Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1853/QĐ-UBND 2021 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1853/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/07/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1853/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1853/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1853/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1853/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
_____________

Số: 1853/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________

Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1822/SGD&ĐT-VP ngày 15 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế.

Đang theo dõi

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Đang theo dõi

1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm cập nhật TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC.

Đang theo dõi

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm thực hiện giải quyết TTHC và niêm yết, công khai tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị nội dung cụ thể của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Đang theo dõi

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 25/02/2019; Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 8/9/2020; Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Đang theo dõi

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, GD, H

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Thời hạn giải quyết

Cách thức và Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định TTHC

Cơ quan thực hiện

Đang theo dõi

I

Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TTHC)

1.

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục (1.004494)

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức; cá nhân.

Trong đó, 20 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng GD&ĐT.

2.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (1.006390)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

3.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (1.006444)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

4.

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (1.006445)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức; cá nhân. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng GD&ĐT.

5.

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (1.004515)

10 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. Trong đó, 07 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

II

Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 TTHC)

6.

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (1.004555)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

7.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (2.001842)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Trường Tiểu học.

Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

8.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (1.004552)

9.

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (1.004563)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

10.

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) (1.001639)

11.

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (1.005099)

a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh, cụ thể: 03 ngày làm việc hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn; Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn;

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định; 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp.

b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh, cụ thể: 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyn đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn; Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn; Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công (nếu có) đến các cơ sở giáo dục.

Không

Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020.

Cơ quan thực hiện: Các cơ sở giáo dục

Đang theo dõi

III

Lĩnh vực giáo dục trung học (09 TTHC)

Đang theo dõi

12.

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (1.004442)

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

13.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.004444)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Trường trung học cơ sở công lập; Đại diện của tổ chức hoặc cá nhân đối với trường trung học cơ sở tư thục.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.

Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

14.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (1.004475)

15.

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (2.001809)

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã; tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

16.

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường (2.001818)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Giáo dục và Đào tạo; Tổ chức, cá nhân thành lập trường. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

17.

Tuyển sinh trung học cơ sở (3.000182)

Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công đến đến Trường THCS nơi đăng ký tuyển sinh; Phòng Giáo dục và Đào tạo.

Không

- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014;

- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014;

- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/2/2018.

Cơ quan thực hiện: Phòng giáo dục và đào tạo; trường trung học cơ sở

Đang theo dõi

18.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (1.004831)

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của cá nhân.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002.

- Người có thẩm quyền quyết định: Hiệu trưởng nhà trường nơi đến (chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố) theo quy định của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng giáo dục và đào tạo nơi đến (chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác);

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trường nơi đến hoặc Phòng giáo dục và đào tạo nơi đến.

Đang theo dõi

19.

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở (2.001904)

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của cá nhân.

 

Không

- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006;

- Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Trung tâm GDNN-GDTX;

Cơ quan phối hợp: Phòng giáo dục và đào tạo.

20.

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở (1.005108)

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của cá nhân.

Không

Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003

Đang theo dõi

IV

Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 TTHC)

21.

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.004496)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Trường phổ thông dân tộc nội trú.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.

Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

22.

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (1.004545)

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã hoặc nhà trường. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 20 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Không

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng GD&ĐT.

 

23.

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (2.001839)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Trường phổ thông dân tộc bán trú.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.

Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

24.

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (2.001837)

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã hoặc Nhà trường. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Không

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

25.

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú (2.001824)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Trường phổ thông dân tộc bán trú. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Không

V

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC)

26.

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng (1.004439)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính cộng cấp huyện.

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018.

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

27.

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (1.004440)

Đang theo dõi

VI

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (08 TTHC)

Đang theo dõi

28.

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (1.005106)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

29.

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã (1.005097)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Không

- Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Hội Khuyến học cấp huyện và các đơn vị liên quan.

30.

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008724)

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư và bảo đảm điều kiện hoạt động. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo.

31.

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008725)

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư và bảo đảm điều kiện hoạt động. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Không

Đang theo dõi

32.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (1.004438)

13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Học sinh hoặc cha, mẹ hoặc người giám hộ của học sinh. Trong đó, Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, nhà trường tổ chức xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về phòng giáo dục và đào tạo; 05 ngày làm việc Phòng Giáo dục và Đào tạo trình; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016

- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục.

Đang theo dõi

Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế được thay thế bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định tại Điều 3

Đang theo dõi

33.

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (1.001622)

Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. Trong đó: 10 ngày làm việc tại cơ sở giáo dục; 07 làm việc tại Phòng GĐ&ĐT; 07 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh (nếu có) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7/7/2020

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo và cơ quan tài chính cấp huyện; cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập.

34.

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp (1.008950)

Không

- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020

35.

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp (1.008951)

Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. Trong đó: 10 ngày làm việc tại Phòng GD&ĐT; 07 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Không

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng GD&ĐT và cơ quan tài chính cấp huyện.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1853/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1853/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

05

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×