Quyết định 47/2023/QĐ-UBND Thanh Hóa tiêu chuẩn sử dụng máy móc trong các cơ sở giáo dục

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 47/2023/QĐ-UBND

Quyết định 47/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:47/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đầu Thanh Tùng
Ngày ban hành:08/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 47/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 47/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 47/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________

Số: 47/2023/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị

chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông

và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 21/5/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Thực hiện Kết luận số 837/KL-HĐND ngày 04/12/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3315/TTr-SGDĐT ngày 18/10/2023 và Công văn số 3613/SGDĐT-KHTC ngày 14/11/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2. Đối tượng áp dụng: Các đơn vị sự nghiệp công lập gồm cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục tiểu học, cơ sở giáo dục trung học cơ sở, cơ sở giáo dục trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, bán trú, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, Trung tâm giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục) và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục Mầm non thực hiện theo Phụ lục I.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục Tiểu học thực hiện theo Phụ lục II.

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục Trung học cơ sở thực hiện theo Phụ lục III.

4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục Trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, bán trú, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, Trung tâm giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp thực hiện theo Phụ lục IV.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

2. Trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công thực hiện trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 3 Quyết định;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC. (thht)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đầu Thanh Tùng

 

Phụ lục I. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

 TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON

(Kèm theo Quyết định số: 47/2023 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023
 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

Số lượng cho 1 nhóm/lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Chiếc

 

03

 

2

Máy vi tính để bàn

Bộ

 

03

 

3

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

 

03

 

4

Máy scan (Máy quét ảnh, tài liệu)

Chiếc

 

02

 

5

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

 

01

 

6

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

02

 

7

Hệ thống Camera an ninh

Hệ thống

 

01 hệ thống/1 điểm trường

 

8

Thiết bị phòng họp trực tuyến (Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...)

Bộ

 

01

 

9

Phần mềm quản lý nhà trường

Bộ

 

01

 

10

Phần mềm quản lý văn bản

Bộ

 

01

 

11

Phần mềm quản lý cán bộ, viên chức

Bộ

 

01

 

12

Phần mềm kế toán

Bộ

 

01

 

13

Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã hội

Bộ

 

01

 

14

Phần mềm quản lý thu và biên lai điện tử

Bộ

 

01

 

15

Phần mềm quản lý dinh dưỡng

Bộ

 

01

 

16

Phần mềm quản lý công tác bán trú

Bộ

 

01

 

17

Phần mềm quản lý tài sản

Bộ

 

01

 

18

Phần mềm phổ cập giáo dục

Bộ

 

01

 

19

Các phần mềm hỗ trợ cho công tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác

Bộ

 

01

 

20

Máy photo

Cái

 

01

 

21

Máy phát điện

Cái

 

01

 

22

Tủ lưu học liệu, hồ sơ, học liệu thực hành

Cái

 

03

 

23

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

24

Đàn Organ

Chiếc

02

 

 

II

THIẾT BỊ PHÒNG NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Mầm non

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010; Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013)

2

Tủ hồ sơ

Cái

01

 

 

3

Máy lọc nước tinh khiết

Bộ

01

 

 

4

Thiết bị trợ giảng

Bộ

01

 

 

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

6

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

III

THIẾT BỊ PHÒNG TIN HỌC

 

 

01 phòng/1điểm trường

 

1

Máy chủ

Bộ

01

 

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

15

 

 

3

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền internet

Bộ

01

 

 

4

Bàn ghế máy tính

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

Số lượng phù hợp với số trẻ và số máy tính được trang bị

5

Hệ thống điện

Hệ thống

01

 

 

6

Tủ lưu trữ

Cái

01

 

 

7

Máy in Laser

Chiếc

01

 

 

8

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

9

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

10

Máy hút bụi

Cái

01

 

 

11

Bộ lưu điện cho máy chủ

Bộ

01

 

 

IV

THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT

 

 

Đối với trường có 01 điểm trường trang bị 02 phòng, trường có nhiều điểm trường trang bị 01 phòng/1 điểm trường

 

1

Thảm trải sàn

Bộ

01

 

 

2

Gương treo tường

Chiếc

02

 

 

3

Gióng múa

Chiếc

02

 

 

4

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

02

 

 

5

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

6

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

7

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

8

Đàn Organ

Chiếc

02

 

 

9

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

V

THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

Đối với trường có 01 điểm trường trang bị 02 phòng, trường có nhiều điểm trường trang bị 01 phòng/1 điểm trường

 

1

Thảm trải sàn

Bộ

 

01

 

2

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

 

02

 

3

Thiết bị chuyên dụng

Bộ

 

01

 

4

Hệ thống âm thanh

Bộ

 

01

 

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

 

02

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

VI

THIẾT BỊ PHÒNG ĐA NĂNG

 

 

01 phòng/1điểm trường

 

1

Thảm trải sàn

Bộ

 

01

 

2

Gương treo tường

Chiếc

 

02

 

3

Gióng múa

Chiếc

 

02

 

4

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

 

02

 

5

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

 

01

 

6

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

 

01

 

7

Hệ thống âm thanh

Bộ

 

01

 

8

Đàn Organ

Chiếc

 

01

 

10

Thiết bị chuyên dụng

Bộ

 

01

 

11

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

 

02

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

VII

THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN

 

 

01 phòng

 

1

Bục phát biểu

Cái

 

01

 

2

Bục tượng Bác và tượng Bác

Bộ

 

01

 

3

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

 

01

 

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

 

01

 

5

Hệ thống âm thanh

Bộ

 

01

 

6

Bàn, ghế phòng họp

Bộ

 

Đảm bảo cho 01 cb, gv/01 chỗ ngồi

Căn cứ theo số cán bộ, giáo viên, nhân viên

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

 

02

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

VIII

THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC

 

 

01 phòng/1 điểm trường

 

1

Giường y tế

Cái

02

 

 

2

Bàn, ghế nhân viên y tế

Bộ

01

 

 

3

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

4

Tủ đựng thuốc

Cái

01

 

 

5

Tủ hồ sơ

Cái

01

 

 

6

Cáng cứu thương

Cái

01

 

 

7

Thiết bị đo chiều cao, cân nặng

Bộ

01

 

 

8

Máy đo huyết áp

Chiếc

02

 

 

9

Máy đo SPO2

Chiếc

02

 

 

10

Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt kế đo thân nhiệt

Chiếc

05

 

 

11

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

01

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

IX

ĐỒ CHƠI MẦM NON NGOÀI TRỜI

 

 

 

 

A

Dùng cho nhà trẻ

 

 

 

 

1

Bập bênh đơn

Chiếc

 

05

 

2

Bập bênh đôi

Chiếc

 

05

 

3

Con vật nhún di động

Chiếc

 

05

 

4

Con vật nhún lò xo

Chiếc

 

05

 

5

Con vật nhún khớp nối

Chiếc

 

05

 

6

Xích đu sàn lắc

Chiếc

 

02

 

7

Cầu trượt đơn

Bộ

 

02

 

8

Cầu trượt đôi

Bộ

 

02

 

9

Đu quay mâm không ray

Bộ

 

02

 

10

Đu quay mâm trên ray

Bộ

 

02

 

11

Xe đạp chân

Chiếc

 

05

 

12

Ô tô đạp chân

Chiếc

 

05

 

B

Dùng cho mẫu giáo

 

 

 

 

1

Bập bênh đòn

Chiếc

 

05

 

2

Bập bênh đế cong

Chiếc

 

05

 

3

Con vật nhún di động

Chiếc

 

05

 

4

Con vật nhún lò xo

Chiếc

 

05

 

5

Con vật nhún khớp nối

Chiếc

 

05

 

6

Xích đu sàn lắc

Chiếc

 

02

 

7

Xích đu treo

Chiếc

 

02

 

8

Cầu trượt đơn

Bộ

 

02

 

9

Cầu trượt đôi

Bộ

 

02

 

10

Đu quay mâm không ray

Bộ

 

02

 

11

Đu quay mâm có ray

Bộ

 

02

 

12

Cầu thăng bằng cố định

Bộ

 

02

 

13

Cầu thăng bằng dao động

Bộ

 

02

 

14

Thang leo

Bộ

 

02

 

15

Nhà leo nằm ngang

Bộ

 

02

 

16

Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

Bộ

 

02

 

17

Cột ném bóng

Bộ

 

02

 

18

Khung thành

Bộ

 

02

 

19

Nhà bóng

Bộ

 

02

 

20

Xe đạp chân

Chiếc

 

05

 

21

Ô tô đạp chân

Chiếc

 

05

 

22

Xe lắc

Chiếc

 

05

 

C

Dùng chung

 

 

 

 

1

Bạt nhún

Chiếc

 

02

 

2

Bộ đi thăng bằng

Bộ

 

02

 

3

Bộ đồ chơi đánh gôn mini

Bộ

 

02

 

4

Bộ đồ chơi giao thông

Bộ

 

02

 

5

Bộ dụng cụ tập đi bộ trên không

Bộ

 

05

 

6

Bộ dụng cụ tập thắt lưng

Bộ

 

05

 

7

Bộ dụng cụ tập xoay eo

Bộ

 

05

 

8

Bộ leo dây kim tự tháp

Bộ

 

02

 

9

Bộ thể chất đa năng

Bộ

 

02

 

10

Bộ trò chơi bóng chày

Bộ

 

02

 

11

Bộ trò chơi khúc côn cầu

Bộ

 

02

 

12

Bộ vận động leo dây đa năng

Bộ

 

02

 

13

Bộ vận động leo núi

Bộ

 

02

 

14

Bộ vận động liên hoàn

Bộ

 

02

 

15

Bộ xà đu thang leo liên hoàn

Bộ

 

02

 

16

Cung chui

Bộ

 

02

 

17

Góc thiên nhiên mái nấm

Bộ

 

02

 

18

Hầm chui

Bộ

 

02

 

19

Khu vui chơi liên hoàn

Bộ

 

02

 

20

Khung thành

Bộ

 

02

 

21

Nhà chơi lâu đài cầu trượt

Bộ

 

02

 

22

Nhà leo nằm ngang

Bộ

 

02

 

23

Ô tô trượt dốc

Bộ

 

02

 

24

Thảm cỏ nhân tạo

Bộ

 

01

Trang bị phù hợp với quy mô, diện tích nhà trường

25

Thảm trải sàn

Bộ

 

01

Trang bị phù hợp với quy mô, diện tích nhà trường

26

Thang dây

Bộ

 

02

 

27

Thang leo

Chiếc

 

02

 

28

Thang leo màng nhện

Bộ

 

02

 

29

Tượng cô Tấm bên giếng nước

Bộ

 

02

 

30

Tượng cổng vào vườn cổ tích

Chiếc

 

02

 

31

Tượng Dê đen, Dê trắng

Bộ

 

02

 

32

Tượng hươu cao cổ

Chiếc

 

02

 

33

Tượng nai con

Chiếc

 

02

 

34

Tượng nấm mẹ con

Bộ

 

02

 

35

Tượng nàng Bạch Tuyết và 7 chú lùn

Bộ

 

02

 

36

Tượng Thạch Sanh, Trăn tinh

Bộ

 

02

 

37

Tượng Thánh Gióng

Bộ

 

02

 

38

Tượng thiên nga

Chiếc

 

02

 

39

Tượng ngựa vằn

Chiếc

 

02

 

40

Tượng gấu đen

Chiếc

 

02

 

41

Tượng con trâu

Chiếc

 

02

 

42

Tượng con thỏ

Chiếc

 

02

 

43

Vòng đua xe

Bộ

 

02

 

44

Xà đu thể lực liên hoàn

Bộ

 

02

 

45

Xà vòng đu

Bộ

 

02

 

X

THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG NHÀ ĂN, NHÀ BẾP

 

 

Trang bị 01 bếp ăn/1 điểm trường

 

 

Danh mục trang thiết bị của 01 bếp ăn:

 

 

 

 

1

Hệ thống lọc nước

Bộ

 

01

 

2

Hệ thống bếp gas

Bộ

 

01

 

3

Hệ thống bếp điện

Bộ

 

01

 

4

Bếp hầm

Chiếc

 

01

 

5

Bếp xào

Chiếc

 

01

 

6

Nồi cơm điện

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

7

Hệ thống tủ cơm điện

Bộ

 

01

Căn cứ theo số học sinh

8

Hệ thống tủ cơm gas

Bộ

 

01

Căn cứ theo số học sinh

9

Nồi nấu cháo công nghiệp

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

10

Nồi đồ xôi công nghiệp

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

11

Tủ giữ nóng cơm canh

Bộ

 

01

Căn cứ theo số học sinh

12

Khay giữ nóng thức ăn

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

13

Nồi giữ nóng canh

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

14

Tủ lưu mẫu thức ăn

Chiếc

 

01

 

15

Tủ mát bảo quản thực phẩm

Chiếc

 

01

 

16

Tủ đông bảo quản thực phẩm

Chiếc

 

01

 

17

Tủ mát - tủ đông, tủ lạnh

Chiếc

 

01

 

18

Máy khử độc ozone

Chiếc

 

01

 

19

Máy thái rau củ đa năng

Chiếc

 

01

 

20

Máy xay thịt

Chiếc

 

01

 

21

Máy xay cua

Chiếc

 

01

 

22

Máy xay sinh tố

Chiếc

 

01

 

23

Hệ thống tủ đựng bát đĩa

Bộ

 

01

Căn cứ theo số học sinh

24

Tủ sấy bát đĩa

Chiếc

 

01

 

25

Bàn sơ chế thực phẩm

Chiếc

 

01

 

26

Bàn soạn thực phẩm

Chiếc

 

01

 

27

Bàn chặt thực phẩm

Chiếc

 

01

 

28

Giá để xoong nồi

Chiếc

 

02

 

29

Giá để thực phẩm

Chiếc

 

01

 

30

Xe vận chuyển thực phẩm

Chiếc

 

02

 

31

Thùng đựng gạo bằng inox

Chiếc

 

01

 

32

Tum hút khói có phin lọc mỡ

Chiếc

 

01

 

33

Máy giặt

Chiếc

 

01

 

34

Máy sấy khăn

Chiếc

 

01

 

 

 

 

Phụ lục II. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC

(Kèm theo Quyết định số: 47/2023 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023
 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

2

Thiết bị dạy học tối thiểu môn học quốc phòng và an ninh

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022)

3

Máy scan (Máy quét ảnh, tài liệu)

Chiếc

 

02

 

4

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

02

 

5

Hệ thống Camera an ninh

Hệ thống

 

01 hệ thống/điểm trường

 

6

Thiết bị phòng họp trực tuyến (Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...)

Bộ

 

01

 

7

Phần mềm quản lý nhà trường

Bộ

 

01

 

8

Phần mềm xếp thời khóa biểu

Bộ

 

01

 

9

Phần mềm quản lý văn bản

Bộ

 

01

 

10

Phần mềm quản lý cán bộ, viên chức

Bộ

 

01

 

11

Phần mềm kế toán

Bộ

 

01

 

12

Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã hội

Bộ

 

01

 

13

Phần mềm quản lý thu và biên lai điện tử

Bộ

 

01

 

14

Phần mềm quản lý dinh dưỡng

Bộ

 

01

 

15

Phần mềm quản lý công tác bán trú

Bộ

 

01

16

Phần mềm quản lý tài sản

Bộ

 

01

 

17

Phần mềm phổ cập giáo dục

Bộ

 

01

 

18

Phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ

 

01

 

19

Phần mềm giáo án điện tử (các môn học)

Bộ

 

01

 

20

Phần mềm dạy học trực tuyến

Bộ

 

01

 

21

Các phần mềm hỗ trợ cho công tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác

Bộ

 

01

 

22

Máy phát điện

Chiếc

 

01 cái/điểm trường

 

II

THIẾT BỊ TRONG CÁC LỚP HỌC

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

2

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

3

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

5

Bảng viết đa năng

Cái

01

 

 

6

Thiết bị dạy học trực tuyến

Bộ

01

 

 

7

Thiết bị trợ giảng

Bộ

01

 

 

8

Máy lọc nước tinh khiết

Bộ

01

 

 

9

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

10

Tủ đựng thiết bị

Cái

01

 

 

III

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN TIN HỌC

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Tin học

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

2

Tủ đựng thiết bị

Cái

01

 

 

3

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

IV

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

2

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

3

Tủ đựng thiết bị

Cái

01

 

 

V

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp

3

Thiết bị dạy học môn Công nghệ

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

4

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

5

Tủ đựng thiết bị

Cái

01

 

 

VI

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp

3

Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Âm nhạc)

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

4

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

5

Tủ đựng thiết bị

Cái

01

 

 

VII

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN MĨ THUẬT

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp

3

Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

4

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

5

Tủ đựng thiết bị

Cái

 

01

 

VIII

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp

3

Tủ/giá đựng đồ dùng

Cái

01

 

 

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

5

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

6

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

IX

THIẾT BỊ PHÒNG THƯ VIỆN

 

 

 

 

1

Bộ bàn, ghế nhân viên

Bộ

01

 

 

2

Bảng viết

Chiếc

01

 

 

3

Máy vi tính để bàn (nhân viên)

Bộ

01

 

 

4

Bộ bàn ghế vi tính bạn đọc

Bộ

10

 

 

5

Máy vi tính để bàn (bạn đọc)

Bộ

10

 

 

6

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

7

Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho giáo viên

Bộ

Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi

 

Trang bị đảm bảo tối thiểu 20 chỗ

8

Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

Trang bị đảm bảo tối thiểu 35 chỗ

9

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

01

 

 

10

Hệ thông tủ/giá/kệ chuyên dùng để sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; tủ hoặc hộp mục lục, sổ mục lục, bảng để giới thiệu sách.

Bộ

01

 

Phù hợp với quy mô của thư viện

11

Máy in Laser

Cái

01

 

 

12

Máy Photocopy

Chiếc

01

 

 

13

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

 

14

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

X

THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN

 

 

 

 

1

Bục tượng Bác và tượng Bác

Bộ

 

01

 

2

Bục phát biểu

Cái

 

01

 

3

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

 

01

 

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

 

01

 

5

Hệ thống âm thanh

Bộ

 

01

 

6

Bàn, ghế phòng họp

Bộ

 

Đảm bảo cho 01 CB, GV/01 chỗ ngồi

Theo quy mô và số CB, GV, NV

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

 

02

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XI

THIẾT BỊ PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỌC HÒA NHẬP

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

 

01

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

 

01

 

3

Máy in laser

Cái

 

01

 

4

Bàn, ghế học sinh

Bộ

 

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

5

Thiết bị chuyên dụng

Bộ

 

01

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

 

02

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XII

THIẾT BỊ PHÒNG TRUYỀN THỐNG

 

 

 

 

1

Bục tượng Bác và tượng Bác

Bộ

 

01

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

 

01

 

3

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

 

01

 

4

Mô hình sa bàn phòng truyền thống

Bộ

 

01

 

5

Hệ thống tủ/giá/kệ trưng bày

Bộ

 

01

Căn cứ quy mô của phòng

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

 

02

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XIII

THIẾT BỊ PHÒNG ĐỘI THIẾU NIÊN

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

 

01

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

 

01

 

3

Máy in laser

Cái

 

01

 

4

Tủ hồ sơ

Cái

 

01

 

5

Tivi

Cái

 

01

 

6

Trống đội

Bộ

 

02

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

 

02

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XIV

THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC

 

 

 

 

1

Giường y tế

Cái

02

 

 

2

Bàn, ghế nhân viên y tế

Bộ

01

 

 

3

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

4

Tủ đựng thuốc

Cái

01

 

 

5

Tủ hồ sơ

Cái

01

 

 

6

Cáng cứu thương

Cái

01

 

 

7

Thiết bị đo chiều cao, cân nặng

Bộ

01

 

 

8

Máy đo huyết áp

Chiếc

02

 

 

9

Máy đo SPO2

Chiếc

02

 

 

10

Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt kế đo thân nhiệt

Chiếc

05

 

 

11

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XV

THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG NHÀ ĂN, NHÀ BẾP

 

 

 

 

1

Hệ thống lọc nước

Bộ

 

01

 

2

Hệ thống bếp gas

Bộ

 

01

 

3

Hệ thống bếp điện

Bộ

 

01

 

4

Bếp hầm

Chiếc

 

01

 

5

Bếp xào

Chiếc

 

01

 

6

Nồi cơm điện

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

7

Hệ thống tủ cơm điện

Chiếc

 

01

Căn cứ theo số học sinh

8

Hệ thống tủ cơm gas

Chiếc

 

01

Căn cứ theo số học sinh

9

Nồi nấu cháo công nghiệp

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

10

Nồi đồ xôi công nghiệp

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

11

Tủ giữ nóng cơm canh

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

12

Khay giữ nóng thức ăn

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

13

Nồi giữ nóng canh

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

 

14

Tủ lưu mẫu thức ăn

Chiếc

 

01

 

15

Tủ mát bảo quản thực phẩm

Chiếc

 

01

 

16

Tủ đông bảo quản thực phẩm

Chiếc

 

01

 

17

Tủ mát - tủ đông, tủ lạnh

Chiếc

 

01

 

18

Máy khử độc ozone

Chiếc

 

01

 

19

Máy thái rau củ đa năng

Chiếc

 

01

 

20

Máy xay thịt

Chiếc

 

01

 

21

Máy xay cua

Chiếc

 

01

 

22

Máy xay sinh tố

Chiếc

 

01

 

23

Tủ đựng bát đĩa

Chiếc

 

01

 

24

Tủ sấy bát đĩa

Chiếc

 

01

 

25

Bàn sơ chế thực phẩm

Chiếc

 

01

 

26

Bàn soạn thực phẩm

Chiếc

 

01

 

27

Bàn chặt thực phẩm

Chiếc

 

01

 

28

Giá để xoong nồi

Chiếc

 

02

 

29

Giá để thực phẩm

Chiếc

 

01

 

30

Xe vận chuyển thực phẩm

Chiếc

 

02

 

31

Thùng đựng gạo bằng inox

Chiếc

 

01

 

32

Tum hút khói có phin lọc mỡ

Chiếc

 

01

 

33

Máy giặt

Chiếc

 

01

 

35

Máy sấy khăn

Chiếc

 

01

 

* Đối với các cơ sở giáo dục có nhiều cấp học: Căn cứ quy mô số lớp của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức tương ứng đối với cấp học Tiểu học theo quy định tại Phụ lục này.

 

 

 

Phụ lục III. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

 TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ

(Kèm theo Quyết định số: 47/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023
 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học tối thiểu lớp cấp THCS

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

2

Thiết bị dạy học tối thiểu môn học quốc phòng và an ninh

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022)

3

Máy scan (Máy quét ảnh, tài liệu)

Chiếc

 

02

 

4

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

02

 

5

Hệ thống Camera an ninh

Hệ thống

 

01

 

6

Thiết bị phòng họp trực tuyến (Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...)

Bộ

 

01

 

7

Hệ thống chấm thi trắc nghiệm (Bao gồm: Máy chấm thi và phần mềm chấm thi)

Bộ

 

03

 

9

Phần mềm quản lý nhà trường

Bộ

 

01

 

10

Phần mềm xếp thời khóa biểu

Bộ

 

01

 

11

Phần mềm quản lý văn bản

Bộ

 

01

 

12

Phần mềm quản lý cán bộ, viên chức

Bộ

 

01

 

13

Phần mềm kế toán

Bộ

 

01

 

14

Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã hội

Bộ

 

01

 

15

Phần mềm quản lý thu và biên lai điện tử

Bộ

 

01

 

16

Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi

Bộ

 

01

 

17

Phần mềm quản lý tài sản

Bộ

 

01

 

18

Phần mềm phổ cập giáo dục

Bộ

 

01

 

19

Phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ

 

01

 

20

Phần mềm giáo án điện tử (các môn học)

Bộ

 

01

 

21

Phần mềm dạy học trực tuyến

Bộ

 

01

 

22

Các phần mềm hỗ trợ cho công tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác

Bộ

 

01

 

II

THIẾT BỊ TRONG CÁC LỚP HỌC

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

4

Bảng viết đa năng

Cái

01

 

 

5

Thiết bị dạy học trực tuyến

Bộ

01

 

 

6

Thiết bị trợ giảng

Bộ

01

 

 

7

Máy lọc nước tinh khiết

Bộ

01

 

 

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

III

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN TIN HỌC

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Tin học

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021

2

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

IV

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

2

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

V

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế thí nghiệm học sinh

Cái

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

4

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

5

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

02

 

 

6

Thiết bị dạy học môn Khoa học tự nhiên

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

VI

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế thí nghiệm học sinh

Cái

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

02

 

 

4

Thiết bị dạy học môn Công nghệ

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

VII

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

02

 

 

4

Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Âm nhạc)

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

VIII

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN MĨ THUẬT

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

2

Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

3

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

IX

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

01

 

 

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

5

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

6

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

X

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

01

 

 

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

5

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

6

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XI

THIẾT BỊ PHÒNG THƯ VIỆN

 

 

01 phòng

Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

1

Bộ bàn, ghế nhân viên

Bộ

01

 

 

2

Bảng viết

Chiếc

01

 

 

3

Máy vi tính để bàn (nhân viên)

Bộ

01

 

 

4

Bộ bàn ghế vi tính bạn đọc

Bộ

10

 

 

5

Máy vi tính để bàn (bạn đọc)

Bộ

10

 

 

6

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

7

Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho giáo viên

Bộ

Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi

 

Trang bị đảm bảo tối thiểu 20 chỗ

8

Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

Trang bị đảm bảo tối thiểu 45 chỗ

9

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

01

 

 

10

Hệ thống tủ/giá/kệ chuyên dùng để sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; tủ hoặc hộp mục lục, sổ mục lục, bảng để giới thiệu sách.

Bộ

01

 

Căn cứ quy mô của thư viện

11

Máy in laser

Cái

01

 

 

12

Máy Photocopy

Chiếc

01

 

 

13

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

 

14

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XII

THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN

 

 

 

 

1

Bục tượng Bác và tượng Bác

Bộ

01

 

 

2

Bục phát biểu

Cái

01

 

 

3

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

5

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

6

Bàn, ghế phòng họp

Bộ

Đảm bảo cho 01 CB, GV, NV/01 chỗ ngồi

 

Căn cứ quy mô của từng trường

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XIII

THIẾT BỊ PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỌC HÒA NHẬP

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

 

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

3

Máy in laser

Cái

01

 

 

4

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

5

Thiết bị chuyên dụng

Bộ

01

 

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XIV

THIẾT BỊ PHÒNG TRUYỀN THỐNG

 

 

 

 

1

Bục tượng Bác và tượng Bác

Bộ

01

 

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

3

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

4

Mô hình sa bàn phòng truyền thống

Bộ

01

 

 

5

Hệ thống tủ/giá/kệ trưng bày

Bộ

01

 

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XV

THIẾT BỊ PHÒNG ĐOÀN, ĐỘI

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

 

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

3

Máy in laser

Cái

01

 

 

4

Tủ hồ sơ

Cái

01

 

 

5

Tivi

Cái

01

 

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XVI

THIẾT BỊ PHÒNG CÁC TỔ CHUYÊN MÔN

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

 

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

3

Máy in laser

Cái

01

 

 

4

Tủ hồ sơ

Cái

01

 

 

5

Bàn, ghế phòng họp

Bộ

01

 

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XVII

THIẾT BỊ NHÀ ĐA NĂNG

 

 

 

 

1

Bục tượng Bác và tượng Bác

Bộ

01

 

 

2

Bục phát biểu

Cái

01

 

 

3

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

4

Tủ phòng thay đồ

Cái

02

 

 

5

Thảm trải sàn

Bộ

01

 

Theo quy mô nhà đa năng

6

Các bộ dụng cụ các môn thể dục thể thao

Bộ

01

 

Theo quy mô nhà đa năng

XVIII

THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC

 

 

 

 

1

Giường y tế

Cái

02

 

 

2

Bàn, ghế nhân viên y tế

Bộ

01

 

 

3

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

4

Tủ đựng thuốc

Cái

01

 

 

5

Tủ hồ sơ

Cái

01

 

 

6

Cáng cứu thương

Cái

01

 

 

7

Thiết bị đo chiều cao, cân nặng

Bộ

01

 

 

8

Máy đo huyết áp

Chiếc

02

 

 

9

Máy đo SPO2

Chiếc

02

 

 

10

Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt kế đo thân nhiệt

Chiếc

05

 

 

11

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

* Đối với các cơ sở giáo dục có nhiều cấp học: Căn cứ quy mô số lớp của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức tương ứng đối với cấp học Trung học cơ sở theo quy định tại Phụ lục này.

* Đối với các cơ sở giáo dục nội trú, bán trú, cơ sở giáo dục có học sinh ở nội trú theo quy định: Căn cứ quy mô số học sinh ở nội trú, bán trú được phê duyệt của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phòng ở nội trú và các thiết bị nội trú quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

 

 

Phụ lục IV. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, BÁN TRÚ ; TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - KỸ THUẬT TỔNG HỢP 

(Kèm theo Quyết định số: 47/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023
 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

STT

Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

Số lượng cho 1 lớp, phòng

Số lượng cho 1 trường

 

I

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

2

Thiết bị dạy học tối thiểu môn học quốc phòng và an ninh

Bộ

Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022)

3

Hệ thống Camera giám sát phục vụ các kỳ thi

Hệ thống

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ban chỉ đạo thi của tỉnh.

4

Máy scan (Máy quét ảnh, tài liệu)

Chiếc

 

02

 

5

Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể

Bộ

 

03

 

6

Hệ thống chấm thi trắc nghiệm (Bao gồm: Máy chấm thi và phần mềm chấm thi)

Bộ

 

03

 

7

Hệ thống Camera an ninh

Hệ thống

 

01

 

8

Thiết bị phòng họp trực tuyến (Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...)

Bộ

 

01

 

9

Phần mềm quản lý nhà trường

Bộ

 

01

 

10

Phần mềm xếp thời khóa biểu

Bộ

 

01

 

11

Phần mềm quản lý văn bản

Bộ

 

01

 

12

Phần mềm quản lý cán bộ, viên chức

Bộ

 

01

 

13

Phần mềm kế toán

Bộ

 

01

 

14

Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã hội

Bộ

 

01

 

15

Phần mềm quản lý thu và biên lai điện tử

Bộ

 

01

 

16

Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi

Bộ

 

01

 

17

Phần mềm quản lý tài sản

Bộ

 

01

 

18

Phần mềm phổ cập giáo dục

Bộ

 

01

 

19

Phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ

 

01

 

20

Phần mềm thi tuyển sinh

Bộ

 

01

 

21

Phần mềm thi tốt nghiệp THPT

Bộ

 

01

 

22

Phần mềm giáo án điện tử (các môn học)

Bộ

 

01

 

23

Phần mềm dạy học trực tuyến

Bộ

 

01

 

24

Các phần mềm hỗ trợ cho công tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác

Bộ

 

01

 

25

Máy phát điện

Chiếc

 

01

 

II

THIẾT BỊ TRONG CÁC LỚP HỌC

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

4

Bảng viết đa năng

Cái

01

 

 

5

Thiết bị dạy học trực tuyến

Bộ

01

 

 

6

Thiết bị trợ giảng

Bộ

01

 

 

7

Máy lọc nước tinh khiết

Bộ

01

 

 

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

III

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN TIN HỌC

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Tin học

Bộ

Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

2

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

IV

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên (đối với phòng học ngoại ngữ thông dụng)

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh (đối với phòng học ngoại ngữ thông dụng)

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ

Bộ

Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

4

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

V

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN VẬT LÍ

 

 

 

 

1

Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế thí nghiệm học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Hệ thống điện

Hệ thống

01

 

 

4

Tủ/giá để thiết bị

Cái

04

 

 

5

Thiết bị dạy học môn Vật lí

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

VI

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN HÓA HỌC

 

 

 

 

1

Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế thí nghiệm học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Tủ/giá để thiết bị

Cái

04

 

 

4

Thiết bị dạy học môn Hóa học

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

VII

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN SINH HỌC

 

 

 

 

1

Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế thí nghiệm học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Tủ/giá để thiết bị

Cái

04

 

 

4

Thiết bị dạy học môn Sinh học

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

VIII

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

1

Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế thí nghiệm học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Hệ thống điện

Hệ thống

01

 

 

4

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

04

 

 

5

Thiết bị dạy học môn Công nghệ

Bộ

Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

IX

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

02

 

 

4

Thiết bị dạy học môn Âm nhạc

Bộ

Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

X

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN MĨ THUẬT

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)

Bộ

Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)

4

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XI

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

02

 

 

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

5

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

6

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XII

THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

 

2

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi

 

 

3

Tủ/giá đựng thiết bị

Cái

02

 

 

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

5

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

6

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XIII

THIẾT BỊ PHÒNG THƯ VIỆN

 

 

 

 

1

Bộ bàn, ghế nhân viên

Bộ

01

 

 

2

Bảng viết

Chiếc

01

 

 

3

Máy vi tính để bàn (nhân viên)

Bộ

01

 

 

4

Bộ bàn ghế vi tính bạn đọc

Bộ

10

 

 

5

Máy vi tính để bàn (bạn đọc)

Bộ

10

 

 

6

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

7

Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho giáo viên

Bộ

Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi

 

Trang bị đảm bảo tối thiểu 20 chỗ

8

Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ ngồi

 

Trang bị đảm bảo tối thiểu 45 chỗ

9

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

01

 

 

10

Hệ thống tủ/giá/kệ chuyên dùng để sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; tủ hoặc hộp mục lục, sổ mục lục, bảng để giới thiệu sách.

Bộ

01

 

 

11

Máy in laser

Cái

01

 

 

12

Máy Photocopy

Chiếc

01

 

 

13

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

 

14

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XIV

THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN

 

 

 

 

1

Bục tượng Bác và tượng Bác

Bộ

01

 

 

2

Bục phát biểu

Cái

01

 

 

3

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

4

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

5

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

6

Bàn, ghế phòng họp

Bộ

Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi

 

Căn cứ theo số cán bộ, giáo viên, nhân viên

7

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XV

THIẾT BỊ PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

 

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

3

Máy in laser

Cái

01

 

 

4

Bàn, ghế học sinh

Bộ

Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ ngồi

 

 

5

Thiết bị chuyên dụng

Bộ

01

 

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XVI

THIẾT BỊ PHÒNG TRUYỀN THỐNG

 

 

 

 

1

Bục tượng Bác và tượng Bác

Bộ

01

 

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

3

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

Bộ

01

 

 

4

Mô hình sa bàn phòng truyền thống

Bộ

01

 

 

5

Hệ thống tủ/giá/kệ trưng bày

Bộ

01

 

Căn cứ quy mô của phòng

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XVII

THIẾT BỊ PHÒNG ĐOÀN THANH NIÊN

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

 

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

3

Máy in laser

Cái

01

 

 

4

Tủ hồ sơ

Cái

01

 

 

5

Tivi

Cái

01

 

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XVIII

THIẾT BỊ PHÒNG CÁC TỔ CHUYÊN MÔN

 

 

 

 

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

 

 

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

3

Máy in laser

Cái

01

 

 

4

Tủ hồ sơ

Cái

01

 

 

5

Bàn, ghế phòng họp

Bộ

01

 

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XIX

THIẾT BỊ NHÀ ĐA NĂNG

 

 

 

 

1

Bục tượng Bác và tượng Bác

Bộ

01

 

 

2

Bục phát biểu

Cái

01

 

 

3

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

 

7

Tủ phòng thay đồ

Cái

02

 

 

9

Thảm trải sàn

Bộ

01

 

Theo quy mô nhà đa năng

10

Các bộ dụng cụ các môn thể dục thể thao

Bộ

01

 

Theo quy mô nhà đa năng

1

Giường y tế

Cái

02

 

 

2

Bàn, ghế nhân viên y tế

Bộ

01

 

 

3

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

01

 

 

4

Tủ đựng thuốc

Cái

01

 

 

XX

THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC

 

 

 

 

5

Tủ hồ sơ

Cái

01

 

 

6

Cáng cứu thương

Cái

01

 

 

7

Thiết bị đo chiều cao, cân nặng

Bộ

01

 

 

8

Máy đo huyết áp

Chiếc

02

 

 

9

Máy đo SPO2

Chiếc

02

 

 

10

Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt kế đo thân nhiệt

Chiếc

05

 

 

11

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

XXI

THIẾT BỊ PHÒNG Ở NỘI TRÚ HỌC SINH

 

 

 

 

1

Giường tầng học sinh

Chiếc

Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ

 

Căn cứ theo số học sinh

2

Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho học sinh

Chiếc

Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ

 

Căn cứ theo số học sinh

3

Tủ đựng chăn, chiếu, màn

Cái

01

 

Căn cứ theo số học sinh

4

Giá sách

Chiếc

01

 

Căn cứ theo số học sinh

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

02

 

Đảm bảo công suất theo m3 của phòng

6

Bình nóng lạnh

Bộ

01

 

 

XXII

THIẾT BỊ NỘI TRÚ, NHÀ BẾP

 

 

 

 

1

Bàn, ghế nhà ăn

Bộ

 

Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ

Căn cứ theo số học sinh

2

Hệ thống lọc nước

Bộ

 

01

 

3

Hệ thống bếp gas

Bộ

 

01

 

4

Hệ thống bếp điện

Bộ

 

01

 

5

Hệ thống Bếp hầm

Bộ

 

01

 

6

Hệ thống Bếp xào

Bộ

 

01

 

7

Hệ thống Nồi cơm điện

Bộ

 

01

 

8

Hệ thống Tủ cơm điện

Bộ

 

01

 

9

Hệ thống Tủ cơm gas

Bộ

 

01

 

10

Hệ thống Nồi nấu cháo công nghiệp

Bộ

 

01

 

11

Hệ thống Nồi đồ xôi công nghiệp

Bộ

 

01

 

12

Tủ giữ nóng cơm canh

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

Căn cứ theo số học sinh

13

Khay giữ nóng thức ăn

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

Căn cứ theo số học sinh

14

Nồi giữ nóng canh

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

Căn cứ theo số học sinh

15

Tủ lưu mẫu thức ăn

Chiếc

 

01

 

16

Tủ mát bảo quản thực phẩm

Chiếc

 

01

 

17

Tủ đông bảo quản thực phẩm

Chiếc

 

01

 

18

Tủ mát - tủ đông, tủ lạnh

Chiếc

 

01

 

19

Máy khử độc ozone

Chiếc

 

01

 

20

Máy thái rau củ đa năng

Chiếc

 

01

 

21

Máy xay thịt

Chiếc

 

01

 

22

Máy xay cua

Chiếc

 

01

 

23

Máy xay sinh tố

Chiếc

 

01

 

24

Tủ đựng bát đĩa

Chiếc

 

01 chiếc/30 học sinh

Căn cứ theo số học sinh

25

Tủ sấy bát đĩa

Chiếc

 

01

 

26

Bàn sơ chế thực phẩm

Chiếc

 

01

 

27

Bàn soạn thực phẩm

Chiếc

 

01

 

28

Bàn chặt thực phẩm

Chiếc

 

01

 

29

Giá để xoong nồi

Chiếc

 

02

 

30

Giá để thực phẩm

Chiếc

 

01

 

31

Xe vận chuyển thực phẩm

Chiếc

 

02

 

32

Thùng đựng gạo bằng inox

Chiếc

 

01

 

33

Tum hút khói có phin lọc mỡ

Chiếc

 

01

 

35

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

 

01

 

36

Máy phát điện

Chiếc

 

01

 

* Đối với các cơ sở giáo dục có nhiều cấp học: Căn cứ quy mô số lớp của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức tương ứng đối với cấp học trung học phổ thông theo quy định tại Phụ lục này.

* Đối với các cơ sở giáo dục nội trú, bán trú, cơ sở giáo dục có học sinh ở nội trú theo quy định, trường chuyên: Căn cứ quy mô số học sinh ở nội trú, bán trú được phê duyệt của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phòng ở nội trú và các thiết bị nội trú quy định tại Phụ lục này.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa bổ sung một số nội dung Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa bổ sung một số nội dung Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi