Quyết định 2590/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành chương trình đào tạo Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2590/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2590/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2590/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ -------- Số: 2590/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 4 (để thực hiện); - Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT- K2ĐT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Tiến |
(Ban hành theo Quyết định số 2590/QĐ-BYT ngày 20 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Nội dung | Số tiết | Số ĐVHT | Số tuần |
1 | Các học phần chuyên môn | 274 | 15 | 11 |
2 | Thực tập nghề nghiệp | 360 | 9 | 9 |
3 | Thực tập tốt nghiệp (cuối khóa) | 160 | 4 | 4 |
5 | Thi tốt nghiệp | | | 2 |
| Tổng số | 794 | 28 | 26 |
STT | Tên môn học/học phần | Số ĐVHT | Số tiết giảng | ||||
TS | LT | TH | TS | LT | TH | ||
1 | Dược lý gây mê hồi sức | 2 | 2 | 0 | 30 | 30 | 0 |
2 | Kỹ thuật thực hành Gây mê hồi sức | 4 | 2 | 2 | 94 | 32 | 62 |
3 | Gây mê - gây tê cơ bản | 5 | 4 | 1 | 90 | 60 | 30 |
4 | Gây mê hồi sức trong các chuyên khoa và bệnh lý | 2 | 2 | 0 | 30 | 30 | 0 |
5 | Hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân sau mổ | 2 | 2 | 0 | 30 | 30 | 0 |
| Tổng | 15 | 12 | 3 | 274 | 182 | 92 |
STT | Tên môn học/học phần | Số ĐVHT | Thời gian | ||
TS | LT | TH | |||
1 | Thực tập lâm sàng 1 | 5 | 0 | 5 | 5 tuần |
2 | Thực tập lâm sàng 2 | 4 | 0 | 4 | 4 tuần |
3 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 0 | 4 | 4 tuần |
| Tổng cộng: | 13 | | 13 | |
TT | Chủ đề/ bài học | Số tiết học | |
LT | TH | ||
1 | Bài mở đầu | 1 | |
| Chương I: Thuốc tiền mê, An thần | | |
2 | Dược chất kháng Cholin ( Atropin, Scopolamin) | 1 | |
4 | Benzodiazepin | 2 | |
5 | Các thuốc tiền mê khác: Kháng Histamin... | 1 | |
| Chương II: Thuốc giảm đau trung ương và ngoại biên | | |
6 | Thuốc giảm đau họ Morphin | 2 | |
7 | Thuốc đối kháng nhóm giảm đau trung ương | 1 | |
8 | Thuốc giảm đau ngoại biên- Kháng viêm PhiSteroid | 1 | |
| Chương III: Thuốc gây mê tĩnh mạch | | |
9 | Thiopental và các thuốc cùng nhóm | 2 | |
10 | Propofol | 2 | |
11 | Ketamin | 1 | |
12 | Etomidate và các thuốc mê tĩnh mạch khác | 1 | |
| Chương IV: Thuốc gây mê hô hấp | | |
13 | Đại cương về thuốc mê hô hấp | 1 | |
15 | Halothane và nhóm thuốc mê họ Halothane | 3 | |
16 | Vôi Soda | 1 | |
| Chương V: Những nhóm thuốc khác | | |
17 | Thuốc giãn cơ và thuốc giải giãn cơ | 4 | |
18 | Các thuốc tê thường dùng | 3 | |
19 | Các thuốc vận mạch cấp cứu | 2 | |
20 | Các dung dịch truyền thường dùng | 2 | |
| Tổng cộng | 30 | |
TT | Chủ đề/ bài học | Số tiết học | |
| | LT | TH |
1 | Bài mở đầu | 1 | 0 |
2 | Vô khuẩn, tiệt khuẩn trong khu phẫu thuật | 3 | 4 |
3 | Máy thở | 1 | 2 |
4 | Máy gây mê | 2 | 2 |
5 | Bàn mổ, máy hút | 1 | 4 |
6 | Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ trước khi gây mê, gây tê | 0 | 2 |
7 | Cấu tạo, công dụng bảo quản các loại ống sonde, ống nội khí quản, mask, ambu, đèn đặt nội khí quản | 2 | 2 |
8 | Giới thiệu các thuốc dùng trong gây mê, pha thuốc gây mê | 0 | 4 |
9 | Tư thế bệnh nhân trong gây mê, gây tê | 1 | 4 |
10 | Truyền dịch, truyền máu và sử dụng bơm tiêm điện | 2 | 4 |
11 | Rửa tay, mặc áo và đi găng vô khuẩn | 1 | 4 |
12 | Hút dịch dạ dày, rửa dạ dày | 1 | 2 |
13 | Ghi phiếu gây mê | 1 | 2 |
14 | Theo dõi các dấu hiệu sinh tồn trong gây mê - monitoring | 4 | 4 |
15 | Đón và chuẩn bị bệnh nhân trước khi gây mê, gây tê | 0 | 2 |
16 | Kỹ thuật thổi ngạt, ép tim ngoài lồng ngực | 0 | 2 |
17 | Hô hấp hỗ trợ, hô hấp nhân tạo và thở máy | 4 | 4 |
18 | Điện tim | 6 | 6 |
19 | Mở khí quản và chăm sóc mở khí quản | 1 | 2 |
20 | Kỹ thuật thông tiểu | 0 | 2 |
21 | Chuẩn bị dụng cụ cho phẫu thuật | 1 | 4 |
| Tổng cộng | 32 | 62 |
TT | Chủ đề/ bài học | Số tiết học | |
| | LT | TH |
1 | Lịch sử gây mê hồi sức | 1 | |
2 | Đại cương về các phương pháp vô cảm | 1 | |
3 | Thăm khám và chuẩn bị bệnh nhân trước khi gây mê, gây tê | 3 | 4 |
4 | Tiền mê | 2 | |
5 | Các hệ thống gây mê | 3 | |
6 | Triệu chứng gây mê | 2 | |
7 | Đặt ống nội khí quản, Mask thanh quản | 4 | 6 |
8 | Gây mê nội khí quản | 3 | 4 |
9 | Gây mê tĩnh mạch | 2 | |
10 | Gây mê hô hấp | 3 | 4 |
11 | Đại cương về gây tê - tai biến trong gây tê | 2 | |
12 | Gây tê tĩnh mạch | 1 | |
13 | Gây tê đám rối thần kinh cánh tay | 2 | 4 |
14 | Gây tê tuỷ sống | 3 | 4 |
15 | Gây tê ngoài màng cứng | 3 | 4 |
16 | Những tai biến thường gặp trong gây mê | 4 | |
17 | Thiếu Oxy thừa CO2 trong gây mê | 4 | |
18 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật ổ bụng | 3 | |
18 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật trẻ em | 4 | |
20 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật người già | 2 | |
21 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật cấp cứu | 3 | |
22 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật sản khoa | 4 | |
| Tổng cộng | 60 | 30 |
TT | Chủ đề/ bài học | Số tiết học | |
LT | TH | ||
1 | Bài mở đầu | 1 | |
2 | Gây mê hồi sức bệnh nhân chấn thương | 3 | 0 |
3 | Gây mê hồi sức bệnh nhân có bệnh tim | 2 | 0 |
4 | Gây mê hồi sức trên bệnh nhân mắc bệnh hô hấp (hen phế quản, lao,...) | 4 | 0 |
5 | Gây mê hồi sức bệnh nhân mắc bệnh gan, mật | 2 | 0 |
6 | Gây mê hồi sức bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường | 2 | 0 |
7 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật tuyến giáp | 2 | 0 |
8 | Gây mê hồi sức trên bệnh nhân cao huyết áp | 2 | 0 |
9 | Các kỹ thuật gây mê hồi sức đặc biệt (tuần hoàn ngoài cơ thể, hạ huyết áp chỉ huy, hạ thân nhiệt) | 3 | 0 |
10 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật răng - hàm - mặt | 2 | 0 |
11 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật tai - mũi-họng | 2 | 0 |
12 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật nội soi ổ bụng | 2 | 0 |
13 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật mắt | 1 | 0 |
14 | Gây mê hồi sức trong phẫu thuật sọ não | 2 | 0 |
Tổng cộng | 30 | 0 |
TT | Chủ đề/bài học | Số tiết học | |
LT | TH | ||
1 | Bài mở đầu | 1 | 0 |
2 | Nguyên lý cơ bản trong hồi sức cấp cứu | 2 | 0 |
3 | Sốc phản vệ và dị ứng thuốc | 2 | 0 |
4 | Hồi sức chăm sóc bệnh nhân sau mổ | 4 | 0 |
5 | Hồi sức và chăm sóc Shock chấn thương | 2 | 0 |
6 | Truyền máu | 2 | 0 |
7 | Chăm sóc bệnh nhân hôn mê | 3 | 0 |
8 | Hồi sức và chăm sóc bệnh nhân ngộ độc | 4 | 0 |
9 | Chăm sóc bệnh nhân thở máy | 3 | 0 |
10 | Hồi sức sơ sinh | 1 | 0 |
11 | Hồi sức ngừng tuần hoàn | 2 | 0 |
12 | Cân bằng nước điện giải | 2 | 0 |
13 | Hồi sức và chăm sóc bệnh nhân suy thận cấp | 2 | 0 |
Tổng cộng | 30 | 0 |
TT | Nội dung | Chỉ tiêu (số lần) |
1 | Đón tiếp bệnh nhân vào phòng mổ/phòng hồi sức | 5 |
2 | Chuẩn bị bệnh nhân trước gây mê/gây tê | 5 |
3 | Tiền mê | 5 |
4 | Chuẩn bị phương tiện, thuốc cho gây mê | 5 |
5 | Chuẩn bị phương tiện, thuốc cho gây tê | 5 |
6 | Đặt ống nội khí quản | 5 |
7 | Bóp bóng hỗ trợ, chỉ huy hô hấp | 5 |
8 | Phụ giúp bác sỹ trong gây mê | 15 |
9 | Phụ giúp bác sỹ trong gây tê | 10 |
10 | Chăm sóc bệnh nhân trong gây mê | 10 |
11 | Chăm sóc bệnh nhân trong gây tê | 10 |
12 | Chăm sóc bệnh nhân sau gây mê | 10 |
13 | Chăm sóc bệnh nhân sau gây tê | 10 |
14 | Theo dõi bệnh nhân và ghi phiếu gây mê | 10 |
15 | Chăm sóc bệnh nhân thở máy | 5 |
16 | Chăm sóc bệnh nhân sau mổ | 5 |
17 | Chăm sóc bệnh nhân hôn mê | 3 |
18 | Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc | 3 |
19 | Chăm sóc bệnh nhân sốc | 5 |
20 | Chăm sóc bệnh nhân suy thận cấp | 2 |
21 | Khử khuẩn, tiệt khuẩn phương tiện dụng cụ phẫu thuật và phương tiện dụng cụ trong khoa gây mê hồi sức | 5 |
22 | Chuẩn bị dụng cụ cho phẫu thuật | 2 |
TT | Nội dung | Chỉ tiêu (số lần) |
1 | Đón tiếp bệnh nhân vào phòng mổ | 5 |
2 | Chuẩn bị bệnh nhân trước gây mê/gây tê | 5 |
3 | Tiền mê | 5 |
4 | Chuẩn bị phương tiện, thuốc cho gây mê | 5 |
5 | Chuẩn bị phương tiện, thuốc cho gây tê | 5 |
6 | Bóp bóng hỗ trợ, chỉ huy hô hấp | 5 |
7 | Đặt ống nội khí quản | 5 |
8 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ cấp cứu | 10 |
9 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ tiêu hoá | 5 |
10 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê/gây tê mổ chấn thương | 5 |
11 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê/gây tê mổ tiết niệu | 5 |
12 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê/ gây tê mổ sản | 5 |
13 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ trẻ em | 5 |
14 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ người già | 5 |
15 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ tai mũi họng | 5 |
16 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ răng - hàm - mặt | 5 |
17 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê/gây tê mổ mắt | 5 |
18 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê/gây tê mổ nội soi | 5 |
19 | Chăm sóc bệnh nhân thở máy | 5 |
20 | Chăm sóc bệnh nhân sau mổ | 5 |
21 | Theo dõi bệnh nhân và ghi phiếu gây mê | 5 |
22 | Khử khuẩn, tiệt khuẩn phương tiện dụng cụ phẫu thuật và phương tiện dụng cụ trong khoa gây mê hồi sức | 3 |
TT | Nội dung | Chỉ tiêu (số lần) |
1 | Đón tiếp bệnh nhân vào phòng mổ, chuẩn bị bệnh nhân trước gây mê,gây tê | 10 |
2 | Tiền mê | 5 |
3 | Chuẩn bị phương tiện, thuốc cho gây mê, gây tê | 10 |
4 | Bóp bóng hỗ trợ, chỉ huy hô hấp | 10 |
5 | Đặt ống nội khí quản | 5 |
6 | Phụ giúp bác sỹ trong gây mê, gây tê | 10 |
7 | Chăm sóc bệnh nhân trong và sau gây mê | 10 |
8 | Chăm sóc bệnh nhân trong và sau gây tê | 10 |
9 | Gây mê tĩnh mạch | 5 |
10 | Gây mê hô hấp | 5 |
11 | Phụ Gây tê vùng | 5 |
12 | Gây tê đám rối thần kinh cánh tay | 2 |
13 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ cấp cứu | 5 |
14 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ tiêu hoá | 5 |
15 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây tê, gây mê mổ chấn thương | 5 |
16 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây tê, gây mê mổ tiết niệu | 3 |
17 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây tê, gây mê mổ sản | 5 |
18 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ trẻ em | 3 |
19 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ người già | 3 |
20 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê mổ chuyên khoa (tai-mũi-họng, răng-hàm-mặt, mắt) | 6 |
21 | Phụ giúp bác sỹ và chăm sóc bệnh nhân trong, sau gây mê,gây tê mổ nội soi | 5 |
22 | Chăm sóc bệnh nhân thở máy | 5 |
23 | Chăm sóc bệnh nhân sau mổ | 5 |
24 | Theo dõi bệnh nhân và ghi phiếu gây mê | 10 |