Quyết định 2674/QĐ-BYT của Bộ Y tế về viêc ban hành Chương trình đào tạo Điều dưỡng chuyên ngành Nhi khoa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2674/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2674/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2674/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ -------- Số: 2674/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 4 (để thực hiện); - Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT- K2ĐT. | KT. Bộ trưởng THứ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến |
(Ban hành theo Quyết định số 2674/QĐ-BYT ngày 26 tháng 07 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Nội dung | Số tiết | Số đơn vị học trình | Số tuần |
1 | Các học phần chuyên môn | 285 | 17 | 12 |
2 | Thực tập nghề nghiệp | 320 | 8 | 8 |
3 | Thực tập tốt nghiệp | 160 | 4 | 4 |
4 | Ôn và thi tốt nghiệp | | | 2 |
| Cộng | 765 | 29 | 26 |
STT | Các học phần | Số tiết | Số đơn vị học trình | ||||
LT | TH | TS | LT | TH | TS | ||
I. Các học phần chuyên ngành | 215 | 70 | 285 | 15 | 2 | 17 | |
1 | Điều dưỡng Nhi khoa cơ bản | 45 | 30 | 75 | 3 | 1 | 4 |
2 | Chăm sóc trẻ sơ sinh | 30 | 0 | 30 | 2 | 0 | 2 |
3 | Chăm sóc trẻ bú mẹ | 30 | 0 | 30 | 2 | 0 | 2 |
4 | Chăm sóc trẻ tuổi tiền học đường | 30 | 0 | 30 | 2 | 0 | 2 |
5 | Chăm sóc trẻ tuổi học đường | 30 | 0 | 30 | 2 | 0 | 2 |
6 | Chăm sóc trẻ tuổi vị thành niên | 20 | 10 | 30 | 2 | 0 | 2 |
7 | Tâm lý giao tiếp và giáo dục sức khỏe | 30 | 30 | 60 | 2 | 1 | 3 |
II. Thực tập nghề nghiệp | 0 | 320 | 320 | 0 | 8 | 8 | |
8 | Thực tập lâm sàng 1 | 0 | 160 | 160 | 0 | 4 | 4 |
9 | Thực tập lâm sàng 2 | 0 | 160 | 160 | 0 | 4 | 4 |
III. Thực tập tốt nghiệp | 0 | 160 | 160 | 0 | 4 | 4 | |
| TỔNG CỘNG (I + II + III) | 215 | 550 | 765 | 15 | 14 | 29 |
TT | Nội dung | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Các thời kỳ phát triển của trẻ | 4 | 4 | 0 |
2 | Nhận định sức khỏe trẻ em | 4 | 4 | 0 |
3 | Quy trình điều dưỡng | 12 | 6 | 6 |
4 | Tai nạn và sơ cứu | 12 | 6 | 6 |
5 | Cấp cứu và hồi sức bệnh nhi | 6 | 4 | 2 |
6 | Đau | 22 | 12 | 10 |
7 | Dùng thuốc cho trẻ em | 6 | 4 | 2 |
8 | Lấy bệnh phẩm làm xét nghiệm | 2 | 2 | 0 |
9 | Nhiễm khuẩn bệnh viện và các biện pháp phòng ngừa | 7 | 3 | 4 |
Tổng cộng | 75 | 45 | 30 |
TT | Nội dung | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Đặc điểm trẻ sơ sinh khỏe mạnh | 2 | 2 | 0 |
2 | Đặc điểm trẻ sơ sinh non yếu và già tháng | 4 | 4 | 0 |
3 | Kỹ thuật tắm, chăm sóc da, rốn, mắt trẻ sơ sinh | 1 | 1 | 0 |
4 | Kỹ thuật ủ ấm trẻ sơ sinh | 2 | 2 | 0 |
5 | Nuôi dưỡng trẻ sơ sinh | 3 | 3 | 0 |
6 | Dị tật bẩm sinh | 2 | 2 | 0 |
7 | Chăm sóc trẻ sơ sinh nhiễm khuẩn | 2 | 2 | 0 |
8 | Chăm sóc trẻ sơ sinh suy hô hấp | 2 | 2 | 0 |
9 | Chăm sóc trẻ sơ sinh thở máy | 4 | 4 | 0 |
10 | Chăm sóc trẻ sơ sinh vàng da | 2 | 2 | 0 |
11 | Chăm sóc trẻ sơ sinh nhiễm khuẩn máu | 3 | 3 | 0 |
12 | Chăm sóc trẻ tăng sản thượng thận bẩm sinh | 2 | 2 | 0 |
13 | Vận chuyển trẻ sơ sinh | 1 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 30 | 30 | 0 |
TT | Nội dung | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Đặc điểm trẻ bú mẹ | 4 | 4 | 0 |
2 | Nuôi dưỡng trẻ bú mẹ | 2 | 2 | 0 |
3 | Miễn dịch và lịch tiêm chủng | 2 | 2 | 0 |
4 | Chăm sóc trẻ nhiễm khuẩn hô hấp | 4 | 4 | 0 |
5 | Chăm sóc trẻ còi xương, suy dinh dưỡng, béo phì | 4 | 4 | 0 |
6 | Chăm sóc trẻ tiêu chảy cấp, kéo dài | 2 | 2 | 0 |
7 | Chăm sóc trẻ suy tuyến giáp bẩm sinh | 1 | 1 | 0 |
8 | Bệnh về mắt, bệnh về tắc lệ đạo | 1 | 1 | 0 |
9 | Chăm sóc trẻ phình đại tràng bẩm sinh | 2 | 2 | 0 |
10 | Chăm sóc trẻ xuất huyết não, màng não | 2 | 2 | 0 |
11 | Chăm sóc trẻ bị dị tật bẩm sinh | 2 | 2 | 0 |
12 | Bệnh bại não | 2 | 2 | 0 |
13 | Chăm sóc trẻ bị nôn trớ | 2 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 30 | 30 | 0 |
TT | Nội dung | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Chăm sóc bệnh nhi ung bướu | 8 | 8 | 0 |
2 | Chăm sóc trẻ bị thiếu máu | 4 | 4 | 0 |
3 | Chăm sóc trẻ bị xuất huyết | 4 | 4 | 0 |
4 | Truyền máu | 2 | 2 | 0 |
5 | Chăm sóc trẻ bị bệnh tai mũi họng | 2 | 2 | 0 |
6 | Chăm sóc trẻ hôn mê gan | 4 | 4 | 0 |
7 | Bệnh hen phế quản | 2 | 2 | 0 |
8 | Dị tật đường thở | 4 | 4 | 0 |
Tổng cộng | 30 | 30 | 0 |
TT | Nội dung | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Chăm sóc trẻ bị bệnh tuổi học đường | 4 | 4 | 0 |
2 | Chăm sóc trẻ suy tim | 4 | 4 | 0 |
3 | Chăm sóc trẻ rối loạn tâm thần chức năng | 4 | 4 | 0 |
4 | Chăm sóc trẻ rối loạn tâm lý hành vi | 2 | 2 | 0 |
5 | Tâm lý trẻ nằm viện | 4 | 4 | 0 |
6 | Chăm sóc trẻ bị các bệnh lây thường gặp | 4 | 4 | 0 |
7 | Đại cương về lọc máu | 4 | 4 | 0 |
8 | Chăm sóc bệnh nhân sau mổ chỉnh hình | 4 | 4 | 0 |
Tổng cộng | 30 | 30 | 0 |
TT | Nội dung | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Sự phát triển thể chất, tâm sinh lý, xã hội của trẻ lứa tuổi này | 8 | 8 | 0 |
2 | Chăm sóc trẻ bị rối loạn về tâm lý tuổi dậy thì | 4 | 4 | 0 |
3 | Chăm sóc trẻ bị rối loạn sinh lý tuổi dậy thì | 4 | 4 | 0 |
4 | Chăm sóc trẻ bị bệnh tiểu đường | 6 | 2 | 4 |
5 | Chăm sóc trẻ nhiễm HIV/AIDS | 8 | 2 | 6 |
Tổng cộng | 30 | 20 | 10 |
TT | Nội dung | Số tiết học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Vai trò giáo dục sức khỏe và giao tiếp của người Điều dưỡng Nhi khoa | 4 | 4 | 0 |
2 | Quy trình dạy học | 6 | 4 | 2 |
3 | Phương pháp dạy học | 4 | 2 | 2 |
4 | Phương pháp kiểm tra đánh giá học viên | 4 | 2 | 2 |
5 | Lập kế hoạch và tổ chức buổi giảng lâm sàng | 12 | 4 | 8 |
6 | Sử dụng các phương tiện dạy học | 4 | 2 | 2 |
7 | Giáo dục sức khỏe | 6 | 4 | 2 |
8 | Giao tiếp và các kỹ năng giao tiếp với bệnh nhi | 10 | 4 | 6 |
9 | Giao tiếp và kỹ năng giao tiếp với người nhà bệnh nhân và đồng nghiệp | 10 | 4 | 6 |
Tổng cộng | 60 | 30 | 30 |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề (số lần) |
1 | Thực hành lập kế hoạch và thực hành chăm sóc bệnh nhi | 5 |
2 | Sử dụng bảng đánh giá đau trên bệnh nhi | 5 |
3 | Thực hành hồi sức bệnh nhi: hô hấp, tuần hoàn, thần kinh | 10 |
4 | Đọc và đánh giá kết quả xét nghiệm | 5 |
5 | Theo dõi, chăm sóc bệnh nhi đặt kim luồn tĩnh mạch và tĩnh mạch trung tâm | 5 |
6 | Đo và theo dõi các dấu hiệu sinh tồn ở bệnh nhi | 10 |
7 | Thực hiện các kỹ thuật tiêm: trong da, dưới da, bắp thịt, tĩnh mạch, truyền dịch | 10 |
8 | Cho trẻ sơ sinh thở oxy | 10 |
9 | Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ | 5 |
10 | Kỹ thuật bóp bóng cho trẻ sơ sinh | 5 |
11 | Kỹ thuật hút ống nội khí quản | 5 |
12 | Vận dụng và sử dụng máy thở CPAP | 3 |
13 | Chăm sóc trẻ sơ sinh non yếu | 3 |
14 | Kỹ thuật lấy máu động mạch | 3 |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề (số lần) |
1 | Nhận định, lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch chăm sóc một số bệnh thường gặp ở trẻ em | 10 |
2 | Cho trẻ uống thuốc | 5 |
3 | Thực hành tiêm chủng mở rộng | 4 |
4 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | 10 |
5 | Cho trẻ ăn qua ống thông | 5 |
6 | Hút đờm dãi | 10 |
7 | Bù nước bằng đường miệng | 5 |
8 | Khí dung, rung và dẫn lưu tư thế | 10 |
9 | Thụt đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh | 3 |
10 | Thực hành chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhi | 3 |
11 | Thực hành truyền và theo dõi truyền hóa chất | 3 |
12 | Thực hành truyền và theo dõi truyền máu | 3 |
13 | Theo dõi bệnh nhi hôn mê gan | 3 |
14 | Thay đổi tư thế phòng loét | 3 |
15 | Đặt ống thông nước tiểu | 3 |
16 | Chuẩn bị dụng cụ phụ giúp bác sĩ chọc dò màng tim | 2 |
17 | Theo dõi và chăm sóc bệnh nhi chọc dò màng ngoài tim | 2 |
18 | Theo dõi và chăm sóc bệnh nhi sau lọc máu | 2 |
19 | Thực hành làm điện tâm đồ | 2 |
20 | Hướng dẫn bệnh nhi tập vận động sau mổ chỉnh hình | 2 |
21 | Thực hành trị liệu | 2 |
22 | Sử dụng bơm tiêm truyền và máy truyền dịch | 2 |
23 | Tiêm insulin | 2 |
24 | Chăm sóc bệnh nhi tiểu đường | 2 |
25 | Tư vấn trẻ vị thành niên | 2 |
26 | Tư vấn gia đình và trẻ nhiễm HIV | 2 |
27 | Chăm sóc tâm lý cho bệnh nhi ung thư | 3 |
TT | Nội dung | Chỉ tiêu tay nghề (số lần) |
1 | Đón tiếp bệnh nhân | 10 |
2 | Thực hành giao tiếp với bệnh nhi, người chăm sóc trẻ và đồng nghiệp | 10 |
3 | Tư vấn giáo dục sức khoẻ cho bệnh nhi và người chăm sóc trẻ | 10 |
4 | Thực hiện y lệnh và phối hợp với bác sỹ trong khám, chẩn đoán và điều trị, chăm sóc bệnh nhi | 10 |
5 | Sử dụng thuốc cho bệnh nhi an toàn và hợp lý | 5 |
6 | Chăm sóc đáp ứng các nhu cầu về thể chất và tinh thần cho trẻ em | 10 |
7 | Lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch chăm sóc bệnh nhi | 10 |
8 | Thực hiện các kỹ thuật Chăm sóc bệnh nhi | 10 |
9 | Tạo môi trường chăm sóc bệnh nhi an toàn, hợp lý | 5 |
10 | Tham gia cấp cứu bệnh nhi | 5 |
11 | Tham gia quản lý và sử dụng trang thiết bị trong khoa/phòng. | 5 |