Quyết định 53/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 53/2008/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 53/2008/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Luận |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/09/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 53/2008/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định về việc đánh giá, xếp loại thể lực
học sinh, sinh viên
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 57/2002/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thể dục thể thao đến năm 2010;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2005/TTLT-BGD&ĐT-UBTDTT ngày 29 tháng 12 năm 2005 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban Thể dục thể thao về việc Hướng dẫn phối hợp quản lý và chỉ đạo công tác Thể dục thể thao trường học giai đoạn 2006 – 2010;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Công tác học sinh, sinh viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY ĐỊNH
Về việc đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
______________________________
QUY ĐỊNH CHUNG
Việc đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên phải phù hợp với lứa tuổi, giới tính của học sinh, sinh viên trong nhà trường ở các cấp học và trình độ đào tạo.
Việc đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên dựa trên sáu nội dung, cụ thể là: Lực bóp tay thuận, Nằm ngửa gập bụng, Bật xa tại chỗ, Chạy 30m xuất phát cao (XPC), Chạy con thoi 4 x 10m, Chạy tùy sức 5 phút.
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC HỌC SINH, SINH VIÊN
Tuổi |
Phân loại |
Lực bóp tay thuận (kg) |
Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây) |
Bật xa tại chỗ (cm) |
Chạy 30m XPC (giây) |
Chạy con thoi 4 x 10m (giây) |
Chạy tùy sức 5 phút (m) |
6 |
Tốt |
> 11,4 |
> 9 |
> 110 |
< 6,50 |
< 13,30 |
> 750 |
Đạt |
≥ 9,2 |
≥ 4 |
≥ 100 |
≤ 7,50 |
≤ 14,30 |
≥ 650 |
|
7 |
Tốt |
> 13,3 |
> 10 |
> 134 |
< 6,30 |
< 13,20 |
> 770 |
Đạt |
≥ 10,9 |
≥ 5 |
≥ 116 |
≤ 7,30 |
≤ 14,20 |
≥ 670 |
|
8 |
Tốt |
> 15,1 |
> 11 |
> 142 |
< 6,00 |
<13,10 |
> 800 |
Đạt |
≥ 12,4 |
≥ 6 |
≥ 127 |
≤ 7,00 |
≤ 14,10 |
≥ 700 |
|
9 |
Tốt |
> 17,0 |
> 12 |
> 153 |
< 5,70 |
< 13,00 |
> 850 |
Đạt |
≥ 14,2 |
≥ 7 |
≥ 137 |
≤ 6,70 |
≤ 14,00 |
≥ 750 |
|
10 |
Tốt |
>18,8 |
> 13 |
> 163 |
< 5,60 |
< 12,90 |
> 900 |
Đạt |
≥15,9 |
≥ 8 |
≥ 148 |
≤ 6,60 |
≤ 13,90 |
≥ 790 |
|
11 |
Tốt |
> 21,2 |
> 14 |
> 170 |
< 5,50 |
< 12,70 |
> 940 |
Đạt |
≥ 17,4 |
≥ 9 |
≥ 152 |
≤ 6,50 |
≤ 13,20 |
≥ 820 |
|
12 |
Tốt |
> 24,8 |
> 15 |
> 181 |
< 5,40 |
< 12,50 |
> 950 |
Đạt |
≥ 19,9 |
≥ 10 |
≥ 163 |
≤ 6,40 |
≤ 13,10 |
≥ 850 |
|
13 |
Tốt |
> 30,0 |
> 16 |
> 194 |
< 5,30 |
< 12,30 |
> 960 |
Đạt |
≥ 23,6 |
≥ 11 |
≥ 172 |
≤ 6,30 |
≤ 13,00 |
≥ 870 |
|
14 |
Tốt |
> 34,9 |
> 17 |
> 204 |
< 5,20 |
< 12,10 |
> 980 |
Đạt |
≥ 28,2 |
≥ 12 |
≥ 183 |
≤ 6,20 |
≤12,90 |
≥ 880 |
|
15 |
Tốt |
> 40,9 |
> 18 |
> 210 |
< 5,10 |
< 12,00 |
> 1020 |
Đạt |
≥ 34,0 |
≥ 13 |
≥ 191 |
≤ 6,20 |
≤ 12,80 |
≥ 910 |
|
16 |
Tốt |
> 43,2 |
> 19 |
> 215 |
< 5,00 |
< 11,90 |
> 1030 |
Đạt |
≥ 36,9 |
≥ 14 |
≥ 195 |
≤ 6,00 |
≤ 12,70 |
≥ 920 |
|
17 |
Tốt |
> 46,2 |
> 20 |
> 218 |
< 4,90 |
< 11,85 |
> 1040 |
Đạt |
≥ 39,6 |
≥ 15 |
≥ 198 |
≤ 5,90 |
≤ 12,60 |
≥ 930 |
|
18 |
Tốt |
> 47,2 |
> 21 |
> 222 |
< 4,80 |
< 11,80 |
> 1050 |
Đạt |
≥ 40,7 |
≥ 16 |
≥ 205 |
≤ 5,80 |
≤ 12,50 |
≥ 940 |
|
19 |
Tốt |
> 47,5 |
> 22 |
> 225 |
< 4,70 |
< 11,75 |
> 1060 |
Đạt |
≥ 41,4 |
≥ 17 |
≥ 207 |
≤ 5,70 |
≤ 12,40 |
≥ 950 |
|
20 |
Tốt |
> 48,7 |
> 23 |
> 227 |
< 4,60 |
< 11,70 |
> 1070 |
Đạt |
≥ 42,0 |
≥ 18 |
≥ 209 |
≤ 5,60 |
≤ 12,30 |
≥ 960 |
Tuổi |
Điểm |
Lực bóp tay thuận (kg) |
Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây) |
Bật xa tại chỗ (cm) |
Chạy 30m XPC (giây) |
Chạy con thoi 4 x 10m (giây) |
Chạy tùy sức 5 phút (m) |
6 |
Tốt |
> 10,4 |
> 6 |
> 100 |
< 7,50 |
< 13,50 |
> 700 |
Đạt |
≥ 8,3 |
≥ 3 |
≥ 95 |
≤ 8,50 |
≤ 14,50 |
≥ 600 |
|
7 |
Tốt |
> 12,2 |
> 7 |
> 124 |
< 7,30 |
< 13,40 |
> 760 |
Đạt |
≥ 9,9 |
≥ 4 |
≥ 108 |
≤ 8,30 |
≤ 14,40 |
≥ 640 |
|
8 |
Tốt |
> 13,8 |
> 8 |
> 133 |
< 7,00 |
< 13,30 |
> 770 |
Đạt |
≥ 11,3 |
≥ 5 |
≥ 118 |
≤ 8,00 |
≤ 14,30 |
≥ 670 |
|
9 |
Tốt |
> 15,5 |
> 9 |
> 142 |
< 6,70 |
< 13,20 |
> 800 |
Đạt |
≥ 12,8 |
≥ 6 |
≥ 127 |
≤ 7,70 |
≤ 14,20 |
≥ 690 |
|
10 |
Tốt |
> 17,6 |
> 10 |
> 152 |
< 6,60 |
< 13,10 |
> 810 |
Đạt |
≥ 14,7 |
≥ 7 |
≥ 136 |
≤ 7,60 |
≤ 14,10 |
≥ 700 |
|
11 |
Tốt |
> 20,6 |
> 11 |
> 155 |
< 6,50 |
< 13,00 |
> 820 |
Đạt |
≥ 16,9 |
≥ 8 |
≥ 140 |
≤ 7,50 |
≤ 14.00 |
≥ 710 |
|
12 |
Tốt |
> 23,2 |
> 12 |
> 161 |
< 6,40 |
< 12,80 |
> 830 |
Đạt |
≥ 19,3 |
≥ 9 |
≥ 144 |
≤ 7,40 |
≤ 13,80 |
≥ 730 |
|
13 |
Tốt |
> 25,8 |
> 13 |
> 162 |
< 6,30 |
< 12,70 |
> 840 |
Đạt |
≥ 21,2 |
≥ 10 |
≥ 145 |
≤ 7,30 |
≤ 13,70 |
≥ 750 |
|
14 |
Tốt |
> 28,1 |
> 14 |
> 163 |
< 6,20 |
< 12,60 |
> 850 |
Đạt |
≥ 23,5 |
≥ 11 |
≥ 146 |
≤ 7,20 |
≤ 13,60 |
≥ 770 |
|
15 |
Tốt |
> 28,5 |
> 15 |
> 164 |
< 6,10 |
< 12,40 |
> 860 |
Đạt |
≥ 24,5 |
≥ 12 |
≥ 147 |
≤ 7,10 |
≤ 13,40 |
≥ 790 |
|
16 |
Tốt |
> 29,0 |
> 16 |
> 165 |
< 6,00 |
< 12,30 |
> 890 |
Đạt |
≥ 26,0 |
≥ 13 |
≥ 148 |
≤ 7,00 |
≤ 13,30 |
≥ 810 |
|
17 |
Tốt |
> 30,3 |
> 17 |
> 166 |
< 5,90 |
< 12,20 |
> 920 |
Đạt |
≥ 26,3 |
≥ 14 |
≥ 149 |
≤ 6,90 |
≤ 13,20 |
≥ 830 |
|
18 |
Tốt |
> 31,5 |
> 18 |
> 168 |
< 5,80 |
< 12,10 |
> 930 |
Đạt |
≥ 26,5 |
≥ 15 |
≥ 151 |
≤ 6,80 |
≤ 13,10 |
≥ 850 |
|
19 |
Tốt |
> 31,6 |
> 19 |
> 169 |
< 5,70 |
< 12,00 |
> 940 |
Đạt |
≥ 26,7 |
≥ 16 |
≥ 153 |
≤ 6,70 |
≤ 13,00 |
≥ 870 |
|
20 |
Tốt |
> 31,8 |
> 20 |
> 170 |
< 5,60 |
< 11,90 |
> 950 |
Đạt |
≥ 26,9 |
≥ 17 |
≥ 155 |
≤ 6,60 |
≤ 12,90 |
≥ 890 |
YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI THỂ LỰC HỌC SINH, SINH VIÊN
Hàng năm, các cơ sở giáo dục bố trí kiểm tra, đánh giá xếp loại thể lực cho học sinh, sinh viên vào cuối năm học.
- Khởi động chung.
- Thực hiện các nội dung như quy định tại khoản 1, Điều này.
- Thả lỏng, hồi phục.
Học sinh, sinh viên được xếp loại thể lực theo 3 loại:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN


|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây