Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 29/2021/QĐ-UBND Hà Tĩnh quy định chi tiết Nghị quyết 222/2020/NQ-HĐND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 29/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 29/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 30/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 29/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2021/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định chi tiết khoản 3, khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 222/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên; Thông tư số 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 222/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 754/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 4 năm 2021 (Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 169/BC-STP ngày 28/4/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất; trường hợp có tổ chức ăn thì không thanh toán phụ cấp lưu trú.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 7 năm 2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
MỨC CHI DỊCH VỤ TUYỂN SINH CÁC LỚP ĐẦU CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
Kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh
Đơn vị tính: nghìn đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên | Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT khác | Tuyển sinh vào lớp 6 trường THCS | Ghi chú |
| ||||||
1 | Chi ra đề thi |
|
|
|
|
|
| ||||||
1.1 | Ra đề tự luận đề xuất | Nghìn đồng/đề | 460 | 420 | 370 |
|
| ||||||
1.2 | Ra đề tự luận chính thức và dự bị | Nghìn đồng/đề | 500 | 450 | 400 | Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
| ||||||
2 | Chi phụ cấp trách nhiệm, chi phí cho các ban |
|
|
| |||||||||
2.1 | Ban chỉ đạo (tỉnh đối với THPT, huyện đối với THCS) |
|
|
| |||||||||
| - Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ ngày |
| 350 | 280 |
|
| ||||||
| - Phó trưởng ban |
| 280 | 230 |
|
| |||||||
| - Ủy viên, thư ký |
| 230 | 190 |
|
| |||||||
2.2 | Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Chủ tịch | Nghìn đồng/người/ ngày |
| 300 | 240 |
|
| ||||||
| - Phó chủ tịch |
| 250 | 200 |
|
| |||||||
| - Ủy viên |
| 210 | 190 |
|
| |||||||
2.3 | Ban Thư ký |
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Chủ tịch | Nghìn đồng/người/ ngày | 300 | 300 | 240 |
|
| ||||||
| - Phó chủ tịch | 250 | 250 | 200 |
|
| |||||||
| - Ủy viên | 210 | 210 | 190 |
|
| |||||||
2.4 | Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
| ||||||
a | Phụ cấp trách nhiệm | Nghìn đồng/người/ ngày |
|
|
|
|
| ||||||
| -Trưởng ban |
| 320 | 280 |
|
| |||||||
| - Phó trưởng ban/ |
| 250 | 220 |
|
| |||||||
| - Thư ký |
| 210 | 180 |
|
| |||||||
| - Thanh tra |
| 200 | 170 |
|
| |||||||
| - Ủy viên | 210 | 200 | 170 |
|
| |||||||
| - Bảo vệ vòng trong (24/24) |
| 200 | 170 |
|
| |||||||
| - Bảo vệ vòng ngoài |
| 100 | 90 |
|
| |||||||
| - Phục vụ |
| 100 | 90 |
|
| |||||||
b | Tiền làm đêm (tính mỗi đêm làm thêm 3 giờ, theo hệ số lương 3,66) | Nghìn đồng/người/ ngày |
| 330 |
|
|
| ||||||
c | Tiền ăn, nghỉ cách ly |
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Tiền ăn | Nghìn đồng/người/ ngày | 195 | 195 | 195 |
|
| ||||||
| - Tiền thuê chỗ ngủ | TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh) |
| ||||||||||
| - Nước uống |
| |||||||||||
d | Tiền xe đi về |
| |||||||||||
2.5 | Ban coi thi |
|
|
|
|
|
| ||||||
a | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Trưởng ban, trưởng điểm, trưởng đoàn thanh tra | Nghìn đồng/người/ ngày | 265 | 265 | 250 |
|
| ||||||
| - Phó trưởng ban, phó trưởng điểm | 250 | 250 | 220 |
|
| |||||||
| - Thư ký | 210 | 210 | 190 |
|
| |||||||
| - Thanh tra tại điểm thi | 210 | 210 | 190 |
|
| |||||||
| - Trưởng đoàn thanh tra lưu động | 250 | 250 |
|
|
| |||||||
| - Thành viên đoàn thanh tra lưu động | 210 | 210 |
|
|
| |||||||
| - Công an đi cùng đoàn thanh tra lưu động hoặc ban chỉ đạo | 210 | 210 |
|
|
| |||||||
| - Cán bộ coi thi, giám sát | 210 | 210 | 190 |
|
| |||||||
| - Bảo vệ vòng trong (24/24) | 210 | 210 | 190 |
|
| |||||||
| - Bảo vệ vòng ngoài | 100 | 100 | 90 |
|
| |||||||
| - Phục vụ | 100 | 100 | 90 |
|
| |||||||
| - Y tế | 100 | 100 | 90 |
|
| |||||||
b | Nước uống | TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh) |
| ||||||||||
c | Công tác phí |
|
| ||||||||||
2.6 | Ban làm phách |
| - |
|
|
|
| ||||||
a | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ ngày | 300 | 300 | 250 |
|
| ||||||
| - Phó trưởng ban | 250 | 250 | 220 |
|
| |||||||
| - Thư ký, ủy viên | 210 | 210 | 180 |
|
| |||||||
| - Thanh tra | 210 | 210 | 180 |
|
| |||||||
| - Bảo vệ vòng trong | 210 | 210 | 180 |
|
| |||||||
| - Bảo vệ vòng ngoài | 115 | 115 | 100 |
|
| |||||||
| - Phục vụ, y tế | 115 | 115 | 100 |
|
| |||||||
b | Làm đêm, làm thêm giờ |
| 330 |
|
|
| |||||||
c | Tiền ăn do cách ly | 195 | 195 | 195 |
|
| |||||||
d | Tiền nước uống, thuê chỗ ngủ, xe đi lại | TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh) |
| ||||||||||
2.7 | Ban chấm thi |
|
|
|
|
|
| ||||||
a | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ ngày | 300 | 300 | 250 |
|
| ||||||
| - Phó trưởng ban | 250 | 250 | 220 |
|
| |||||||
| - Thư ký | 210 | 210 | 180 |
|
| |||||||
| - Trưởng đoàn thanh tra | 250 | 250 | 220 |
|
| |||||||
| - Thanh tra | 210 | 210 | 180 |
|
| |||||||
| - Tổ trưởng | Nghìn đồng/người/ đợt | 230 | 230 | 200 |
|
| ||||||
| - Bảo vệ vòng trong (24/24) | Nghìn đồng/người/ ngày | 210 | 210 | 180 |
|
| ||||||
| - Bảo vệ vòng ngoài | 115 | 115 | 100 |
|
| |||||||
| - Phục vụ | 115 | 115 | 100 |
|
| |||||||
| - Y tế | 115 | 115 | 100 |
|
| |||||||
b | Chấm bài | Nghìn đồng/bài | 15 | 12 | 10 |
|
| ||||||
c | Nước uống, công tác phí | TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh) |
| ||||||||||
2.8 | Ban vận chuyển (đề, bài thi) |
|
|
|
|
|
| ||||||
a | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ ngày | 265 | 265 |
|
|
| ||||||
| - Phó trưởng ban | 250 | 250 |
|
|
| |||||||
| - Thanh tra viên | 210 | 210 |
|
|
| |||||||
| - Ủy viên | 210 | 210 |
|
|
| |||||||
| - Công an | 210 | 210 |
|
|
| |||||||
b | Thuê phương tiện | Thanh toán theo Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ |
| ||||||||||
2.9 | Ban Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
| ||||||
a | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||
| - Trưởng ban | Nghìn đồng/người/ ngày | 300 | 300 | 250 |
|
| ||||||
| - Phó trưởng ban | 250 | 250 | 220 |
|
| |||||||
| - Thư ký | 210 | 210 | 180 |
|
| |||||||
| - Trưởng đoàn thanh tra | 250 | 250 | 220 |
|
| |||||||
| - Thanh tra viên | 210 | 210 | 180 |
|
| |||||||
| - Tổ trưởng | Nghìn đồng/người/ đợt | 230 | 230 | 200 |
|
| ||||||
| - Bảo vệ vòng trong (24/24) | Nghìn đồng/người/ ngày | 210 | 210 | 180 |
|
| ||||||
| - Bảo vệ vòng ngoài | 115 | 115 | 100 |
|
| |||||||
| - Phục vụ | 115 | 115 | 100 |
|
| |||||||
| - Y tế | 115 | 115 | 100 |
|
| |||||||
b | Chấm bài | Nghìn đồng/người/ ngày | 160 | 160 | 150 |
|
| ||||||
c | Nước uống, công tác phí | TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh) |
| ||||||||||
3 | Chi làm hồ sơ thi |
|
|
|
|
|
| ||||||
a | Tại cơ sở giáo dục | Nghìn đồng/người/ ngày | 200 | 200 | 200 |
|
| ||||||
b | Tại Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo | 210 | 210 | 210 |
|
| |||||||
4 | Các khoản chi khác phục vụ kỳ thi |
|
|
| |||||||||
a | Vật tư, văn phòng phẩm | Thanh toán theo thực tế (Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ) |
| ||||||||||
b | Nước uống |
| |||||||||||
c | Điện, nước sinh hoạt |
|
| ||||||||||
d | Thuê cơ sở vật chất |
| |||||||||||
e | Sửa chữa, bảo trì cơ sở vật chất |
| |||||||||||
f | Các khoản chi khác |
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây