
3,5 |
1.000 |
30 |
09002'00''N; 104048'00''E |
3.500 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02906566320 |
7918 4456 7921 |
|
71 |
Rạch Gốc |
Cấp vùng |
Tân Ân, TT.Rạch Gốc, Cà Mau |
08040'00''N; 105003'00''E |
4,2 |
1.000 |
30 |
08040'00''N; 105000'00''E |
3.500 |
Đông Nam - Tây Bắc |
02906501010 |
7918 4456 7921 |
|||
72 |
Cái Đôi Vàm |
Cấp tỉnh |
TT.Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau |
08051'00''N; 104049'00''E |
3,0 |
600 |
24 |
08051'00''N; 104047'00''E |
4.800 |
Tây Bắc – Đông Nam |
0916331851 |
7918 4456 7921 |
|||
28 |
Kiên Giang |
73 |
Đảo Hòn Tre |
Cấp vùng |
Đảo Hòn Tre, Kiên Hải, Kiên Giang |
09058'00''N; 104051'00''E |
4,0 |
1.000 |
24 |
Phía Nam: 09057'08''N; 104050'50''E; Phía Bắc: 09058'20''N; 104051'46''E |
Phía Nam: 4.500; Phía Bắc: 3.200 |
Phía Nam: Hướng Nam; Phía Bắc: Hướng Tây |
02973830121 |
- |
|
74 |
Lình Huỳnh |
Cấp tỉnh |
Xã Lình Huỳnh, Hòn Đất, Kiên Giang |
10008'30''N; 104050'45''E |
4,0 |
500 |
24 |
10007'55''N; 104049'26''E |
4.100 |
Tây Nam - Đông Bắc |
02973789202 |
- |
Tổng số: 74 khu neo đậu được công bố.
Ghi chú: * Là KNĐ TTB cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo; không có trong Danh sách quy hoạch các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tại Phụ lục II, Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.