Quyết định 2588/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Chương trình đào tạo Điều dưỡng chuyên ngành Dinh dưỡng - Tiết chế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2588/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2588/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2588/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ -------- Số: 2588/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 4 (để thực hiện); - Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT- K2ĐT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Tiến |
(Ban hành theo Quyết định số 2588/QĐ-BYT ngày 20 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Nội dung | Số tiết | Số ĐVHT | Số tuần |
1 | Các học phần chuyên môn | 375 | 19 | 14 |
2 | Thực tập nghề nghiệp | | 6 | 6 |
3 | Thực tập tốt nghiệp | | 4 | 4 |
4 | Ôn và thi tốt nghiệp | | | 2 |
| Tổng số | 375 | 29 | 26 |
TT | Học phần | Số tiết | Số ĐVHT | ||||
LT | TH | TS | LT | TH | TS | ||
I | Các học phần chuyên ngành | 195 | 180 | 375 | 13 | 6 | 19 |
1 | Dinh dưỡng cơ sở và đại cương dinh dưỡng điều trị | 15 | 0 | 15 | 1 | 0 | 1 |
2 | Thực phẩm học và vệ sinh an toàn thực phẩm | 30 | 0 | 30 | 2 | 0 | 2 |
3 | Dinh dưỡng và bệnh tật | 30 | 0 | 30 | 2 | 0 | 2 |
4 | Tương tác thuốc, thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | 0 | 15 | 1 | 0 | 1 |
5 | Các kỹ thuật dinh dưỡng điều trị | 30 | 30 | 60 | 2 | 1 | 3 |
6 | Dinh dưỡng điều trị 1 | 30 | 60 | 90 | 2 | 2 | 4 |
7 | Dinh dưỡng điều trị 2 | 30 | 60 | 90 | 2 | 2 | 4 |
8 | Tư vấn tiết chế dinh dưỡng | 15 | 30 | 45 | 1 | 1 | 2 |
II | Thực tập nghề nghiệp | | | | | 6 | 6 |
9 | Thực tập Dinh dưỡng - Tiết chế I | | | | | 3 | 3 |
10 | Thực tập dinh dưỡng- tiết chế II | | | | | 3 | 3 |
III | Thực tập tốt nghiệp | | | | | 4 | 4 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Vai trò và nhu cầu các chất Protid, Lipid và Glucid | 2 | 2 | |
2 | Vai trò dinh dưỡng của các vitamin | 2 | 2 | |
3 | Vai trò dinh dưỡng của các chất khoáng | 2 | 2 | |
4 | Vai trò của dinh dưỡng điều trị | 2 | 2 | |
5 | Lịch sử ngành tiết chế | 2 | 2 | |
6 | Nguyên tắc thực hành tiết chế | 3 | 3 | |
7 | Chế biến món ăn, tổ chức bữa ăn hợp lý cho người bệnh | 2 | 2 | |
Tổng số | 15 | 15 | |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Giới thiệu về thực phẩm | 2 | 2 | |
2 | Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực phẩm có nguồn gốc động vật | 3 | 3 | |
3 | Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực phẩm có nguồn gốc thực vật | 2 | 3 | |
4 | Bảo quản thực phẩm | 2 | 3 | |
5 | Giới thiệu bảng thành phần thực phẩm | 1 | 1 | |
6 | Thực phẩm chức năng | 1 | 1 | |
7 | Phụ gia thực phẩm | 1 | 1 | |
8 | Các Bệnh do thực phẩm | 4 | 4 | |
9 | Các giải pháp để có thực phẩm an toàn | 1 | 2 | |
10 | Các mối nguy cơ ô nhiễm vào thực phẩm và ngộ độc thực phẩm | 3 | 3 | |
11 | Điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | 4 | 4 | |
12 | Phương pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 4 | 4 | |
13 | Một số văn bản pháp luật liên quan đến vệ sinh an toàn thực phẩm | 4 | 4 | |
Tổng số | 30 | 30 | 0 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Đại cương bệnh học dinh dưỡng | 2 | 2 | 0 |
2 | Bệnh gây ra do môi trường | 2 | 2 | 0 |
3 | Dinh dưỡng và hệ thống miễn dịch và bảo vệ cơ thể | 2 | 2 | 0 |
4 | Dinh dưỡng và nhiễm trùng | 2 | 2 | 0 |
5 | Các bệnh do thiếu hụt dinh dưỡng | 4 | 4 | 0 |
6 | Các bệnh đường tiêu hoá - dạ dày | 4 | 4 | 0 |
7 | Các bệnh gan mật | 2 | 2 | 0 |
8 | Các bệnh chuyển hoá, nội tiết | 4 | 4 | 0 |
9 | Các bệnh tiết niệu, thận | 4 | 4 | 0 |
10 | Các bệnh khác liên quan tới dinh dưỡng | 4 | 4 | 0 |
Tổng số | 30 | 30 | 0 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Các khái niệm cơ bản về thuốc | 1 | 1 | 0 |
2 | Các khái niệm về tương tác thuốc | 1 | 1 | 0 |
3 | Theo dõi dinh dưỡng trong quá trình điều trị bằng thuốc | 2 | 2 | 0 |
4 | Thuốc và bệnh chuyển hoá, bệnh đường tiêu hoá | 2 | 2 | 0 |
5 | Tư vấn dinh dưỡng tiết chế để phòng chống tương tác thuốc, thực phẩm và dinh dưỡng | 2 | 2 | 0 |
6 | Dự phòng tương tác thuốc và thực phẩm | 2 | 2 | 0 |
7 | Các thuốc không đơn và tương tác với dinh dưỡng | 1 | 1 | 0 |
8 | Tương tác thuốc với các phương thức nuôi dưỡng | 2 | 2 | 0 |
9 | Dinh dưỡng và thuốc điều trị ở người cao tuổi | 2 | 2 | 0 |
| Tổng số | 15 | 15 | 0 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng trong bệnh viện | 12 | 8 | 4 |
2 | Suy dinh dưỡng của người bệnh | 6 | 4 | 2 |
3 | Các phương thức nuôi dưỡng và chỉ định | 8 | 4 | 4 |
4 | Tính nhu cầu dinh dưỡng của người bệnh | 12 | 4 | 8 |
5 | Đánh giá khẩu phần cho các đối tượng | 10 | 4 | 6 |
6 | Giới thiệu về quá trình chăm sóc dinh dưỡng | 2 | 2 | 0 |
7 | Hướng dẫn thực hiện các bước chăm sóc dinh dưỡng | 10 | 4 | 6 |
Tổng số | 60 | 30 | 30 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Dinh dưỡng điều trị bệnh nội khoa | 2 | 2 | |
2 | Dinh dưỡng điều trị trong các bệnh thận | 22 | 6 | 16 |
3 | Dinh dưỡng điều trị các bệnh rối loạn chuyển hóa | 22 | 6 | 16 |
4 | Dinh dưỡng điều trị bệnh tim mạch | 18 | 6 | 12 |
5 | Dinh dưỡng điều trị bệnh dạ dày – tá tràng | 18 | 6 | 12 |
6 | Dinh dưỡng điều trị bệnh gan mật | 8 | 4 | 4 |
Tổng số | 90 | 30 | 60 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Chế độ ăn trong ngoại khoa | 10 | 4 | 6 |
2 | Chế độ ăn trong phẫu thuật dạ dày | 6 | 2 | 4 |
3 | Dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng | 10 | 4 | 6 |
4 | Dinh dưỡng trong ghép tạng | 8 | 4 | 4 |
5 | Nuôi dưỡng bệnh nhân ăn qua ống thông | 14 | 4 | 10 |
6 | Dinh dưỡng trong nhi khoa | 42 | 12 | 30 |
Tổng số | 90 | 30 | 60 |
TT | Tên bài học | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Khái niệm về tư vấn tiết chế dinh dưỡng và tổ chức tư vấn tiết chế dinh dưỡng tại bệnh viện | 6 | 6 | |
2 | Kỹ năng tư vấn tiết chế dinh dưỡng | 19 | 4 | 15 |
3 | Tư vấn chế độ ăn một số bệnh | 20 | 5 | 15 |
Tổng số | 45 | 15 | 30 |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu thực hành |
1 | Kỹ năng giáo dục và tư vấn khẩu phần ăn uống cho bệnh nhân | 10 |
2 | Kỹ năng xậy dựng”Kế hoạch điều trị dinh dưỡng” | 5 |
3 | Kỹ năng thu thập thông tin | 10 |
4 | Kỹ năng truyền thông, giao tiếp, theo dõi về chuyên môn dinh dưỡng tiết chế | 5 |
5 | Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân Phương pháp điều tra khẩu phần Phương pháp đánh giá toàn diện đối tượng (SGA) Phương pháp đánh giá tối thiểu (MNA) | 5 10 10 |
6 | Kỹ năng xây dựng thực đơn chính xác và phân bố số bữa ăn thích hợp | 10 |
7 | Hoàn thành nhật ký hàng ngày”phát triển nghề nghiệp” | Hàng ngày |
8 | Báo cáo trường hợp của bệnh nhân | Theo yêu cầu của giáo viên |
9 | Báo cáo đề tài nhóm | Cuối đợt |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu thực hành |
1 | Kỹ năng giáo dục và tư vấn khẩu phần ăn uống cho bệnh nhân | 10 |
2 | Kỹ năng xậy dựng”Kế hoạch điều trị dinh dưỡng” | 10 |
3 | Kỹ năng thu thập thông tin | 10 |
4 | Kỹ năng truyền thông, giao tiếp, theo dõi về chuyên môn dinh dưỡng tiết chế | 10 |
5 | Kỹ thuật đánh giá tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân Phương pháp điều tra khẩu phần Phương pháp đánh giá toàn diện đối tượng (SGA) Phương pháp đánh giá tối thiểu (MNA) | 10 10 10 |
6 | Kỹ năng xây dựng thực đơn chính xác và phân bố số bữa ăn thích hợp | 10 |
7 | Hoàn thành nhật ký hàng ngày”phát triển nghề nghiệp” | Hàng ngày |
8 | Báo cáo trường hợp của bệnh nhân | Theo yêu cầu của giáo viên |
9 | Báo cáo đề tài nhóm | Cuối đợt |