Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2675/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc chương trình đào tạo Điều dưỡng chuyên ngành Nha khoa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2675/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2675/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: | 26/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2675/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ -------- Số: 2675/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 4 (để thực hiện); - Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT- K2ĐT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Tiến |
(Ban hành theo Quyết định số 2675 /QĐ-BYT ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Nội dung | Số tiết | ĐVHT | Số tuần |
1 | Các học phần chuyên môn | 375 | 19 | 14 |
2 | Thực tập nghề nghiệp | 240 | 6 | 6 |
3 | Thực tập tốt nghiệp | 160 | 4 | 4 |
4 | Ôn và thi tốt nghiệp | | | 2 |
| Tổng số | 775 | 29 | 26 |
TT | Học phần | Số tiết | ĐVHT | ||||
LT | TH | TS | LT | TH | TS | ||
I | Các học phần chuyên ngành | 195 | 180 | 375 | 13 | 6 | 19 |
1 | Giải phẫu sinh lý răng miệng | 30 | 30 | 60 | 2 | 1 | 3 |
2 | Giáo dục nha khoa | 15 | 30 | 45 | 1 | 1 | 2 |
3 | Nha khoa dự phòng | 30 | 30 | 60 | 2 | 1 | 3 |
4 | Bệnh lý răng miệng | 30 | 0 | 30 | 2 | 0 | 2 |
5 | Chăm sóc sức khoẻ răng miệng | 30 | 30 | 60 | 2 | 1 | 3 |
6 | Sử dụng bảo quản vật liệu và trang thiết bị nha khoa | 15 | 60 | 75 | 1 | 2 | 3 |
7 | Chăm sóc sức khoẻ răng miệng cộng đồng | 30 | 0 | 30 | 2 | 0 | 2 |
8 | Tổ chức quản lý khoa/phòng răng - hàm - mặt | 15 | 0 | 15 | 1 | 0 | 1 |
II | Thực tập nghề nghiệp | | 240 | | | 6 | 6 |
| Thực tập lâm sàng I | | | | | 3 | 3 |
| Thực tập lâm sàng II | | | | | 3 | 3 |
III | Thực tập tốt nghiệp | | 160 | | | 4 | 4 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Đại cương về giải phẫu răng | 4 | 4 | 0 |
2 | Răng vĩnh viễn: - Nhóm răng cửa - Nhóm răng nanh - Nhóm răng tiền hàm - Nhóm răng hàm | 4 4 6 7 | 2 2 2 3 | 2 2 4 4 |
3 | Răng sữa | 6 | 2 | 4 |
4 | Sự khác nhau giữa răng sữa và răng vĩnh viễn | 6 | 2 | 4 |
5 | Đại cương về khớp cắn | 1 | 1 | 0 |
6 | Xương mặt | 6 | 4 | 2 |
7 | Cơ nhai | 4 | 2 | 2 |
8 | Khớp thái dương hàm | 1 | 1 | 0 |
9 | Dây thần kinh số V | 4 | 2 | 2 |
10 | Mạch máu và bạch huyết vùng hàm mặt | 7 | 3 | 4 |
Tổng số | 60 | 30 | 30 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | |||
TS | LT | TH | |||
1 | Tâm lý học trong thực hành nha khoa ở trẻ em | 2 | 2 | 0 | |
2 | Cách giao tiếp, ứng xử với bệnh nhân trẻ em | 3 | 3 | 0 | |
3 | Điều dưỡng nha khoa trong quan hệ giao tiếp hàng ngày | 3 | 3 | 0 | |
4 | Đại cương giáo dục nha khoa: Định nghĩa, mục đích, ý nghĩa của giáo dục nha khoa vơi sức khoẻ xã hội | 2 | 2 | 0 | |
5 | Kỹ năng hướng dẫn giáo dục nha khoa: Phương pháp, phương tiện, những nguyên tắc trong giáo dục nha khoa, những trở ngại và cách khắc phục trong giáo dục nha khoa | 2 | 2 | 0 | |
6 | Các hình thức giáo dục nha khoa: - Giáo dục cá nhân (trẻ em, người lớn) - Giáo dục tập thể (tại lớp, tại phòng khám răng - hàm - mặt) - Giáo dục gián tiếp (phát thanh, viết bài) | 10 16 4 | 0 0 0 | 10 16 4 | |
7 | Lập kế hoạch và đánh giá giáo dục nha khoa | 3 | 3 | 0 | |
Tổng số | 45 | 15 | 30 | ||
| | | | | |
TT | Tên bài học | Số tiết học | | ||
TS | LT | TH | | ||
| |||||
1 | Cách khám bệnh nhân và chỉ số răng miệng | 8 | 6 | 2 | |
2 | Kỹ thuật lấy cao răng, đánh bóng răng | 8 | 4 | 4 | |
3 | Kỹ thuật trám răng không sang chấn (ART) | 12 | 2 | 10 | |
4 | Kỹ thuật trám bít hố rãnh răng | 14 | 4 | 10 | |
5 | Kỹ thuật bôi Fluor ngừa sâu răng | 6 | 2 | 4 | |
6 | Gây tê bề mặt, kỹ thuật nhổ răng sữa | 12 | 12 | 0 | |
Tổng | 60 | 30 | 30 | |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Sự mọc răng và những rối loạn do mọc răng | 3 | 3 | 0 |
2 | Bệnh sâu răng | 3 | 3 | 0 |
3 | Bệnh viêm tuỷ | 3 | 3 | 0 |
4 | Bệnh nha chu | 3 | 3 | 0 |
5 | Bệnh vùng quanh cuống răng | 2 | 2 | 0 |
6 | Rối loạn khác ở thân răng | 2 | 2 | 0 |
7 | Sang chấn ảnh hưởng đến răng | 2 | 2 | 0 |
8 | Đặc điểm bệnh lý răng ở lứa tuổi trẻ em | 2 | 2 | 0 |
9 | Viêm nhiễm vùng hàm mặt do răng | 3 | 3 | 0 |
10 | Chấn thương vùng hàm mặt | 3 | 3 | 0 |
11 | Khối u vùng hàm mặt | 2 | 2 | 0 |
12 | Khe hở môi và hàm mặt | 2 | 2 | 0 |
Tổng số | 30 | 30 | 0 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Sổ sách hành chính tại phòng nha học đường | 3 | 3 | 0 |
2 | Hồ sơ hành chính tại phòng khám, điều trị Răng-Hàm-Mặt | 2 | 2 | 0 |
3 | Vệ sinh, vô khuẩn tại phòng nha khoa | 2 | 2 | 0 |
4 | Trang thiết bị và thuốc, dụng cụ cho phòng nha học đường | 2 | 2 | 0 |
5 | Cách sắp xếp phòng nha học đường | 2 | 0 | 2 |
6 | Cách sắp xếp hồ sơ, sổ sách, dụng cụ tại phòng khám, điều trị Răng-Hàm-Mặt | 6 | 2 | 4 |
7 | Phụ tá nha khoa | 16 | 4 | 12 |
8 | Chăm sóc và sơ cứu bệnh nhân tại khoa Răng - Hàm - Mặt | 20 | 12 | 8 |
9 | Cấp cứu và sơ cứu các biến chứng do gây tê nhổ răng | 7 | 3 | 4 |
Tổng | 60 | 30 | 30 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | | ||
TS | LT | TH | | ||
| |||||
1 | Tổng quát cách sử dụng và bảo quản trang thiết bị nha khoa - Máy ghế nha khoa | 10 | 2 | 8 | |
2 | Sử dụng bảo quản dụng cụ nha khoa cầm tay | 10 | 2 | 8 | |
3 | Sử dụng bảo quản dụng cụ phục hình | 3 | 1 | 2 | |
4 | Lò hấp uớt, tủ sấy khô dụng cụ | 6 | 2 | 4 | |
5 | Đèn quang trùng hợp, máy lấy cao răng siêu âm | 5 | 1 | 4 | |
6 | Máy X quang răng | 5 | 1 | 4 | |
7 | Đại cương về vật liệu nha khoa | 1 | 1 | 0 | |
8 | Kỹ thuật trộn các loại vật liệu thường dùng | 31 | 1 | 30 | |
9 | Thuốc sát trùng miệng và thuốc phát hiện mảng bám răng | 1 | 1 | 0 | |
10 | Thuốc dùng trong chữa tuỷ | 1 | 1 | 0 | |
11 | Vật liệu đánh bóng răng | 1 | 1 | 0 | |
12 | Vật liệu lấy dấu, đổ mẫu trong phục hình răng | 1 | 1 | 0 | |
Tổng số | 75 | 15 | 60 | |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Đại cương về nha khoa phòng ngừa | 4 | 4 | 0 |
2 | Phương pháp chăm sóc răng miệng cơ bản | 6 | 6 | 0 |
3 | Nước bọt và hệ thống miễn dich ở vùng răng miệng | 4 | 4 | 0 |
4 | Dinh dưỡng và sức khoẻ răng miệng | 3 | 3 | 0 |
5 | Fluor và sức khoẻ răng miệng | 3 | 3 | 0 |
6 | Dự phòng bệnh sâu răng | 2 | 2 | 0 |
7 | Dự phòng bệnh nha chu | 2 | 2 | 0 |
8 | Dự phòng lệch lạc răng và hàm | 3 | 3 | 0 |
9 | Dự phòng bệnh niêm mạc miệng | 3 | 3 | 0 |
Tổng số | 30 | 30 | 0 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Tổ chức ngành răng - hàm - mặt và chức năng điều dưỡng nha khoa | 2 | 2 | 0 |
2 | Mô hình và tổ chức các nội dung hoạt động nha học đường | 2 | 2 | 0 |
3 | Cách triển khai nha học đường- Các biểu mẫu thống kê đánh giá công tác nha học đường | 4 | 4 | 0 |
4 | Chăm sóc sức khoẻ răng miệng ban đầu | 3 | 3 | 0 |
5 | Tổ chức quản lý và thực hiện các hoạt động chăm sóc phòng bệnh răng miệng tại trường học và tại cơ sở khám, điều trị răng - hàm - mặt. | 4 | 4 | 0 |
Tổng | 15 | 15 | 0 |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề |
1 | Giáo dục tại ghế cho bệnh nhân, hướng dẫn vệ sinh răng miệng và các biện pháp dự phòng nha khoa. | 10 lần |
2 | Phụ giúp bác sỹ khám răng | 10 lần |
3 | Phụ giúp bác sỹ hàn răng | 10 lần |
4 | Phụ giúp bác sỹ điều trị nội nha | 8 lần |
5 | Phụ giúp bác sỹ nhổ răng | 10 lần |
6 | Phụ giúp bác sỹ lấy cao, đánh bóng răng | 10 lần |
7 | Phụ giúp bác sỹ trám composite | 10 lần |
8 | Phụ giúp bác sỹ làm các thủ thuật răng miệng | 10 lần |
9 | Trộn vật liệu hàn tạm, hàn vĩnh viễn | 20 lần |
10 | Trộn vật liệu lấy dấu | 10 lần |
11 | Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của người Điều dưỡng nha khoa tại phòng khám nha và khoa răng - hàm - mặt | Hàng ngày học sinh thực hiện các nhiệm vụ theo sự phân công của trưởng khoa |
12 | Ghi chép hồ sơ, sổ sách của phòng khám nha và khoa răng - hàm - mặt. | 10 lần |
13 | Tham gia cấp cứu ban đầu người bệnh răng - hàm - mặt | 3 lần |
14 | Sử dụng, bảo quản trang thiết bị của phòng khám nha và khoa răng - hàm - mặt. | 10 lần |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề |
1 | Ghi chép hồ sơ, sổ sách | 10lần |
2 | Giáo dục vệ sinh răng miệng | 10 lần |
3 | Pha thuốc và tổ chức súc miệng NaF | 4 lần |
4 | Thực hiện kỹ thuật bôi tê, tiêm tê | 10 lần |
5 | Nhổ răng sữa lung lay | 15 lần |
6 | Hàn răng không sang chấn | 10 lần |
7 | Kỹ thuật trám bít hố rãnh răng | 10 lần |
8 | Kỹ thuật lấy cao răng, đánh bóng răng | 10 lần |
9 | Cách khám các chỉ số răng miệng | 8 lần |
10 | Tổ chức khám định kỳ cho học sinh | 40 học sinh |
11 | Lập kế hoạch triển khai hoạt động chăm sóc răng miệng | Theo yêu cầu của cán bộ phụ trách nha học đường |
12 | Sử dụng và bảo dưỡng tay khoan | Theo định kỳ của cơ sở nha học đường |
13 | Sử dụng và bảo quản dụng cụ phòng nha học đường | 1lần/1 tuần |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề |
1 | Giáo dục sức khỏe răng miệng tại ghế, phòng điều trị | 5 lần |
2 | Tổ chức súc miệng fluor | 5 lần |
3 | Khám các chỉ số răng miệng | 5 lần |
4 | Khám thống kê bệnh răng miệng theo mục tiêu | 1 bản báo cáo thống kê |
5 | Lập kế hoạch triển khai chăm sóc răng miệng | 1 bản kế hoạch chăm sóc răng miệng |
6 | Lấy cao răng, đánh bóng răng | 5lần |
7 | Bôi tê nhổ răng sữa | 5 lần |
8 | Hàn răng không sang chấn | 5 lần |
9 | Trám bít hố rãnh răng | 5 lần |
10 | Trợ thủ cho bác sĩ thực hiện các thủ thuật răng miệng thông thường | 5 lần |
11 | Ghi chép, sắp xếp và quản lý hồ sơ, bệnh án, sổ sách tại phòng Nha và khoa răng - hàm - mặt | 5 lần |
12 | Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng Nha khoa tại phòng khám Nha, khoa răng - hàm - mặt. | 5 lần |