Quyết định 1058/QĐ-BNN-TCTS 2023 công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1058/QĐ-BNN-TCTS

Quyết định 1058/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2023
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1058/QĐ-BNN-TCTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:23/03/2023Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh sách 76 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2023

Ngày 23/3/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 1058/QĐ-BNN-TCTS về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2023.

Theo đó, Danh sách 76 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2023 bao gồm: Quảng Ninh có Tiến Tới, Cẩm Thủy, Vụng Sú Thoi Dây, Vân Đồn; Hải Phòng có Ngọc Hải, Trân Châu, Bạch Long Vỹ, Quán Chánh, Mắt Rồng; Thái Bình có Cửa sông Diêm Hộ, Cửa Lân; Ninh Cơ thuộc tỉnh Nam Định; Thanh Hóa có Lạch Hới, Lạch Bạng, Lạch Trường, Cửa sông Lý; Nghệ An có Lạch Cờn, Lạch Quèn, Lạch Thơi,…

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sữa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão. Trước ngày 01/02/2024, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản năm 2017.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1058/QĐ-BNN-TCTS tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_________

Số: 1058/QĐ-BNN-TCTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________

 Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2023

__________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Báo cáo của Ủy ban Nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh sách 76 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2023 - Danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành đến ngày 01 tháng 4 năm 2024 và thay thế Quyết định số 1193/QĐ-BNN-TCTS ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành:
1. Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2023) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.
b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sữa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão.
c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2024, Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản năm 2017.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng Lê Minh Hoan (b/c);

- Bộ Quốc phòng (ph/h);

- Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai;

- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;

- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;

- Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp (đăng Website);

- Trung tâm Thông tin Thủy sản (đăng Website);

- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Lê Minh Hoan

 

Phụ lục

DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-BNN-TCTS ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Địa phương

Tên Khu neo đậu tránh trú bão

Cấp (vùng/ tỉnh)

Địa chỉ

Tọa độ

KNĐ  (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Độ sâu vùng nước đậu tàu (-m)

Sức chứa tại các vùng nước đậu tàu (chiếc)

Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ

(m)

Vị trí bắt đầu của luồng vào (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Chiều dài luồng (m)

Hướng của luồng vào

Thông tin thường trực tại Khu neo đậu

Điện thoại

Tần số liên lạc

(kHz)

1

Quảng Ninh

1

Tiến

Tới*

Cấp tỉnh

Đường Hoa, Hải Hà

21023'51''N;

107°39'54"E

3,3-3,9

150

17

21023'42''N;

107040'13"E

573

Đông

Bắc -

Tây Nam

02033879549

-

2

Cẩm Thủy

Cấp tỉnh

Cẩm Thủy, Cẩm Phả

20059'11"N;

107015'06''E

3,3-3,9

200

17

Điểm 1 (20058'49''N; 107014'57''e)

Điểm 2 (20058'44''N; 107015'36''e)

1.300

Đông

Bắc -

Tây

Nam

02033862307

0904246898

-

3

Vụng Sú Thoi

Dây*

Cấp tỉnh

Tân Lập, Đầm Hà

21014'05''N;

107035'44''E

3,2-3,9

81

200 CV

21014'00''N;

107035'45''E

230

Đông

Bắc -

Tây Nam

0348743180

-

4

Vân

Đồn

Cấp vùng

Khu 9, Cái Rồng, Vân Đồn

21003'34''N;

107025'50''E

3,1-4,9

1.000

1.000

CV

21003'37''N;

107026'40''E

2.000

Đông Bắc -

Tây Nam

02033500369

-

2

Hải Phòng

5

Ngọc Hải

Cấp tỉnh

Ngọc Hải, Đồ Sơn

20°43'28''N;

106047'25''E

4,0

800

36

20043'40''N;

106048'51''E

1.800

Đông

Nam -

Tây

Bắc

02253861146

-

6

Trân Châu

Cấp vùng

Trân Châu, Cát Hải

20045'45''N;

107000'37"E

4,0

1.000

30

20043'36''N;

106059'45''E

1.765

Nam - Bắc

02258830791

-

7

Bạch

Long

Vỹ

Cấp vùng

Huyện đảo Bạch Long Vỹ

20007'35''N;

107042'20''E

3,5

300

60

20007'00''N;

107043'00''E

2.000

Tây

Nam -

Đông Bắc

0984144246

-

8

Quán

Chánh

Cấp tỉnh

Đại Hợp, Kiến Thụy

20041'15''N;

106042'02''E

4,0

200

36

20035'59''N;

106048'00''E

2.800

Đông

Nam -

Tây

Bắc

0378475004

-

9

Mắt

Rồng*

Cấp tỉnh

Lập Lễ, Thủy

Nguyên

20053'20''N;

106044'15''E

4,0

300

36

20053'11''N;

106044'09''E

600

Đông

Bắc -

Tây

Nam

0912546146

-

3

Thái Bình

10

Cửa sông Trà Lý

Cấp tỉnh

Mỹ Lộc, Thái Thụy

20028'05''N;

106032'47,7'' E

3,7

300

<30

20030'44,5''N;

106038'06,5'' E

7.650

Đông

Nam -

Tây

Bắc

0904091829

7909

11

Cửa sông Diêm

Hộ

Cấp tỉnh

Thái Thượng, Thái Thụy

20033'14,5''

N;

106034'44''E

4,0

104

<24

20026'30''N;

106038'30,5''

E

11.300

Đông

Bắc -

Tây

Nam

0904443601

7909

12

Cửa

Lân

Cấp tỉnh

Đông Minh - Nam Thịnh, Tiền Hải

20002'11''N;

106035'10''E

4,0

300

£31

20023'35''N;

106036'00''E

1.429

Đông

Bắc -

Tây

Nam

02273503555

7909

4

Nam

Định

13

Ninh

Cấp tỉnh

TT.Thịnh Long, Hải Hậu

20001'18''N;

106012'08''E

3,8

200

48,8

19058'31,8''N;

106012'35''E

5.500

Đông

Nam -

Tây

Bắc

02283799098

-

5

Ninh Bình

14

Cửa sông Ninh

Cấp tỉnh

Phúc Thắng, Nghĩa Hưng

20001'54''N;

106012'08''E

2,2-4,0

335

33

19058'31,8''N; 106012'35''E

4.200

Đông Nam -

Tây

Bắc

02283799098

-

15

Cửa sông Đáy

Cấp tỉnh

Cồn Thoi, Kim Sơn

19°30'00"N;

106°30'00"E

3-4

500

24

Cống CT3

3.228

 

02293862035

-

6

Thanh

Hóa

16

Lạch Hới

Cấp vùng

Quảng Tiến, Sầm Sơn

19046’07"N;

105053’33"E

4,5

700

32

19046’58"N;

105057’00"E

1.500

Tây

Nam -

Đông Bắc

02372242109

02373790290

0978542688

-

17

Lạch Bạng

Cấp tỉnh

Hải Thanh, Nghi Sơn

19025’00"N;

105047’20"E

4,5

800

32

19024’03"N;

105047’12"E

2.300

Tây

Bắc - Đông Nam

02373612071

02373616388

0972545117

-

18

Lạch Trường

Cấp tỉnh

Hòa Lộc, Hậu Lộc

19053’44"N;

105056’17"E

4,0

264

30

19053’20"N;

105056’23"E

1.300

Tây

Nam -

Đông Bắc

02378860223

0912305718

-

19

Cửa sông Lý

Cấp tỉnh

Quảng Thạch,

Quảng Xương

19037’22"N;

105048’37"E

3,0

315

24

19037’06"N;

105048’00"E

1.600

Tây

Bắc - Đông Nam

0962398002

-

7

Nghệ An

20

Lạch Cờn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Quỳnh Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai;

Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh Lộc- Quỳnh Dị-Quỳnh Thiện, Hoàng Mai

19014'45''N;

105042'29''E

1,2-5,0

500

24

19013'40''N;

105045'40''E

1.200

Đông -

Tây

02388647455

0982223739

0986681239

-

21

Lạch Quèn

Cấp vùng

Cửa lạch Quèn dọc sông Hầu - sông

Mai Giang, từ cảng cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các xã: Tiến

Thuỷ, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu

19007'16"N;

105042'04''E

1,5-5,0

500

24

19005'50''N;

105042'57''E

3.300

Nam - Bắc

02386295959

02383948322

0983856311

0979791217

-

22

Lạch Thơi

Cấp tỉnh

Sơn Hải - Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu

19006'12''N;

105040'14''E

1,1-3,0

300

20

19005'44''N;

105040'22''E

1.300

Đông -

Tây

02383864713

0983990006

0913392649

0978115082

-

23

Lạch Vạn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Diễn Kỷ - Diễn Vạn, Diễn Châu;

Bờ phải: Diễn Bích - Diễn Ngọc, Diễn Châu

19000'54''N;

105036'48''E

1,1-3,0

500

20

18058'54''N;

105036'58''E

5.000

Đông -

Tây

02383623238

02383862531

0915121722

0988466137

-

24

Lạch Lò

Cấp tỉnh

Nghi Quang, Nghi Lộc

18050'04''N;

105041'38''E

1,1-3,0

200

24

18049'55''N;

105043'22''E

3.000

Đông -

Tây

02383861224

02383944208

0912385795

0915872468

0948632230

-

8

Hà Tĩnh

25

Cửa Nhượng

Cấp tỉnh

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên

18015'34''N;

106005'36''E

1,4-2,4

300

300 CV

18016'10,7''N;

106007'13,6'' E

3.400

Đông -

Tây

02393651272

-

26

Cửa Sót

Cấp tỉnh

Thạch Kim, Lộc Hà

18027'02''N;

105055'02''E

1,4-2,0

300

300 CV

18028'05,2''N;

105055'45,5'' E

3.000

Đông -

Tây

02393651272

-

9

Quảng Bình

27

Nhật Lệ

Cấp tỉnh

Bảo Ninh, Đồng Hới

17025'38,9''

N;

106038'45,5'' E

2,6-3,1

270

25

17025'53''N;

106030'35''E

170

Tây - Đông

0914731923

0398468635

7903;

7909; 13425;

4453

28

Cửa Gianh

Cấp tỉnh

Bắc Trạch, Bố Trạch

17042'01,8''

N;

106028'30''E

2,4-3,3

450

25

17043'32''N;

106047'56''E

700

Đông

Bắc -

Tây Nam

0839303377

 

29

Cửa Roòn

Cấp tỉnh

Quảng Phú, Quảng Trạch

17052'55,9''

N;

106026'24,4''

E

2,4-3,2

282

24

17053'00''N;

106026'00''E

70

Đông Nam -

Tây

Bắc

0839303377

 

30

Chợ Gộ

Cấp tỉnh

Vĩnh Ninh, Quảng Ninh

17023'05,7''

N;

106037'08,7'' E

2,5

150

17

17022'55,1''N;

106037'26,5'' E

100

Đông

Nam -

Tây

Bắc

0398468635

 

10

Quảng Trị

31

Cửa Tùng

Cấp tỉnh

TT.Cửa Tùng, Vĩnh Linh

17002'00''N;

107007'00''E

1,0-2,5

250

24

17000'45''N;

107006'24''E

1.000

Đông Nam -

Tây

Bắc

02333823229

0915322856

7109

32

Cửa Việt

Cấp tỉnh

Triệu An, Triệu Phong

16054'00''N;

107010'00''E

2,0-3,0

350

24

16053'53''N;

107011'05''E

1.900

Đông

Bắc -

Tây Nam

02333869236

0918137357

7109

33

Cồn Cỏ

Cấp tỉnh

Huyện đảo Cồn Cỏ

17009'00''N;

107020'00''E

1,3-3,4

200

24

17009'14''N;

107019'57''E

100

Đông Nam -

Tây

Bắc

02333501604

0982550525

0948477568

7109

11

Thừa Thiên Huế

34

Phú Hải

Cấp tỉnh

Phú Hải, Phú Vang

16031'19''N;

107042'01''E

1,9-2,6

500

24

16031'12''N;

107041'41''E

554

Đông

Bắc -

Tây Nam

0905108183

0905377115

7921

13428

12

Đà

Nẵng

35

Âu thuyền

Thọ Quang

Cấp vùng

Thọ Quang, Sơn Trà

16005'44,8''-

16006'03''N;

108014'09''-

108014'23''E

3,5-4,5

493

24

16006'03''N;

108014'23''E

1.000

Đông

Bắc -

Tây Nam

02363923066

7906

156.650

13

Quảng Nam

36

An Hòa

Cấp tỉnh

Tam Quang, Núi Thành

15027'00''N;

108039'00''E

2,5-3,2

450­

470

27

15028'29''N;

108039'08''E

4.300

Tây

Nam -

Đông Bắc

02353871450

8751.5

37

Hồng Triều

Cấp tỉnh

Duy Nghĩa, Duy Xuyên

15057'00''N;

108021'00''E

2,4

500­

1.000

26

15057'01''N;

108021'01''E

206,5

Tây

Nam -

Đông Bắc

02353730030

-

38

Cù Lao Chàm

Cấp tỉnh

Tân Hiệp, Hội An

15057'00''N;

108030'00''E

2,0-2,5

150­

200

15

15057'00''N;

108030'01''E

105

Đông

Bắc -

Tây Nam

02353861191

-

39

Cửa Đại

Cấp tỉnh

Cẩm Nam, Hội An

15052'11''N; 108021'13,5''

E

2,0-2,5

180

18

15052'11''N;

108021'15''E

224

Tây

Nam -

Đông Bắc

02353864770

-

14

Quảng Ngãi

40

Lý Sơn

Cấp tỉnh

An Hải, Lý Sơn

15021'30''-

15026'30''N; 109004'00''- 109019'00''E

3,0

500

24

15021'30''N;

109004'00''E

378

Nam - Bắc

02553862686

0917964621

9015

41

Tịnh Hòa

Cấp tỉnh

Tịnh Hòa, TP. Quảng Ngãi

15012'24''N;

108053'19''E

3,2

350

24

15012'12''N;

108055'33''E

1.810

Đông -

Tây

02553687577

0386660762

7918

42

Mỹ Á

Cấp tỉnh

Phổ Quang, Đức Phổ

14049'54''N;

108059'51"E

3,9

400

24

14049'54''N;

109000'15''E

589

Đông -

Tây

02553772068

0919045278

7918

15

Bình Định

43

Đầm Thị

Nại*

Cấp tỉnh

TP.Quy Nhơn và

H.Tuy Phước

13030’00''N;

109014'48''E

6,0

2.400

40

13045'24''N;

109014'48''E

1.800

Đông Nam -

Tây

Bắc

02566538353

0977126789

-

44

Đầm Đề Gi

Cấp vùng

H.Phù Cát và H.Phù

Mỹ

14008'36''N;

109010'36''E

4,0

400

40

14007'18''N;

109012'36''E

1.500

Đông Đông Nam -

Tây

Tây

Bắc

 

 

45

Tam Quan

Cấp vùng

Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn

14°34'30"N;

109°03'48"E

4,0

1.000

40

14034'18''N;

109004'12''E

1.000

Đông -

Tây

02563765865

0979387356

-

16

Phú

Yên

46

Đầm Cù Mông

Cấp tỉnh

Xuân Thịnh, Sông Cầu

13030'56''N;

109017'25''E

2,0-8,0

800

25

13031'50''N;

109017'07''E

770

Đông

Bắc -

Tây Nam

02573876009

-

47

Vịnh

Xuân

Đài

Cấp vùng

Xuân Phương, Sông Cầu

13027'11''N;

109017'17''E

7,0-8,0

2.000

30

13027'24''N;

109017'16''E

840

Bắc -

Nam

02573691937

29.655

28.765

24.265

26.065

48

Đông Tác

Cấp tỉnh

Phú Đông, Tuy Hoà

13004'33''N;

109020'00''E

3,0-3,5

600

30

13005'12''N;

109019'52''E

600

Đông

Bắc -

Tây Nam

02573861084

29.655

28.765

24.265

26.065

17

Khánh Hòa

49

Sông

Tắc - Hòn Rớ

Cấp vùng

Phước Đồng, Nha Trang

12011'59''N;

109011'43''E

1,0-4,0

500

30

12011'13''N;

109012'37''E

2.000

Đông

Bắc -

Tây Nam

02583714193

8015

50

Vịnh Cam Ranh

Cấp vùng

Cam Linh, Cam Ranh

11054'09''N;

109008'33''E

4,0

2.000

30

11052'28''N;

109011'39''E

6.500

Đông -

Tây

02583951986

8181

51

Ninh Hải

Cấp tỉnh

Ninh Hải, Ninh Hòa

12034'00''N;

109013'00''E

1,9-2,4

320

17

12034'11''N;

109012'37''E

766

Bắc -

Nam

02583506005

-

52

Đảo Đá

Tây

Cấp tỉnh

Đảo Đá Tây, Trường Sa

08051'52''N;

112022'00''E

3,3-5,6

1.000

30

08051'07''N-

111014'13''E;

08051'08"N-

111014'15"E

2.000

Tây -

Nam

0967684578

8994

8864

18

Ninh Thuận

53

Cửa Ninh Chữ

Cấp vùng

Tri Hải, Ninh Hải

11036'39''N;

109002'24''E

4,0

1.633

30

11034'48''N;

109003'13''E

3.396

Đông Nam -

Tây

Bắc

02593874763

-

54

Cà Ná

Cấp vùng

Cà Ná, Thuận Nam

11020'41''N;

108053'07''E

3,6

803

30

11020'06''N;

108053'14''E

952

Đông Nam -

Tây

Bắc

02593761060

02593514069

7918

156.7

55

Cửa Sông

Cái

Cấp tỉnh

Đông Hải, Phan Rang-Tháp Chàm

11032'45''N;

109001'30''E

2,8

539

30

11031'57''N;

109001'57''E

2.100

Đông Nam -

Tây

Bắc

02593895401

7918

156.7

19

Bình Thuận

56

Phú Hải

Cấp vùng

Thanh Hải, Phan Thiết

10056'02''N;

108008'06''E

4,2

1.200

40

10055'43,9"N;

108008'06,6'' E

1.346

Đông Nam -

Tây

Bắc

02523813180

-

57

Cửa sông Liên Hương

Cấp tỉnh

TT.Liên Hương, Tuy Phong

11013'20''N;

108044'35''E

2,0

300

20

11013'10''N;

108044'33''E

400

Đông

Bắc -

Tây Nam

0913175677

-

58

Phan Rí

Cửa

Cấp tỉnh

TT.Phan Rí Cửa, Tuy Phong

11010'03''N;

108033'50''E

4,0

1.000

24

11010'15''N;

108034'03''E

800

Tây

Bắc - Đông Nam

02523855687

-

59

La Gi

Cấp tỉnh

Phước Lộc, La Gi

10039'17"N;

107046'31"E

4,0-5,5

1.600

24

10038'46"N;

107046'36"E

1.300

Tây

Nam -

Đông Bắc

02523845674

-

20

Bà Rịa - Vũng Tàu

60

Bình Châu

Cấp tỉnh

Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc

10032'25''N;

107032'53''E

4,9

300

<24

10032'18''N;

107032'51''E

628

Đông Nam -

Tây

Bắc

02543771133

-

61

Cửa

Sông

Dinh

Cấp vùng

Long Sơn, Vũng Tàu (Khu A)

10025'00''N;

107007'33''E

6,0

526

>24

10025'55''N;

107007'21''E

2.020

Đông

Bắc -

Tây Nam

02543733451

-

Long Sơn, Vũng Tàu (Khu C)

10025'27''N;

107008'57''E

5,5

175

<24

10025'24''N;

107008'54''E

1.100

Đông

Bắc -

Tây Nam

02543733453

-

62

Vịnh Bến Đầm

Cấp vùng

Đường quy hoạch

Bến Đầm, Khu 10, Côn Đảo

08039'00''N;

106033'00''E

5,3

1.200

>24

08040'30''N;

106032'42''E

500

Tây

Bắc - Đông Nam

02543830050

-

21

TP.Hồ Chí Minh

63

Cần

Giờ

Cấp tỉnh

TT.Cần Thạnh, Cần Giờ

Điểm đầu: 10025'17''N; 106057'35''E. Điểm cuối: 10026'22''N; 106056'10''E

4,9

2.000

£30

10025'56''N;

106058'38''E

2.200

Đông -

Tây Nam

02837861363

02838740190

Kênh 23:

USD

4.425,2 Kênh 9: 14424.0

22

Tiền Giang

64

Cửa sông Soài

Rạp

Cấp tỉnh

Kiểng Phước, Gò Công Đông

10024'28''N;

106046'13''E

4,5

350

30

10024'59''N;

106047'25''E

2.400

Đông

Bắc -

Tây

Nam

02733855108

-

23

Bến Tre

65

Bình

Đại

Cấp tỉnh

Bình Thắng, Bình Đại

10011'27''N;

106044'20''E

3,7-5,1

500

24

10012'05,6''N;

106042'32,6'' E

5.100

Bắc -

Nam

02753740942

3979

Thừa Đức, Bình Đại

10010'47,4''

N;

106044'20''E

3,0

500

15

10011'14,2''N;

106044'15,6'' E

1.850

Bắc -

Nam

 

 

66

Thạnh

Phú

Cấp tỉnh

An Nhơn và Giao

Thạnh, Thạnh Phú

09050'29,4'' N;

106034'29''E

5,8

1.000

24

09050'32,4''N;

106034'26''E

6.500

Nam -

Bắc

02753733666

-

24

Trà Vinh

67

Định

An

Cấp tỉnh

TT.Định An, Trà Cú

09038'07''N;

106017'56''E

5,0

1.000

26

09036'40''N;

106017'09''E

900

Nam -

Bắc

02943686036

-

68

Cung

Hầu

Cấp tỉnh

Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang

09049'24''N;

106030'00''E

6,5

800

26

09049'45''N;

106029'43''E

673

Nam -

Bắc

0337643929

-

69

Láng

Chim*

Cấp tỉnh

Phường 2, Duyên Hải

09068'23''N;

106053'36''E

4,0

150

26

09069'66''N;

106057'17''E

440

Nam -

Bắc

0917846711

-

25

Sóc

Trăng

70

Kinh

Ba

Cấp tỉnh

TT.Trần Đề, Trần Đề

09031'32''N;

106012'04''E

4,2-5,2

600

25

09019'30"N;

106018'30''E

15.000

Tây

Nam -

Đông Bắc

02993846702

7983

26

Bạc Liêu

71

Nhà

Mát

Cấp tỉnh

Nhà Mát, TP.Bạc Liêu

09012'40''N;

105044'22''E

3,5

300

30

09012'10"N;

105044'30''E

7.425

Nam -

Bắc

02913844797

-

27

Cà Mau

72

Sông

Đốc

Cấp vùng

TT.Sông Đốc, Trần Văn Thời

09002'00''N;

104050'00''E

3,5

1.000

30

09002'00''N;

104048'00''E

3.500

Tây

Bắc -

Đông

Nam

02906566320

7918

4456

7921

73

Rạch Gốc

Cấp vùng

Tân Ân, TT.Rạch Gốc

08040'00"N;

105003'00"E

4,2

1.000

30

08040'00''N;

105000'00''E

3.500

Đông Nam -

Tây

Bắc

02906501010

 

74

Cái Đôi

Vàm

Cấp tỉnh

TT.Cái Đôi Vàm, Phú Tân

08051'00''N;

104049'00''E

3,0

600

24

08051'00''N;

104047'00''E

4.800

Tây

Bắc - Đông Nam

0916331858

 

28

Kiên Giang

75

Đảo Hòn Tre

Cấp vùng

Đảo Hòn Tre, Kiên Hải

09058'00''N;

104051'00''E

4,0

1.000

24

Phía Nam: 09057'08''N; 104050'50''E;

Phía Bắc: 09058'20''N; 104051'46''E

Phía Nam: 4.500;

Phía Bắc: 3.200

Phía Nam: Hướng Nam;

Phía Bắc: Hướng Tây

02973830121

-

76

Lình Huỳnh

Cấp tỉnh

Xã Lình Huỳnh, Hòn Đất

10008'30''N;

104050'45''E

4,0

500

24

10007'55''N;

104049'26''E

4.100

Tây

Nam -

Đông Bắc

02973789202

-

Tổng số: 76 khu neo đậu được công bố.

Ghi chú: * là KNĐ TTB cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo; không có trong Danh sách quy hoạch các KNĐ TTB cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tại Phụ lục II, Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 835/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XIII) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 835/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XIII) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi