Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2826/QĐ-UBND Thanh Hóa 2020 Báo cáo xây dựng Nhà học, phòng học Trường THCS Nga Tiến

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2826/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Đăng Quyền
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/07/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Xây dựng

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2826/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2826/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2826/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2826/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
________

Số: 2826/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
Nhà học, phòng học bộ môn vật lý, thư viện Trường THCS Nga Tiến,
huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

____________________

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư của Bộ Xây dựng: số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Công văn số 2533/BGDĐT-DATHCSKKN2 ngày 27/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai đầu tư xây dựng công trình trong Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2;

Căn cứ Quyết định số 3976/QĐ-BGDĐT ngày 28/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục các trường Trung học cơ sở được đầu tư xây dựng năm 2020 từ nguồn vốn của Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2;

Căn cứ Quyết định số 827/QĐ-BGDĐT ngày 25/3/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục và chi tiết phân khai vốn cho các trường Trung học cơ sở được đầu tư xây dựng năm 2020 từ nguồn vốn của Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2;

Căn cứ Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà học, phòng học bộ môn vật lý, Thư viện Trường THCS Nga Tiến, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4083/SXD-HĐXD ngày 06/7/2020 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà học, phòng học bộ môn Vật lý, thư viện Trường THCS Nga Tiến, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa; của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1671/TT- SGDĐT-KHTC ngày 11/6/2020 (kèm theo hồ sơ dự án).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà học, phòng học bộ môn vật lý, thư viện Trường THCS Nga Tiến, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:

Đang theo dõi

1. Tên dự án: Nhà học, phòng học bộ môn vật lý, thư viện Trường THCS Nga Tiến, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Đang theo dõi

2. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III.

Đang theo dõi

3. Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa.

Đang theo dõi

4. Địa điểm xây dựng: Trong khuôn viên Trường THCS Nga Tiến, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Đang theo dõi

5. Quy mô đầu tư:

Đang theo dõi

a) Giải pháp kiến trúc: Công trình có quy mô 02 tầng, mặt bằng hình chữ nhật kích thước 9,8x27,9m (tính từ tim đến tim). Chiều cao công trình là 10,25m (tính từ cos mặt sân hoàn thiện đến cos đỉnh mái), cos 0.00 là cos nền tầng 1 cao hơn cos mặt sân hoàn thiện 0,45m. Tầng 1 cao 3,6m, mặt bằng bố trí 01 phòng học bộ môn Vật lý, 01 phòng chuẩn bị, 01 phòng học; tầng 2 cao 3,6m, mặt bằng bố trí 01 phòng học, 01 phòng thư viện; mái chống nóng cao 2,6m; giao thông đứng bằng thang bộ, giao thông ngang bằng hành lang trước rộng 2,3m. Lối tiếp cận công trình bằng hệ thống sảnh chính, sảnh phụ 2 bên; sảnh chính kết hợp đường dốc cho người khuyết tật. Nền, sàn khu vực sảnh, các phòng chức năng lát gạch kích thước 600mmx600mm; mái sảnh lát gạch đất nung kích thước 300mmx300mm; sê nô quét chống thấm; thang bộ, bậc cấp ốp đá grannit tự nhiên, đường dốc lát gạch lá dừa. Tường xây gạch không nung, trát hoàn thiện, lăn sơn trực tiếp. Mái chống nóng lợp tôn trên hệ xà gồ thép hình, tường thu hồi. Hệ thống cửa đi, cửa sổ, vách kính sử dụng cửa nhựa lõi thép, kính dày 6,38mm; hoa sắt cửa sổ dùng thép đặc 12mmx12mm, 20mmx20mm.

Đang theo dõi

b) Giải pháp kết cấu: Phần móng sử dụng giải pháp móng cọc BTCT đúc sẵn tiết diện 250mmx250mm, đài cọc, dầm móng BTCT M250 đổ tại chỗ; tường móng xây gạch đặc, giằng tường BTCT; Phần thân sử dụng hệ khung kết cấu BTCT chịu lực; cột, dầm, sàn BTCT đá 1x2 M250 đổ tại chỗ; tiết diện dầm điển hình: 220mmx350mm, 220mmx600mm; tiết diện cột điển hình 220mmx220mm, 220mmx400mm; sàn BTCT điển hình dày 100mm.

Đang theo dõi

c) Giải pháp cấp điện, chống sét: Hệ thống điện được đấu nối từ nguồn điện hiện có của trường, kéo đến tủ điện tổng phân phối đến các thiết bị sử dụng điện, hệ thống dây dẫn điện đi ngầm trong tường, trần và luồn trong ống nhựa. Hệ thống chống sét trên mái công trình sử dụng hệ thống kim thu sét, dây dẫn sét, hệ cọc tiếp địa, dây tiếp địa.

Đang theo dõi

d) Giải pháp thoát nước: Nước thải từ phễu sàn, lavabo, nước mưa trên mái được thu vào đường ống riêng và thải trực tiếp ra rãnh thoát nước bên ngoài. Ống thoát nước sử dụng ống nhựa PVC. Xung quanh công trình được thiết kế hệ thống rãnh thoát nước nắp đan B300 kết hợp hố ga, thoát nước tự chảy theo độ dốc thiết kế và đấu nối với hệ thống thoát nước khu vực.

Đang theo dõi

e) Giải pháp phòng cháy, chữa cháy, phòng chống mối: Hệ thống phòng cháy chữa cháy trong nhà sử dụng hộp đựng bình chữa cháy, bình chữa cháy, bảng nội quy tiêu lệnh chữa cháy....; tiến hành xử lý chống mối bên ngoài, bên trong và mặt nền công trình bằng cách đào hào và phun dung dịch chống mối.

Đang theo dõi

f) Làm mới sân bê tông trước nhà, cấu tạo gồm các lớp: Bê tông đá 1x2 M150 dày 10cm (cắt khe 5mx5m), bê tông đá 4x6 M100 dày 10cm; bó vỉa xây gạch, trát hoàn thiện.

Đang theo dõi

6. Tổng mức đầu tư (làm tròn):     4.308.241.000 đồng, trong đó:

- Chi phí xây dựng                           :        3.419.462.000 đồng.

- Chi phí quản lý dự án :                               102.024.312 đồng.

- Chi phí tư vấn ĐTXDCT :                            532.369.214 đồng.

- Chi phí khác                                   :           49.231.158 đồng.

- Chi phí dự phòng                           :           205.154.334 đồng.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo).

Đang theo dõi

7. Nguồn vốn: Vốn vay ADB và vốn đối ứng địa phương (nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn tại Công văn số 2533/BGDĐT-DATHCSKKN2 ngày 27/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Đang theo dõi

8. Hình thức quản lý dự án: Theo quy định hiện hành của pháp luật.

Đang theo dõi

Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa (Chủ đầu tư) tổ chức thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về đầu tư xây dựng và Công văn số 2533/BGDĐT-DAThCSkKN2 ngày 27/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai đầu tư xây dựng công trình trong Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2.

Đang theo dõi

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định ;

- Chủ tịch, các pCt UBND tỉnh (để b/c);

- PCVP UBND tỉnh Nguyễn Đức Thịnh;

- Lưu: VT, VX.(hongtt)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đăng Quyền

Phụ lục: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Công trình: Nhà học, phòng học bộ môn vật lý, thư viện Trường THCS Nga Tiến, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2826/QĐ-UBND ngày 17/07 /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

________________________

Đơn vị tính: đồng

STT

Khoản mục chi phí

Ký hiệu

Cách tính

Thành tiền

Trước VAT

Thuế VAT

Sau VAT

I

CHI PHÍ XÂY DỰNG

Gxd

1+...+5

3.108.601.818

310.860.182

3.419.462.000

1

Phần móng

 

Diễn giải chi tiết

893.125.455

89.312.545

982.438.000

2

Phần thân

 

nt

1.856.106.364

185.610.636

2.041.717.000

3

Phần điện nước, PCCC

 

nt

245.497.273

24.549.727

270.047.000

4

Phần chống mối

 

nt

113.872.727

11.387.273

125.260.000

5

Bó vỉa, sân bê tông

 

nt

104.980.909

10.498.091

115.479.000

II

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

Gqlda

(GXD)trước VATx 3,282%

102.024.312

 

102.024.312

III

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Gtv

1+...+9

483.972.013

48.397.201

532.369.214

1

Chi phí khảo sát xây dựng

 

Tạm tính theo QĐ 1791/QĐ-UBND ngày 21/5/2020

135.321.818

13.532.182

148.854.000

2

Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát

 

nt

4.059.655

405.965

4.465.620

3

Chi phí giám sát công tác khảo sát

 

nt

5.510.305

551.030

6.061.335

4

Chi phí thí nghiệm nén tĩnh cọc (2 điểm)

 

Dự toán chi tiết

62.072.727

6.207.273

68.280.000

5

Chi phí lập báo cáo KTKT (TT 16/2019/TT-BXD)

 

GXDtrước VAT x 4,686%

145.669.081

14.566.908

160.235.989

6

Chi phí thẩm tra thiết kế

 

GXDtrước VAT x 0,258%

8.020.193

802.019

8.822.212

7

Chi phí thẩm tra dự toán

 

GXDtrước VAT x 0,250%

7.771.505

777.150

8.548.655

8

Chi phí lập HSMT xây lắp và đánh giá HSDT XL

 

GxDtrước VAT x 0,432%

13.429.160

1.342.916

14.772.076

9

Chi phí giám sát thi công XD

Ggsxd

GxDtrước VAT x 3,285%

102.117.570

10.211.757

112.329.327

IV

CHI PHÍ KHÁC

Gk

1+...+5

48.982.470

248.688

49.231.158

1

Chi phí kiểm tra của cơ quan QLNN (TT 04/2019/TT-BXD)

 

GGSXDtrước VAT x 20%

20.423.514

 

20.423.514

2

Lệ phí thẩm định dự án đầu tư XDCT

(Thong tư 209/2016/TT-BTC)

 

TMĐT x 0,019%

740.757

 

740.757

3

Chi phí thẩm định: HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu XL (Theo NĐ số 63/2014/NĐ-CP)

 

GxDtrước VAT x 0,100%

3.108.602

 

3.108.602

4

Chi phí bảo hiểm công trình (Thông tư 329/2016/TT-BTC)

 

GxDtrước VATx 0,080%

2.486.881

248.688

2.735.570

5

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (TT 10/2020/TT-BTC)

 

(TMĐT-Gdp) x 0,570%

22.222.715

 

22.222.715

V

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

Gdp

 

 

 

205.154.334

1

Chi phí dự phòng yếu tố phát sinh khối lượng

 

(Gxd+Gtv+Gqlda+Gk) x 5,0%

 

 

205.154.334

 

TỔNG CỘNG (làm tròn)

 

I+II+III+IV+V

 

 

4.308.241.000

Bằng chữ: Bốn tỷ, ba trăm linh tám triệu, hai trăm bốn mốt nghìn đồng./.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2826/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà học, phòng học bộ môn vật lý, Thư viện Trường Trung học cơ sở Nga Tiến, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 3370/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 2826/QĐ-UBND

01

Luật Xây dựng của Quốc hội, số 50/2014/QH13

02

Nghị định 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng

03

Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

04

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

05

Thông tư 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×