- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 36a/2016/QĐ-UBND Lạng Sơn mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 36a/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Công Trưởng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 36A/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 36a/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN ------- Số: 36a /2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lạng Sơn, ngày 26 tháng 8 năm 2016 |
| Cấp học/Vùng | Mầm non | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông; GDTX cấp THPT |
| 1. Các phường thuộc Thành phố Lạng Sơn | 110.000 | 70.000 | 90.000 |
| 2. Thị trấn các huyện lỵ và thị trấn Đồng Đăng, thị trấn Na Dương | 70.000 | 45.000 | 60.000 |
| 3. Các xã, thị trấn còn lại | 35.000 | 30.000 | 35.000 |
| STT | Nhóm ngành | Mức thu | |
| Trung cấp | Cao đẳng | ||
| 1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản | 200.000 | 250.000 |
| 2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 200.000 | 250.000 |
| 3 | Y dược | 400.000 | 450.000 |
| 4 | Đào tạo nghề | 150.000 | 180.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Thường trực Tỉnh ủy; - TT.HĐND tỉnh; - CT, PCT UBND tỉnh; - Các Ban thuộc HĐND tỉnh; - Công báo tỉnh; - Báo Lạng Sơn; - PVP, các phòng CV; - Lưu: VT, KTTH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Công Trưởng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!