Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 29/2021/QĐ-UBND Hà Tĩnh quy định chi tiết Nghị quyết 222/2020/NQ-HĐND

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 29/2021/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Võ Trọng Hải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/06/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 29/2021/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 29/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 29/2021/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 29/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 29/2021/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Quy định chi tiết khoản 3, khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 222/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên; Thông tư số 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị quyết số 222/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 754/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 4 năm 2021 (Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 169/BC-STP ngày 28/4/2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định chi tiết nội dung chi phí của dịch vụ tuyển sinh và mức chi sử dụng nguồn thu dịch vụ tuyển sinh quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 2 của Nghị quyết số 222/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

a) Các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;

Đang theo dõi

b) Học sinh phổ thông;

Đang theo dõi

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Đang theo dõi

Điều 2. Nội dung chi phí của dịch vụ tuyển sinh quy định tại khoản 3 Điều 2 của Nghị quyết số 222/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

Đang theo dõi

1. Chi cho công tác ra đề thi:

Đang theo dõi

a) Ra đề thi đề xuất;

Đang theo dõi

b) Soạn thảo và phản biện đề thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm, biểu điểm;

Đang theo dõi

c) Phụ cấp trách nhiệm cho Ban ra đề, in sao đề thi

Đang theo dõi

d) Thuê địa điểm làm việc cho Ban ra đề, in sao đề thi (nếu có);

Đang theo dõi

e) Chi phí ăn, ở cho những người trong Ban ra đề, in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài;

Đang theo dõi

f) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị phục vụ công tác ra và in đề;

Đang theo dõi

g) Mua vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác ra và in đề;

Đang theo dõi

h) Phương tiện đi lại, vận chuyển đề thi, thiết bị, nguyên vật liệu;

Đang theo dõi

2. Chi cho công tác coi thi:

Đang theo dõi

a) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban coi thi, Ban vận chuyển đề, bài thi;

Đang theo dõi

b) Thuê địa điểm thi (nếu có);

Đang theo dõi

c) Mua vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác coi thi;

Đang theo dõi

d) Thuê máy móc thiết bị phục vụ công tác coi thi;

Đang theo dõi

e) Thuê phương tiện chở đề và bài thi;

Đang theo dõi

f) Công tác phí cho Ban coi thi.

Đang theo dõi

3. Chi cho công tác chấm thi:

Đang theo dõi

a) Phụ cấp trách nhiệm cho Ban cắt phách, Ban chấm thi;

Đang theo dõi

b) Chấm bài thi;

Đang theo dõi

c) Mua vật tư, văn phòng phẩm phục vụ chấm thi;

Đang theo dõi

d) Thuê địa điểm làm việc của Ban cắt phách, Ban chấm thi (nếu có);

Đang theo dõi

e) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);

Đang theo dõi

f) Mua vật tư, văn phòng phẩm phục vụ chấm thi;

Đang theo dõi

g) Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển bài thi;

Đang theo dõi

h) Tiền ăn, nghi cho Ban cắt phách;

Đang theo dõi

i) Công tác phí cho Ban chấm thi.

Đang theo dõi

4. Nội dung chi thẩm định, phúc khảo bài thi (nếu có):

Đang theo dõi

a) Chi cho các cán bộ tham gia công tác thẩm định, phúc khảo bài thi;

Đang theo dõi

b) Chi mua vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác phúc khảo bài thi;

Đang theo dõi

c) Công tác phí cho cán bộ tham gia phúc khảo bài thi.

Đang theo dõi

5. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Chỉ đạo kỳ thi.

Đang theo dõi

6. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng thi.

Đang theo dõi

7. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Thư ký.

Đang theo dõi

8. Chi khác

Đang theo dõi

a) Phụ cấp trách nhiệm, chế độ công tác phí cho công tác thanh tra trước, trong và sau kỳ thi;

Đang theo dõi

b) Bồi dưỡng cho nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ trước, trong và sau kỳ thi;

Đang theo dõi

c) Nhập, xử lý số liệu ban đầu; phần mềm quản lý thi.

Đang theo dõi

d) Văn phòng phẩm, ấn phẩm phục vụ học sinh.

Đang theo dõi

e) Nước uống phục vụ kỳ thi.

Đang theo dõi

f) Điện, nước sinh hoạt và các khoản chi khác phục vụ kỳ thi.

Đang theo dõi

Điều 3. Mức chi sử dụng nguồn thu dịch vụ tuyển sinh, quy định tại khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 222/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

Đang theo dõi

1. Một số mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm.

Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất; trường hợp có tổ chức ăn thì không thanh toán phụ cấp lưu trú.

Đang theo dõi

2. Mức chi quy định tại Quyết định này là mức chi tối đa, các cơ sở giáo dục căn cứ tình hình thực tế để quy định cụ thể mức chi phù hợp.

Đang theo dõi

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Căn cứ quy định tại Quyết định này và phương án tổ chức kỳ thi Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn các cơ sở giáo dục xác định và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh vào cấp học có tổ chức tuyển sinh theo hình thức thi tuyển hoặc kết hợp thi tuyển với xét tuyển.

Đang theo dõi

2. Căn cứ lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí và sự thay đổi của các yếu tố hình thành mức thu Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp các cơ quan liên quan kịp thời đề xuất điều chỉnh các nội dung quy định tại Quyết định này.

Đang theo dõi

Điều 5. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 7 năm 2021.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp, Sở Tài chính;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT-VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Trọng Hải

Phụ lục

MỨC CHI DỊCH VỤ TUYỂN SINH CÁC LỚP ĐẦU CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
Kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh

 Đơn vị tính: nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên

Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT khác

Tuyển sinh vào lớp 6 trường THCS

Ghi chú

 

1

Chi ra đề thi

 

 

 

 

 

 

1.1

Ra đề tự luận đề xuất

Nghìn đồng/đề

460

420

370

 

 

1.2

Ra đề tự luận chính thức và dự bị

Nghìn đồng/đề

500

450

400

Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu

 

2

Chi phụ cấp trách nhiệm, chi phí cho các ban

 

 

 

2.1

Ban chỉ đạo (tỉnh đối với THPT, huyện đối với THCS)

 

 

 

 

- Trưởng ban

Nghìn đồng/người/ ngày

 

350

280

 

 

 

- Phó trưởng ban

 

280

230

 

 

 

- y viên, thư ký

 

230

190

 

 

2.2

Hội đồng thi

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch

Nghìn đồng/người/ ngày

 

300

240

 

 

 

- Phó chủ tịch

 

250

200

 

 

 

- y viên

 

210

190

 

 

2.3

Ban Thư ký

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch

Nghìn đồng/người/ ngày

300

300

240

 

 

 

- Phó chủ tịch

250

250

200

 

 

 

- y viên

210

210

190

 

 

2.4

Ban ra đề thi

 

 

 

 

 

 

a

Phụ cấp trách nhiệm

Nghìn đồng/người/ ngày

 

 

 

 

 

 

-Trưởng ban

 

320

280

 

 

 

- Phó trưởng ban/

 

250

220

 

 

 

- Thư ký

 

210

180

 

 

 

- Thanh tra

 

200

170

 

 

 

- y viên

210

200

170

 

 

 

- Bảo vệ vòng trong (24/24)

 

200

170

 

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

 

100

90

 

 

 

- Phục vụ

 

100

90

 

 

b

Tiền làm đêm (tính mỗi đêm làm thêm 3 giờ, theo hệ số lương 3,66)

Nghìn đồng/người/ ngày

 

330

 

 

 

c

Tiền ăn, nghỉ cách ly

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền ăn

Nghìn đồng/người/ ngày

195

195

195

 

 

 

- Tiền thuê chỗ ngủ

TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)

 

 

- Nước uống

 

d

Tiền xe đi về

 

2.5

Ban coi thi

 

 

 

 

 

 

a

Phụ cấp trách nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

- Trưởng ban, trưởng điểm, trưởng đoàn thanh tra

Nghìn đồng/người/ ngày

265

265

250

 

 

 

- Phó trưởng ban, phó trưởng điểm

250

250

220

 

 

 

- Thư ký

210

210

190

 

 

 

- Thanh tra tại điểm thi

210

210

190

 

 

 

- Trưởng đoàn thanh tra lưu động

250

250

 

 

 

 

- Thành viên đoàn thanh tra lưu động

210

210

 

 

 

 

- Công an đi cùng đoàn thanh tra lưu động hoặc ban chỉ đạo

210

210

 

 

 

 

- Cán bộ coi thi, giám sát

210

210

190

 

 

 

- Bảo vệ vòng trong (24/24)

210

210

190

 

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

100

100

90

 

 

 

- Phục vụ

100

100

90

 

 

 

- Y tế

100

100

90

 

 

b

Nước uống

TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)

 

c

Công tác phí

 

 

2.6

Ban làm phách

 

-

 

 

 

 

a

Phụ cấp trách nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

- Trưởng ban

Nghìn đồng/người/ ngày

300

300

250

 

 

 

- Phó trưởng ban

250

250

220

 

 

 

- Thư ký, ủy viên

210

210

180

 

 

 

- Thanh tra

210

210

180

 

 

 

- Bảo vệ vòng trong

210

210

180

 

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

115

115

100

 

 

 

- Phục vụ, y tế

115

115

100

 

 

b

Làm đêm, làm thêm giờ

 

330

 

 

 

c

Tiền ăn do cách ly

195

195

195

 

 

d

Tiền nước uống, thuê chỗ ngủ, xe đi lại

TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)

 

2.7

Ban chấm thi

 

 

 

 

 

 

a

Phụ cấp trách nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

- Trưởng ban

Nghìn đồng/người/ ngày

300

300

250

 

 

 

- Phó trưởng ban

250

250

220

 

 

 

- Thư ký

210

210

180

 

 

 

- Trưởng đoàn thanh tra

250

250

220

 

 

 

- Thanh tra

210

210

180

 

 

 

- Tổ trưởng

Nghìn đồng/người/ đợt

230

230

200

 

 

 

- Bảo vệ vòng trong (24/24)

Nghìn đồng/người/ ngày

210

210

180

 

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

115

115

100

 

 

 

- Phục vụ

115

115

100

 

 

 

- Y tế

115

115

100

 

 

b

Chấm bài

Nghìn đồng/bài

15

12

10

 

 

c

Nước uống, công tác phí

TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)

 

2.8

Ban vận chuyển (đề, bài thi)

 

 

 

 

 

 

a

Phụ cấp trách nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

- Trưởng ban

Nghìn đồng/người/ ngày

265

265

 

 

 

 

- Phó trưởng ban

250

250

 

 

 

 

- Thanh tra viên

210

210

 

 

 

 

- Ủy viên

210

210

 

 

 

 

- Công an

210

210

 

 

 

b

Thuê phương tiện

Thanh toán theo Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ

 

2.9

Ban Phúc khảo bài thi

 

 

 

 

 

 

a

Phụ cấp trách nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

- Trưởng ban

Nghìn đồng/người/ ngày

300

300

250

 

 

 

- Phó trưởng ban

250

250

220

 

 

 

- Thư ký

210

210

180

 

 

 

- Trưởng đoàn thanh tra

250

250

220

 

 

 

- Thanh tra viên

210

210

180

 

 

 

- Tổ trưởng

Nghìn đồng/người/ đợt

230

230

200

 

 

 

- Bảo vệ vòng trong (24/24)

Nghìn đồng/người/ ngày

210

210

180

 

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

115

115

100

 

 

 

- Phục vụ

115

115

100

 

 

 

- Y tế

115

115

100

 

 

b

Chấm bài

Nghìn đồng/người/ ngày

160

160

150

 

 

c

Nước uống, công tác phí

TT theo chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị (NQ số 70/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh)

 

3

Chi làm hồ sơ thi

 

 

 

 

 

 

a

Tại cơ sở giáo dục

Nghìn đồng/người/ ngày

200

200

200

 

 

b

Tại Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo

210

210

210

 

 

4

Các khoản chi khác phục vụ kỳ thi

 

 

 

a

Vật tư, văn phòng phẩm

Thanh toán theo thực tế (Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ)

 

b

Nước uống

 

c

Điện, nước sinh hoạt

 

 

d

Thuê cơ sở vật chất

 

e

Sửa chữa, bảo trì cơ sở vật chất

 

f

Các khoản chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 29/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh quy định chi tiết khoản 3, khoản 4 Điều 2 Nghị quyết 222/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 29/2021/QĐ-UBND

01

Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên

02

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

03

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

04

Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

05

Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×