Thông tư 27/2018/TT-BLĐTBXH đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 27/2018/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2018/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chu trình kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp là 05 năm
Thực hiện đánh giá cấp thẻ kiểm định viên thông qua hình thức viết. Nội dung đánh giá cấp thẻ kiểm định viên gồm 3 phần thi: Phần tự luận, phần trắc nghiệm và phần thực hành. Tổng thời gian làm 3 phần thi là 180 phút.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm bài, Hội đồng đánh giá cấp thẻ niêm yết điểm của người tham dự đánh giá cấp thẻ kiểm định viên tại trụ sở làm việc và công bố trên trang thông tin điện tử của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày công bố điểm, Hội đồng đánh giá cấp thẻ tiếp nhận đề nghị phúc khảo. Chu trình kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp là 05 năm đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/02/2019.
Văn bản này,
Hướng dẫn cho:
Nghị định 49/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Làm hết hiệu lực:
Xem chi tiết Thông tư 27/2018/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 27/2018/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 27/2018/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2018 |
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp,
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định:
QUY CHẾ ĐÁNH GIÁ CẤP THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm bài, Hội đồng đánh giá cấp thẻ niêm yết điểm của người tham dự đánh giá cấp thẻ kiểm định viên tại trụ sở làm việc và công bố trên trang thông tin điện tử của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
Sau khi giải quyết đề nghị phúc khảo (nếu có), Hội đồng đánh giá cấp thẻ đề xuất Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp phê duyệt danh sách người được đánh giá đạt yêu cầu. Người đạt từ 70 (bảy mươi) điểm trở lên được đánh giá là đạt yêu cầu và được xem xét cấp thẻ kiểm định viên.
QUY TRÌNH, CHU KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Quy trình kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp được thực hiện theo các bước:
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại Mục 2 Chương II Thông tư số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017 quy định hệ thống bảo đảm chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp và Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 6 năm 2017 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
Đánh giá ngoài được thực hiện theo các bước:
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 13 Thông tư này đăng ký đánh giá ngoài với tổ chức kiểm định. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là cơ sở được đánh giá ngoài) và tổ chức kiểm định tiến hành thỏa thuận hợp đồng về việc đánh giá ngoài.
Nội dung hoạt động khảo sát thực tế của đoàn đánh giá ngoài bao gồm:
Đoàn đánh giá ngoài nghiên cứu báo cáo tự đánh giá và các tài liệu, văn bản hướng dẫn, thông tin có liên quan sau đó tổng hợp những nội dung cần làm rõ trong báo cáo tự đánh giá, các thông tin, minh chứng cơ sở được đánh giá ngoài cần bổ sung và một số nội dung có liên quan để chuẩn bị cho hoạt động khảo sát chính thức.
Công nhận kết quả đánh giá ngoài thực hiện theo các bước:
Tổ chức kiểm định thực hiện công nhận kết quả đánh giá ngoài theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 23 Nghị định số 49/2018/NĐ-CP và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Nghị định số 49/2018/NĐ-CP.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan chức năng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn do địa phương quản lý.
Quản lý, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các tổ chức kiểm định trên địa bàn do địa phương quản lý.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI ĐỐI VỚI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-LĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
<TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ> <TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH>
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI NĂM..... <Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp>
.........., tháng....... năm.........
|
<TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ>
<TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH>
Ngày tháng năm
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI
NĂM...............
<Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp>
Danh sách thành viên Đoàn đánh giá ngoài
STT |
Họ và tên |
Chức vụ - Đơn vị công tác |
Trách nhiệm trong Đoàn đánh giá ngoài |
Tiêu chí, tiêu chuẩn phụ trách |
Chữ ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách chuyên gia tham gia khảo sát thực tế và tư vấn (nếu có)
STT |
Họ và tên |
Chức vụ - Đơn vị công tác |
Nhóm ngành, nghề đào tạo phân công chuyên gia thực hiện tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN VỀ CHUYÊN MÔN CỦA KIỂM ĐỊNH VIÊN, CHUYÊN GIA (nếu có)
- Số lượng nhóm ngành, nghề đào tạo của cơ sở (đối với các ngành, nghề đang tổ chức đào tạo):.......... nhóm ngành, nghề đào tạo;
- Số lượng nhóm ngành, nghề đào tạo có kiểm định viên hoặc chuyên gia có chuyên môn phù hợp:.......... nhóm ngành, nghề đào tạo. Tỷ lệ:...... %.
STT |
Ngành, nghề đào tạo |
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Họ và tên Kiểm định viên hoặc Chuyên gia có chuyên môn phù hợp |
Chuyên ngành đào tạo của Kiểm định viên hoặc Chuyên gia |
Kinh nghiệm làm việc liên quan đến nhóm ngành nghề đào tạo |
1 |
<Liệt kê tên các ngành, nghề đang tổ chức đào tạo của cơ sở giáo dục nghề nghiệp> |
<Tên Nhóm ngành nghề đào tạo (Mã cấp III) do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tại danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng> |
... |
... |
... |
2 |
... |
... |
... |
... |
... |
3 |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI
ĐỐI VỚI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Phần I. TỔNG QUAN |
1. Giới thiệu về Đoàn đánh giá ngoài |
2. Tóm tắt nhận xét của Đoàn đánh giá ngoài về báo cáo tự đánh giá |
Phần II. ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG |
1. Bảng điểm tổng hợp đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng[1] |
2. Đánh giá chi tiết tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng |
Tiêu chí 1:..........[2] |
Tiêu chí 2:.......... |
..................:.......... |
Tiêu chí n:.......... |
PHẦN III. TỔNG KẾT NHỮNG ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM CẦN CẢI THIỆN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ |
1. Điểm mạnh của cơ sở giáo dục nghề nghiệp 2. Điểm cần cải thiện của cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
3. Đề xuất, kiến nghị: - Đề xuất, kiến nghị với cơ sở giáo dục nghề nghiệp - Đề xuất, kiến nghị với các cơ quan khác |
PHỤ LỤC |
Phụ lục 1. Kết quả kiểm tra minh chứng sử dụng trong Báo cáo tự đánh giá và minh chứng bổ sung3 Phụ lục 2. Thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục nghề nghiệp được đánh giá ngoài4 Phụ lục 3. Quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài |
Mẫu 1.1. BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN
TT |
Tiêu chí, tiêu chuẩn (ghi đầy đủ nội dung tiêu chí, tiêu chuẩn) |
Điểm chuẩn |
Tự đánh giá của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Đánh giá của đoàn đánh giá ngoài |
Tỷ lệ điểm đánh giá tiêu chí (Điểm đánh giá của Đoàn đánh giá ngoài trên điểm chuẩn) |
|
ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
|
< Đạt tiêu chuẩn/ Không đạt tiêu chuẩn> |
< Đạt tiêu chuẩn/ Không đạt tiêu chuẩn> |
|
|
Tổng điểm |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
1 |
Tiêu chí 1:..................... |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
...% |
|
Tiêu chuẩn 1.1………… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
|
Tiêu chuẩn 1.2………… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
|
………………………..… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
2 |
Tiêu chí 2:...................... |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
...% |
|
Tiêu chuẩn 2.1………… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
|
Tiêu chuẩn 2.2………… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
|
………………………... |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
.... |
(Các tiêu chí còn lại trình bày tương tự như Tiêu chí 1, Tiêu chí 2) |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
Mẫu 1.2. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT TIÊU CHÍ <N>
TIÊU CHÍ <N>:...<Nội dung tiêu chí N>...
1. Điểm đánh giá:
Tiêu chí, tiêu chuẩn |
Điểm cơ sở giáo dục nghề nghiệp tự đánh giá |
Điểm Đoàn đánh giá ngoài đánh giá |
Tiêu chí N |
<Điểm> |
<Điểm> |
Tiêu chuẩn N.1 |
<Điểm> |
<Điểm> |
Tiêu chuẩn N.2 |
<Điểm> |
<Điểm> |
... |
<Điểm> |
<Điểm> |
Tiêu chuẩn N.j |
<Điểm> |
<Điểm> |
2. Các điểm mạnh:…
3. Các điểm cần cải thiện:…
4. Đề xuất, kiến nghị đối với Cơ sở giáo dục nghề nghiệp:…
Tiêu chuẩn N.1:... <Nội dung tiêu chuẩn N.1>...
1. Mô tả, phân tích, nhận định:.............
2. Đánh giá tiêu chuẩn N.1:
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp tự đánh giá |
Đoàn đánh giá ngoài đánh giá |
<Điểm> |
<Điểm> |
Tiêu chuẩn N.2:...<Nội dung tiêu chuẩn N.2>...
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
.............................
Tiêu chuẩn N.j:...<Nội dung tiêu chuẩn N.j>...
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
Mẫu 1.3. KẾT QUẢ KIỂM TRA MINH CHỨNG SỬ DỤNG TRONG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ MINH CHỨNG BỔ SUNG
1. Kiểm tra minh chứng Cơ sở giáo dục nghề nghiệp sử dụng trong Báo cáo tự đánh giá cơ sở giáo dục nghề nghiệp
(Kéo dài bảng theo số lượng minh chứng và theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn)
STT |
Tiêu chí |
Tiêu chuẩn |
Mã MC |
MC sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn |
Tên minh chứng |
Đánh giá của Đoàn đánh giá ngoài |
Ghi chú (lý do đánh giá không hợp lệ) |
|
Hợp lệ |
Không hợp lệ |
|
||||||
1 |
1 |
1 |
1.1.01 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1.1.02 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
..... |
<Là minh chứng đã được nêu tên trước đó và tiếp tục sử dụng để đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn khác thì ghi vào cột MC sử dụng chung> |
|
|
|
|
… |
1 |
2 |
1.2.01 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
1.2.02 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
..... |
|
|
|
|
|
2. Kiểm tra minh chứng do Đoàn đánh giá ngoài yêu cầu Cơ sở giáo dục nghề nghiệp bổ sung
STT |
Tiêu chí |
Tiêu chuẩn |
Mã MC |
MC sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn |
Tên minh chứng |
Đánh giá của Đoàn đánh giá ngoài |
Ghi chú (lý do đánh giá hợp lệ hoặc không hợp lệ…) |
|
Hợp lệ |
Không hợp lệ |
|
||||||
1 |
1 |
1 |
BS1.1.01 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
BS1.1.02 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
… |
<Là minh chứng đã được nêu tên trước đó và tiếp tục sử dụng để đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn khác thì ghi vào cột MC sử dụng chung> |
|
|
|
|
… |
1 |
2 |
BS1.2.01 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
..... |
|
|
|
|
|
(Kéo dài bảng theo số lượng minh chứng bổ sung và theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn)
Mẫu 1.4. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ NGOÀI
1 |
Tên Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
2 |
Cơ quan chủ quản |
|
3 |
Loại hình (công lập/tư thục) |
|
4 |
Địa chỉ trụ sở chính |
|
5 |
Các phân hiệu/cơ sở đào tạo (nếu có) |
|
6 |
Năm thành lập |
|
7 |
Năm được nâng cấp thành trường trung cấp/trường cao đẳng (nếu có) |
|
8 |
Số lượng người học theo trình độ đào tạo tại thời điểm được đánh giá ngoài |
|
|
Sơ cấp |
|
|
Trung cấp |
|
|
Cao đẳng |
|
9 |
Số cán bộ, nhà giáo của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại thời điểm được đánh giá ngoài |
- Cơ hữu:……; - Thỉnh giảng:……; |
PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI ĐỐI VỚI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-LĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
<TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ> <TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH>
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI Chương trình đào tạo:......................................... Trình độ:... <cao đẳng/trung cấp/sơ cấp>... <Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp/cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp> Năm...............
.........., tháng....... năm.........
|
<TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ>
<TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH>
______________________
Ngày tháng năm
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI
Ngành/Nghề:...................................................
Trình độ:... <cao đẳng/trung cấp/sơ cấp>...
<Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp/ cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp >
Năm..............
Danh sách thành viên Đoàn đánh giá ngoài
STT |
Họ và tên |
Chức vụ - Đơn vị công tác |
Trách nhiệm trong Đoàn đánh giá ngoài |
Tiêu chí, tiêu chuẩn phụ trách |
Chữ ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách chuyên gia tham gia khảo sát thực tế và tư vấn ngoài (nếu có)
STT |
Họ và tên |
Chức vụ - Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN VỀ CHUYÊN MÔN CỦA KIỂM ĐỊNH VIÊN, CHUYÊN GIA (nếu có)
Ngành, nghề đào tạo |
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Họ và tên Kiểm định viên hoặc chuyên gia có chuyên môn phù hợp |
Chuyên ngành đào tạo của Kiểm định viên hoặc chuyên gia |
Kinh nghiệm làm việc liên quan đến ngành, nghề được đánh giá ngoài |
<Tên chương trình đào tạo được đánh giá ngoài> |
<Tên Nhóm ngành, nghề đào tạo (Mã cấp III) do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tại danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng> |
1....... |
...... |
...... |
...... |
...... |
...... |
NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI ĐỐI VỚI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Phần I. TỔNG QUAN |
1. Giới thiệu về Đoàn đánh giá ngoài |
2. Tóm tắt nhận xét của Đoàn đánh giá ngoài về báo cáo tự đánh giá |
Phần II. ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG |
1. Bảng điểm tổng hợp đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng[3] |
2. Đánh giá chi tiết tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng |
Tiêu chí 1:..........[4] |
Tiêu chí 2:.......... |
..................:.......... |
Tiêu chí n:.......... |
PHẦN III. TỔNG KẾT NHỮNG ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM CẦN CẢI THIỆN VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ |
1. Điểm mạnh của chương trình đào tạo được đánh giá ngoài 2. Điểm cần cải thiện của chương trình đào tạo được đánh giá ngoài |
3. Đề xuất, kiến nghị: - Đề xuất, kiến nghị với cơ sở giáo dục nghề nghiệp/cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp - Đề xuất, kiến nghị với các cơ quan khác |
PHỤ LỤC |
Phụ lục 1: Kết quả kiểm tra minh chứng sử dụng trong Báo cáo tự đánh giá và minh chứng bổ sung[5] Phụ lục 2: Thông tin cơ bản về Chương trình đào tạo được đánh giá ngoài4 Phụ lục 3: Quyết định thành lập Đoàn đánh giá ngoài. |
Mẫu 2.1. BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN
TT |
Tiêu chí, tiêu chuẩn (ghi đầy đủ nội dung tiêu chí, tiêu chuẩn) |
Điểm chuẩn |
Tự đánh giá của cơ sở GDNN/ cơ sở hoạt động GDNN |
Đánh giá của đoàn đánh giá ngoài |
Tỷ lệ điểm đánh giá tiêu chí (Điểm đánh giá của Đoàn đánh giá ngoài trên Điểm chuẩn) |
|
ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
|
< Đạt tiêu chuẩn/ Không đạt tiêu chuẩn> |
< Đạt tiêu chuẩn/ Không đạt tiêu chuẩn> |
|
|
Tổng điểm |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
1 |
Tiêu chí 1:..................... |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
...% |
|
Tiêu chuẩn 1.1………… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
|
Tiêu chuẩn 1.2………… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
|
………………………..… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
2 |
Tiêu chí 2:...................... |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
...% |
|
Tiêu chuẩn 2.1………… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
|
Tiêu chuẩn 2.2………… |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
|
………………………... |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
.... |
Các tiêu chí còn lại trình bày tương tự như Tiêu chí 1, Tiêu chí 2) |
|
<Điểm> |
<Điểm> |
|
Mẫu 2.2. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT TIÊU CHÍ <N>
TIÊU CHÍ <N>:...<Nội dung tiêu chí N>...
1. Điểm đánh giá:
Tiêu chí, tiêu chuẩn |
Điểm Cơ sở GDNN/Cơ sở hoạt động GDNN tự đánh giá |
Điểm Đoàn đánh giá ngoài đánh giá |
Tiêu chí N |
.... |
..... |
Tiêu chuẩn N.1 |
..... |
..... |
Tiêu chuẩn N.2 |
..... |
..... |
... |
...... |
..... |
Tiêu chuẩn N.j |
...... |
...... |
2. Các điểm mạnh:…
3. Các điểm cần cải thiện:…
4. Đề xuất, kiến nghị đối với Cơ sở GDNN/Cơ sở hoạt động GDNN:…
Tiêu chuẩn N.1:...<Nội dung tiêu chuẩn N.1>...
1. Mô tả, phân tích, nhận định:.......................
2. Đánh giá tiêu chuẩn N.1:
Cơ sở GDNN/Cơ sở hoạt động GDNN tự đánh giá |
Đoàn đánh giá ngoài đánh giá |
<Điểm> |
<Điểm> |
Tiêu chuẩn N.2:...<Nội dung tiêu chuẩn N.2>...
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
.............................
Tiêu chuẩn N.j:...<Nội dung tiêu chuẩn N.j>...
(Trình bày tương tự Tiêu chuẩn N.1)
Mẫu 2.3. KẾT QUẢ KIỂM TRA MINH CHỨNG SỬ DỤNG TRONG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ MINH CHỨNG BỔ SUNG
1. Kiểm tra minh chứng sử dụng trong Báo cáo tự đánh giá Chương trình đào tạo
STT |
Tiêu chí |
Tiêu chuẩn |
Mã MC |
MC sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn |
Tên minh chứng |
Đánh giá của Đoàn đánh giá ngoài |
Ghi chú (lý do đánh giá không hợp lệ) |
|
Hợp lệ |
Không hợp lệ |
|
||||||
1 |
1 |
1 |
1.1.01 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1.1.02 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
..... |
<Là minh chứng đã được nêu tên trước đó và tiếp tục sử dụng để đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn khác thì ghi vào cột MC sử dụng chung> |
|
|
|
|
… |
1 |
2 |
1.2.01 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
1.2.02 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
..... |
|
|
|
|
|
(Kéo dài bảng theo số lượng minh chứng và theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn)
2. Kiểm tra minh chứng do Đoàn đánh giá ngoài yêu cầu bổ sung
STT |
Tiêu chí |
Tiêu chuẩn |
Mã MC |
MC sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn |
Tên minh chứng |
Đánh giá của Đoàn đánh giá ngoài |
Ghi chú (lý do đánh giá hợp lệ hoặc không hợp lệ…) |
|
Hợp lệ |
Không hợp lệ |
|
||||||
1 |
1 |
1 |
BS1.1.01 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
BS1.1.02 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
…. |
<Là minh chứng đã được nêu tên trước đó và tiếp tục sử dụng để đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn khác thì ghi vào cột MC sử dụng chung> |
|
|
|
|
… |
1 |
2 |
BS1.2.01 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
BS1.2.02 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
..... |
|
|
|
|
|
(Kéo dài bảng theo số lượng minh chứng bổ sung và theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn)
Mẫu 2.4. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ NGOÀI
I. Thông tin về Cơ sở giáo dục nghề nghiệp/Cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
1 |
Tên Cơ sở giáo dục nghề nghiệp/Cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
|
2 |
Cơ quan chủ quản |
|
3 |
Loại hình (công lập/tư thục) |
|
4 |
Địa chỉ trụ sở chính |
|
5 |
Các phân hiệu/cơ sở đào tạo (nếu có) |
|
6 |
Năm thành lập |
|
7 |
Năm được nâng cấp thành trường trung cấp/trường cao đẳng (nếu có) |
|
II. Thông tin về Chương trình đào tạo được đánh giá ngoài
1 |
Tên Chương trình đào tạo |
|
2 |
Tên Khoa phụ trách/quản lý Chương trình đào tạo (thời điểm hiện tại) |
|
3 |
Tháng, năm bắt đầu triển khai Chương trình đào tạo |
|
4 |
Địa chỉ các phân hiệu/cơ sở đào tạo có thực hiện Chương trình đào tạo |
- Phân hiệu/cơ sở 1:….. - Phân hiệu/cơ sở 2:….. |
5 |
Số lượng người học đang học tại trình độ của Chương trình đào tạo được đánh giá ngoài |
|
6 |
Số lượng nhà giáo đang giảng dạy Chương trình đào tạo |
- Cơ hữu:……; - Thỉnh giảng:……; |
PHỤ LỤC 3
MẪU BÁO CÁO TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NGOÀI ĐỐI VỚI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
<TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ> |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày... tháng… năm…….... |
BÁO CÁO TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NGOÀI
Năm...........
<Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp>
1. Bảng tổng hợp điểm đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn
TT |
Tiêu chí, tiêu chuẩn (ghi đầy đủ nội dung tiêu chí, tiêu chuẩn) |
Điểm chuẩn |
Đánh giá của Đoàn đánh giá ngoài |
Tỷ lệ điểm đánh giá tiêu chí <Đánh giá của Đoàn đánh giá ngoài trên Điểm chuẩn> |
|
ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
|
< Đạt tiêu chuẩn/ Không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng> |
|
|
Tổng điểm |
|
<Điểm> |
|
1 |
Tiêu chí 1:..................... |
|
<Điểm> |
...% |
|
Tiêu chuẩn 1.1………… |
|
<Điểm> |
|
|
Tiêu chuẩn 1.2………… |
|
<Điểm> |
|
|
………………………..… |
|
<Điểm> |
|
2 |
Tiêu chí 2:...................... |
|
<Điểm> |
...% |
|
Tiêu chuẩn 2.1………… |
|
<Điểm> |
|
|
Tiêu chuẩn 2.2………… |
|
<Điểm> |
|
|
………………………... |
|
<Điểm> |
|
.... |
Các tiêu chí còn lại trình bày tương tự như Tiêu chí 1, Tiêu chí 2) |
|
<Điểm> |
|
2. Đề xuất, kiến nghị với cơ sở giáo dục nghề nghiệp
3. Đề xuất, kiến nghị khác
PHỤ LỤC 4
MẪU BÁO CÁO TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NGOÀI ĐỐI VỚI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
<TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ> |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày... tháng … năm …….... |
BÁO CÁO TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NGOÀI
<Tên chương trình đào tạo:....................................>
Trình độ:... <cao đẳng/trung cấp/sơ cấp>
<Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp/cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp>
Năm......
1. Bảng tổng hợp điểm đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn
TT |
Tiêu chí, tiêu chuẩn (ghi đầy đủ nội dung tiêu chí, tiêu chuẩn) |
Điểm chuẩn |
Đánh giá của đoàn đánh giá ngoài |
Tỷ lệ điểm đánh giá tiêu chí <Điểm đánh giá của Đoàn đánh giá ngoài trên Điểm chuẩn> |
|
ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
|
< Đạt tiêu chuẩn/Không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng> |
|
|
Tổng điểm |
|
<Điểm> |
|
1 |
Tiêu chí 1:..................... |
|
<Điểm> |
...% |
|
Tiêu chuẩn 1.1………… |
|
<Điểm> |
|
|
Tiêu chuẩn 1.2………… |
|
<Điểm> |
|
|
………………… |
|
<Điểm> |
|
2 |
Tiêu chí 2:...................... |
|
<Điểm> |
...% |
|
Tiêu chuẩn 2.1………… |
|
<Điểm> |
|
|
Tiêu chuẩn 2.2………… |
|
<Điểm> |
|
|
………………………... |
|
<Điểm> |
|
.... |
Các tiêu chí còn lại trình bày tương tự như Tiêu chí 1, Tiêu chí 2) |
|
<Điểm> |
|
2. Đề xuất, kiến nghị với cơ sở giáo dục nghề nghiệp/cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
3. Đề xuất, kiến nghị khác
[1] Bảng điểm tổng hợp đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng theo Mẫu 1.1
[2] Báo cáo đánh giá chi tiết Tiêu chí theo Mẫu 1.2
3 Kết quả kiểm tra minh chứng sử dụng trong Báo cáo tự đánh giá và minh chứng bổ sung theo Mẫu 1.3
4 Thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục nghề nghiệp được đánh giá ngoài theo Mẫu 1.4
[3] Bảng điểm tổng hợp đánh giá các tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng theo Mẫu 2.1
[4] Báo cáo đánh giá chi tiết Tiêu chí theo Mẫu 2.2
[5] Kết quả kiểm tra minh chứng sử dụng trong Báo cáo tự đánh giá và minh chứng bổ sung theo Mẫu 2.3
4 Thông tin cơ bản về Chương trình đào tạo được đánh giá ngoài theo Mẫu 2.4