Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS 2022 Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS

Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1193/QĐ-BNN-TCTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/04/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công bố 74 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022

Ngày 01/4/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022.

Cụ thể, công bố danh sách 74 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022, bao gồm: Tiến Tới, Cẩm Thủy (Quảng Ninh); Ngọc Hải, Trân Châu, Bạch Long Vỹ, Vạn Hương, Quán Chánh, Mắt Rồng (Hải Phòng); Cửa sông Trà Lý, Cửa sông Diêm Hộ, Cửa Lân (Thái Bình); …

Ngoài ra, Bộ cũng yêu cầu UBND các tỉnh, thành phố ven biển tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2022) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định; thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão;  tiến hành rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản trước ngày 01/02/2023.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết 31/3/2023.

Xem chi tiết Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS tại đây

tải Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

__________

Số: 1193/QĐ-BNN-TCTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022

____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh sách 74 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022 - Danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2023 và thay thế Quyết định số 1404/QĐ-BNN-TCTS ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2021.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành:
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2022) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.
b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sữa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão.
c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2023, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng Lê Minh Hoan (để b/c);

- Bộ Quốc phòng (để ph/h);

- Tổng cục Phòng chống thiên tai;

- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;

- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;

- Trung tâm Tin học và Thống kê (đăng Website

- Trung tâm Thông tin Thủy sản (đăng Website)

- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Phùng Đức Tiến

 

Phụ lục

DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2022

 (kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-BNN-TCTS ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

TT

Địa phương

Tên Khu neo đậu tránh trú

bão

Cấp (vùng/ tỉnh)

Địa chỉ

Tọa độ KNĐ (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Độ sâu vùng nước đậu tàu

(-m)

Sức chứa tại các vùng nước

đậu tàu (chiếc)

Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ

(m)

Vị trí bắt đầu của luồng vào (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Chiều dài luồng (m)

Hướng của luồng vào

Thông tin thường trực tại Khu neo đậu

Điện thoại

Tần số liên lạc (kHz)

1

Quảng

Ninh

1

Tiến Tới*

Cấp tỉnh

Đường Hoa, Hải Hà, Quảng Ninh

21023'51''N;

107039'54''E

3,3-3,9

150

17

21023'42''N;

107040'13''E

573

Đông Bắc - Tây Nam

02033879549

-

2

Cẩm Thủy

Cấp tỉnh

Cẩm Thủy, Cẩm Phả, Quảng Ninh

20059'11''N;

107015'06''E

3,3-3,9

200

17

Điểm 1

(20058'49''N; 107014'57''E)

Điểm 2 (20058'44''N; 107015'36''e)

1.300

Đông Bắc -Tây Nam

0904246898

-

2

Hải Phòng

3

Ngọc Hải

Cấp tỉnh

Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng

20043'28''N;

106047'25''E

4,0

800

36

20043'40''N;

106048'51''E

1.800

Đông Nam - Tây Bắc

02253861146

-

4

Trân

Châu

Cấp vùng

Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng

20045'45''N;

107000'37''E

4,0

1.000

30

20043'36''N;

106059'45''E

1.765

Nam - Bắc

02258830791

-

5

Bạch

Long Vỹ

Cấp vùng

Bạch Long Vỹ, Hải Phòng

20007'35''N;

107042'20''E

3,5

300

60

20007'00''N;

107043'00''E

2.000

Tây Nam - Đông Bắc

0984144246

-

6

Vạn Hương

Cấp

tỉnh

Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng

20039'00''N;

106044'00''E

3,0

300

15

20039'40''N;

106048'00''E

2.600

Đông Bắc - Tây Nam

02253861376

-

7

Quán Chánh

Cấp tỉnh

Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng

20041'15''N;

106042'02''E

4,0

200

36

20035'59''N;

106048'00''E

2.800

Đông Nam – Tây Bắc

0378475004

-

 

8

Mắt Rồng*

Cấp tỉnh

Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng

20053'20''N;

106044'15''E

4,0

300

36

20053'11''N;

106044'09''E

600

Đông Bắc – Tây Nam

0899331988

-

3

Thái

Bình

9

Cửa sông Trà Lý

Cấp tỉnh

Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình

20028'05''N;

106032'47,7''

E

3,7

300

<30

20030'44,5''N;

106038'06,5''

E

7.650

Đông Nam – Tây Bắc

0904443601

0979002691

7909

10

Cửa sông Diêm

Hộ

Cấp tỉnh

Thái Thượng, Thái Thụy, Thái Bình

20033'14,5'' N;

106034'44''E

4,0

104

<24

20026'30''N;

106038'30,5''E

11.300

Đông Bắc -Tây Nam

0904443601

0979002691

7909

11

Cửa Lân

Cấp tỉnh

Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình

20021'52,8'' N;

106034'18''E

4,3

148

<31

20023'35''N;

106036'00''E

1.160

Đông Bắc -Tây Nam

02273503555

7909

Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình

20022'39,3'' N;

106034'08,8''E

3,4

148

<31

1.160

4

Nam

Định

12

Kết hợp cảng cá

Ninh Cơ

Cấp tỉnh

TT.Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định

20001'18''N;

106012'08''E

3,8

200

48,8

19058'31,8''N;

106012'35''E

5.500

Đông Nam -TâyBắc

02283799098

-

13

Cửa sông Ninh Cơ

Cấp tỉnh

Phúc Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Định

20001'54''N;

106012'08''E

2,2-4,0

335

33

19058'31,8''N;

106012'35''E

4.200

Đông Nam –Tây Bắc

02283799098

-

14

Cửa Hà

Lạn

Cấp tỉnh

TT.Quất Lâm, Giao Thủy, Nam Định

20°12'19"N;

105°51'27"E

2,2-3,8

1.000

33

20°11'15"N;

105°52'15"E

1.800

Đông -Tây

0917763157

-

5

Ninh

Bình

15

Cửa sông Đáy

Cấp tỉnh

Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình

19°30'00"N;

106°30'00"E

3-4

500

24

Cống CT3

3.228

 

02293862035

-

6

Thanh Hóa

16

Lạch Hới

Cấp vùng

Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hoá

19046'07"N;

105053'33"E

4,5

700

32

19046'58"N;

105057'00"E

1.500

Tây Nam -

Đông Bắc

02372242109

02373790290

0978542688

-

17

Lạch

Bạng

Cấp tỉnh

Hải Thanh, Nghi Sơn, Thanh Hoá

19025'00"N;

105047'20"E

4,5

800

32

19024'03"N;

105047'12"E

2.300

Tây Bắc -

Đông Nam

02373612071

02373616388

0972545117

-

18

Lạch Trường

Cấp tỉnh

Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

19053'44"N;

105056'17"E

4,0

264

30

19053'20"N;

105056'23"E

1.300

Tây Nam -

Đông Bắc

02378860223

0912305718

-

19

Cửa sông Lý

Cấptỉnh

Quảng Thạch,

Quảng Xương,

Thanh Hóa

19037'22"N;

105048'37"E

3,0

315

24

19037'06"N;

105048'00"E

1.600

Tây Bắc -

Đông Nam

0962398002

-

7

Nghệ

An

20

Lạch

Cờn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Quỳnh Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai, Nghệ An;

Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh Lộc- Quỳnh Dị-Quỳnh Thiện, Hoàng Mai, Nghệ An Cửa lạch Quèn dọc sông Hầu – sông Mai Giang, từ cảng cá Lạch  Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu, Nghệ An Sơn Hải-Quỳnh

Ngọc, Quỳnh Lưu, Nghệ An

19014'45''N;

105042'29''E

1,2-5,0

500

24

19013'40''N;

105045'40''E

1.200

Đông -Tây

02388647455

0982223739

0986681239

02386295959

-

21

Lạch

Quèn

Cấp vùng

19007'16''N;

105042'04''E

1,5-5,0

500

24

19005'50''N;

105042'57''E

3.300

Nam -

Bắc

02383948322

0983856311

0979791217

-

22

Lạch

Thơi

Cấp

tỉnh

19006'12''N;

105040'14''E

1,1-3,0

300

20

19005'44''N;

105040'22''E

1.300

Đông -

Tây

02383864713

0983990006

0913392649

0978115082

 

23

Lạch Vạn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Diễn Kỷ- Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An;

Bờ phải: Diễn Bích- Diễn Ngọc, Diễn Châu, Nghệ An.

19000'54''N;

105036'48''E

1,1-3,0

500

20

18058'54''N;

105036'58''E

5.000

Đông -

Tây

02383623238

02383862531

0915121722

0988466137

 

 

 

24

Lạch Lò

Cấp tỉnh

Nghi Quang, Nghi

Lộc, Nghệ An

18050'04''N;

105041'38''E

1,1-3,0

200

24

18049'55''N;

105043'22''E

3.000

Đông -

Tây

02383861224

02383944208

0912385795

0915872468

0948632230

 

8

Hà Tĩnh

25

Cửa Nhượng

Cấp tỉnh

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

18015'34''N;

106005'36''E

1,45-2,4

300

25

18016'10 7"N-

106007'13,6''E

3.400

Đông -

Tây

02393651272

-

26

Cửa Sót

Cấp tỉnh

Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh

18027'02''N;

105055'02''E

 

1,45-2,0

300

25

18028'05,2''N;

105055"45,5"E

3.000

Đông -

Tây

02393651272

 

27

Nhật Lệ

Cấp tỉnh

Bảo Ninh, Đồng

Hới, Quảng Bình

17025'38,9"N 106038'45,5''E

2,6-3,1

270

25

17025'53''N;

106030'35''E

170

Tây -

Đông

0914731923

0398468635

 

9

Quảng

Bình

28

Cửa

Gianh

Cấp tỉnh

Bắc Trạch, Bố

Trạch, Quảng Bình

17042'01,8''N

106028'30''E

3,0-3,3

450

25

17043'32''N;

106047'56''E

700

Đông Bắc –Tây Nam

0839303377

7903;

7909;

29

Cửa

Roòn

Cấp

tỉnh

Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

17052'55,9"N;

106026'24,4''E

2,4-3,2

282

24

17053'00''N;

106026'00''E

70

Đông Nam - Tây Bắc

0839303377

13425;

4453

10

Quảng

Trị

30

Cửa

Tùng

Cấp tỉnh

TT.Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị

17002'00''N;

107007'00''E

1,0-2,5

250

24

17000'45''N;

107006'24''E

1.000

Đông Nam -Tây Bắc

02333823229

0915322856

7109

31

Cửa Việt

Cấp tỉnh

Triệu An, Triệu

Phong, Quảng Trị

16054'00''N;

107010'00''E

2,0-3,0

350

24

16053'53''N;

107011'05''E

1.900

Đông Bắc - Tây Nam

02333869236

0918137357

7109

32

Đảo Cồn Cỏ

Cấp tỉnh

Đảo Cồn Cỏ, Quảng Trị

17009'00''N;

107020'00''E

1,3-3,4

200

24

17009'14''N;

107019'57''E

100

Đông Nam – Tây Bắc

02333501604

0982313159

7109

11

Thừa Thiên Huế

33

Phú Hải

Cấp tỉnh

Phú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

16031'19''N;

107042'01''E

1,9-2,6

500

24

16031'12''N;

107041'41''E

554

Đông Bắc –Tây Nam

0905108183

0905377115

7921

13428

12

Đà

Nẵng

 

34

Âu

thuyền

Thọ

Quang

Cấp

vùng

Thọ Quang, Sơn

Trà, Đà Nẵng

16005'44,8"-

16006'03''N;

108014'09''-

108014'23"E

3,5-4,5

493

24

16006'03''N;

108014'23''E

1.000

Đông Bắc –Tây Nam

02363923066

7906

156.650

13

Quảng

Nam

35

An Hòa

Cấp tỉnh

Tam Quang, Núi

Thành, Quảng Nam

15027'00''N;

108039'00''E

2,5-3,2

450-

470

27

15028'29''N;

108039'08''E

4.300

Tây Nam -

Đông Bắc

02353871450

8751.5

36

Hồng

Triều

Cấp tỉnh

Duy Nghĩa, Duy

Xuyên, Quảng Nam

15057'00''N;

108021'00''E

2,4

500-

1.000

26

15057'01''N;

108021'01''E

206,5

Tây Nam -

Đông Bắc

02353730030

 

 

37

Cù Lao

Chàm

Cấp tỉnh

Tân Hiệp, Hội An,

Quảng Nam

15057'00''N;

108030'00''E

2,0-2,5

150-

200

15

15057'00''N;

108030'01''E

105

Đông Bắc - Tây Nam

02353861191

 

38

Cửa

Đại

Cấp tỉnh

Cẩm Nam, Hội An, Quảng Nam

15052'11''N;

108021'13,5'' E

2,0-2,5

180

18

15052'11''N;

108021'15''E

224

Tây Nam -

Đông Bắc

02353864770

 

14

Quảng

Ngãi

39

Đảo Lý

Sơn

Cấp tỉnh

An Hải, Lý Sơn,

Quảng Ngãi

15026'30''N;

109019'00''E

3,0

500

24

15021'30''N;

109004'00''E

378

Nam -Bắc

02553862686

0917964621

9015

40

Tịnh

Hòa

Cấp tỉnh

Tịnh Hòa,

TP.Quảng Ngãi,

Quảng Ngãi

15012'24''N;

108053'19''E

3,2

350

24

15012'12''N;

108055'33''E

1.810

Đông -Tây

02553687577

0386660762

-

41

Mỹ Á

Cấp tỉnh

Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi

14049'54''N;

108059'51''E

3,9

400

24

14049'54''N;

109000'15''E

589

Đông -Tây

02553772068

0919045278

-

15

Bình Định

42

Đầm

Thị Nại*

Cấp tỉnh

TP.Quy Nhơn và

H.Tuy Phước, Bình Định

13030'00''N;

109014'48''E

6,0

2.400

40

13045'24''N;

109014'48''E

1.800

Đông Nam - Tây Bắc

02563646919

7903

7906

43

Đầm

Đề Gi

Cấp

vùng

H.Phù Cát và H.Phù Mỹ, Bình Định

14008'36''N;

109010'36''E

4,0

2.000

40

14007'18''N;

109012'36''E

1.500

Đông Đông Nam – Tây Tây

Bắc

 

7909

44

Tam

Quan

Cấp vùng

Tam Quan Bắc,

Hoài Nhơn, Bình

Định

14034'30''N;

109003'48''E

4,0

1.200

40

14034'18''N;

109004'12''E

1.000

Đông -Tây

16

Phú

Yên

45

Đầm Cù Mông

Cấp

tỉnh

Xuân Thịnh, Sông Cầu, Phú Yên

13030'56''N;

109017'25''E

2,0-8,0

800

25

13031'50''N;

109017'07''E

770

Đông Bắc - Tây Nam

02573876009

-

46

Vịnh Xuân Đài

Cấp vùng

Xuân Phương, Sông Cầu, Phú Yên

13027'11''N;

109017'17''E

7,0-8,0

2.000

30

13027'24''N;

109017'16''E

840

Bắc -Nam

02573691937

29.655

28.765

24.265

26.065

47

Đông Tác

Cấp tỉnh

Phú Đông, Tuy Hoà, Phú Yên

13004'33''N;

109020'00''E

3,0-3,5

600

30

13005'12''N;

109019'52''E

600

Đông Bắc -Tây Nam

02573861084

29.655

28.765

24.265

26.065

17

Khánh

Hòa

48

Sông

Tác - Hòn Rớ

Cấp vùng

Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa

12011'59''N;

109011'43''E

4,0

1.500

30

12011'13''N;

109012'37''E

2.000

Đông Bắc - Tây Nam

02583714193

8015

49

Vịnh

Cam

Ranh

Cấp vùng

Cam Linh, Cam

Ranh, Khánh Hòa

11054'09''N;

109008'33''E

4,0

2.000

30

11052'28,7''N;

109011'39,7''E

6.500

Đông -Tây

02583951986

8181

50

Ninh Hải

Cấp tỉnh

Ninh Hải, Ninh

Hòa, Khánh Hòa

12034'00''N;

109013'00''E

1,9-2,4

400

24

12034'11''N;

109012'37''E

766

Bắc -Nam

02583506005

-

51

Đảo Đá

Tây

Cấp tỉnh

Đảo Đá Tây, Trường Sa, Khánh Hòa

08051'52''N;

112022'00''E

3,3-5,6

1.000

30

08051'07''N- 111014'13''E; 08051'08"N- 111014'15"E

2.000

Tây -Nam

0967684578

8994

8864

18

Ninh Thuận

52

Ninh

Chữ

Cấp vùng

Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận

11036'39''N;

109002'24''E

4,0

1.633

30

11034'48''N;

109003'13''E

3.396

Đông Nam –Tây Bắc

02593874763

-

53

Cà Ná

Cấp vùng

Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận

11020'41''N;

108053'07''E

3,6

803

30

11020'06''N;

108053'14''E

952

Đông Nam –Tây Bắc

02593761060

02593514069

7918

156.7

54

Cửa

Sông Cái

Cấp

tỉnh

Đông Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

11032'45''N;

109001'30''E

2,8

539

30

11031'57''N;

109001'57''E

2.100

Đông Nam – Tây Bắc

02593895401

7918

156.7

19

Bình Thuận

55

Phú Hải

Cấp vùng

Thanh Hải, Phan Thiết, Bình Thuận

10056'02''N;

108008'06''E

4,2

1.200

40

10055'43,9"N;

108008'06,6''E

1.346

Đông Nam –Tây Bắc

02523813180

-

56

Cửa sông Liên

Hương

Cấp tỉnh

TT.Liên Hương, Tuy Phong, Bình

Thuận

11013'20''N;

108044'35''E

2,0

300

20

11013'10''N;

108044'33''E

400

Đông Bắc – Tây Nam

0913175677

-

57

Phan Rí

Cửa

Cấp tỉnh

TT.Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình

Thuận

11010'03''N;

108033'50''E

4,0

1.000

24

11010'15''N;

108034'03''E

800

Tây Bắc - Đông Nam

02523855687

-

 

58

La Gi

Cấp tỉnh

Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận

10039'17"N;

107046'31"E

4,0-5,5

1.600

24

10038'46"N;

107046'36"E

1.300

Tây Nam -Đông Bắc

02523845674

-

20

Bà Rịa -

Vũng

Tàu

59

Bình

Châu

Cấp tỉnh

Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu

10032'25''N;

107032'53''E

4,9

300

<24

10032'18''N;

107032'51''E

628

Đông Nam –Tây Bắc

02543771133

-

60

Cửa

Sông

Dinh

Cấp vùng

Long Sơn, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu A)

10025'00''N;

107007'33''E

6,0

526

>24

10025'55''N;

107007'21''E

2.020

Đông Bắc - Tây Nam

02543733451

-

Long Sơn, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu C)

10025'27''N;

107008'57''E

5,5

175

<24

10025'24''N;

107008'54''E

1.100

Đông Bắc - Tây Nam

02543733453

-

61

Vịnh Bến Đầm

Cấp vùng

Đường quy hoạch Bến Đầm, khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa-Vũng Tàu

08039'00''N;

106033'00''E

5,3

1.200

>24

08040'30''N;

106032'42''E

500

Tây Bắc - Đông Nam

02543830050

-

21

TP.Hồ Chí Minh

62

Cần Giờ

Cấp tỉnh

TT.Cần Thạnh, Cần Giờ, TP.Hồ Chí Minh

Điểm đầu: 10025'17''N; 106057'35''E.

Điểm cuối:

10026'22''N; 106056'10"E

4,9

2.000

<30

10025'56''N;

106058'38''E

2.200

Đông - Tây Nam

02837861363

02838740190

Kênh 23: USD 4.425,2 Kênh 9: 14.424.0

22

Tiền Giang

63

Cửa sông

Soài

Rạp

Cấp tỉnh

Kiểng Phước, Gò

Công Đông, Tiền

Giang

10024'24''N;

106046'18''E

4,5

350

30

10012'20''N;

106057'07''E

2.400

Đông Bắc - Tây Nam

02733855108

-

23

Bến Tre

64

Bình

Đại

Cấp tỉnh

Bình Thắng, Bình

Đại, Bến Tre

10011'27''N;

106044'20''E

3,7-5,1

500

24

10012'05,6''N;

106042'32,6''E

5.100

Bắc - Nam

02753740942

3979

Thừa Đức, Bình

Đại, Bến Tre

10010'47,4''N;

106044'20''E

3,0

500

15

10011'14,2''N;

106044'15,6''E

1.850

Bắc -Nam

65

Thạnh

Phú

Cấp tỉnh

An Nhơn và Giao

Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre

09050'29,4'' N;

106034'29''E

5,8

1.000

24

09050'32,4''N; 106034'26''E

6.500

Nam -Bắc

02753733666

-

24

Trà Vinh

66

Định

An

Cấp tỉnh

TT.Định An, Trà

Cú, Trà Vinh

09038'07''N;

106017'56''E

5,0

1.000

26

09036'40''N;

106017'09''E

900

Nam -Bắc

02943686036

-

67

Cung

Hầu

Cấp tỉnh

Mỹ Long Bắc, Cầu

Ngang, Trà Vinh

09049'24''N;

106030'00''E

6,5

800

26

09049'45''N;

106029'43''E

673

Nam -Bắc

-

-

25

Sóc

Trăng

68

Kinh

Ba

Cấp tỉnh

TT.Trần Đề, Trần

Đề, Sóc Trăng

09031'32''N;

106012'04''E

4,2-5,2

600

25

09019'30"N;

106018'30''E

15.000

Tây Nam -

Đông Bắc

02993846702

7983

26

Bạc Liêu

69

Nhà

Mát

Cấp tỉnh

Nhà Mát, TP.Bạc

Liêu, Bạc Liêu

09012'40''N;

105044'22''E

3,5

300

30

09012'10"N;

105044'30''E

7.425

Nam - Bắc

02913844797

-

27

Cà Mau

70

Sông

Đốc

Cấp

vùng

TT.Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau

09002'00''N;

104050'00''E

3,5

1.000

30

09002'00''N;

104048'00''E

3.500

Tây Bắc -

Đông Nam

02906566320

7918

4456

7921

71

Rạch

Gốc

Cấp

vùng

Tân Ân, TT.Rạch

Gốc, Cà Mau

08040'00''N;

105003'00''E

4,2

1.000

30

08040'00''N;

105000'00''E

3.500

Đông Nam - Tây Bắc

02906501010

7918

4456

7921

72

Cái Đôi

Vàm

Cấp

tỉnh

TT.Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau

08051'00''N;

104049'00''E

3,0

600

24

08051'00''N;

104047'00''E

4.800

Tây Bắc – Đông Nam

0916331851

7918

4456

7921

28

Kiên Giang

73

Đảo Hòn Tre

Cấp vùng

Đảo Hòn Tre, Kiên Hải, Kiên Giang

09058'00''N;

104051'00''E

4,0

1.000

24

Phía Nam: 09057'08''N; 104050'50''E;

Phía Bắc: 09058'20''N; 104051'46''E

Phía

Nam:

4.500;

Phía Bắc: 3.200

Phía Nam: Hướng Nam; Phía

Bắc: Hướng Tây

02973830121

-

74

Lình Huỳnh

Cấp

tỉnh

Xã Lình Huỳnh, Hòn Đất, Kiên Giang

10008'30''N;

104050'45''E

4,0

500

24

10007'55''N;

104049'26''E

4.100

Tây

Nam -

Đông Bắc

02973789202

-

Tổng số: 74 khu neo đậu được công bố.

Ghi chú: * Là KNĐ TTB cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo; không có trong Danh sách quy hoạch các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tại Phụ lục II, Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi