Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND Thanh Hóa nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND

Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:252/2022/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:13/07/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 252/2022/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

_______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục ph thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 02/VBHN-BGDĐT ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;

Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 338/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo quy định tại khoản 13 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC, bao gồm các kỳ thi sau:

a) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

b) Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp.

c) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện các môn văn hóa.

d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.

2. Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc phạm vi điều chỉnh tại khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC, bao gồm các kỳ thi, cuộc thi, hội thi sau:

a) Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc Kế hoạch năm học hoặc được cấp có thẩm quyền phê duyệt như sau:

- Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

- Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.

- Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác: khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục về văn hóa cấp tỉnh; thể dục, thể thao cấp tỉnh; an ninh, quốc phòng cấp tỉnh; nghề phổ thông cấp tỉnh; Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp tỉnh; hội thi văn hóa, văn nghệ, thể thao các trường dân tộc nội trú cấp tỉnh; hội thi giai điệu tuổi hồng dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh.

- Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do huyện, thị xã, thành phố tổ chức.

b) Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trên địa bàn tỉnh.

3. Các nội dung chi và mức chi không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC và các quy định của pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2. Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thi quy định tại Điều 1 Nghị quyết này.

Điều 3. Mức tiền công, mức chi cụ thể

1. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Chi tiết có Phụ lục I kèm theo.

2. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Lam Sơn: Chi tiết có Phụ lục II kèm theo.

3. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: Chi tiết có Phụ lục III kèm theo.

4. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Chi tiết có Phụ lục IV kèm theo.

5. Nội dung, mức chi, mức tiền công cụ thể để tổ chức cuộc thi khoa học - kỹ thuật cấp tỉnh; kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh khác: khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục về văn hóa cấp tỉnh; thể dục thể thao cấp tỉnh; an ninh, quốc phòng cấp tỉnh; nghề phổ thông cấp tỉnh; hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp tỉnh; hội thi văn hóa, văn nghệ, thể thao các trường dân tộc nội trú; hội thi giai điệu tuổi hồng dành cho học sinh phổ thông cấp tỉnh: Chi tiết có Phụ lục V kèm theo.

6. Nội dung, mức chi, mức tiền công cụ thể tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do huyện, thị xã, thành phố tổ chức (bao gồm cả mức tiền công đối với kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa): Chi tiết có Phụ lục VI kèm theo.

7. Mức tiền công cụ thể cho các chức danh thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trên địa bàn tỉnh: Chi tiết có Phụ lục VII kèm theo.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Nguồn ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.

2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết và các quy định của pháp luật hiện hành tổ chức thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2022./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp
tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC I. MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRONG KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

 

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số tiền

1

Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh

 

 

1.1

Trưởng ban

Người/ngày

350.000

1.2

Phó Trưởng ban

Người/ngày

315.000

1.3

Thư ký

Người/ngày

280.000

1.4

Ủy viên

Người/ngày

245.000

1.5

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

175.000

2

Hội đồng thi

 

 

2.1

Chủ tịch

Người/ngày

350.000

2.2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

315.000

2.3

Ủy viên

Người/ngày

245.000

3

Ban thư ký Hội đồng thi

 

 

3.1

Trưởng ban

Người/ngày

315.000

3.2

Phó trưởng ban

Người/ngày

285.000

3.3

y viên

Người/ngày

220.000

4

Ban in sao đề thi

 

 

4.1

Trưởng ban (làm việc cách ly)

Người/ngày

350.000

4.2

Phó trưởng ban (làm việc cách ly)

Người/ngày

315.000

4.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

280.000

4.4

Ủy viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

245.000

4.5

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

210.000

4.6

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

175.000

4.7

Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

Người/ngày

245.000

5

Ban làm phách

 

 

5.1

Trưởng ban (làm việc cách ly)

Người/ngày

350.000

5.2

Phó trưởng ban (làm việc cách ly)

Người/ngày

315.000

5.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

280.000

5.4

y viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

245.000

5.5

Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

210.000

5.6

Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

175.000

6

Ban coi thi

 

 

6.1

Trưởng ban

Người/ngày

350.000

6.2

Phó trưởng ban

Người/ngày

315.000

6.3

Thư ký

Người/ngày

280.000

6.4

y viên, giám thị

Người/ngày

245.000

6.5

Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

175.000

7

Ban chấm thi tự luận/Ban chấm phúc khảo tự luận/Ban chấm thẩm định bài thi tự luận

 

 

7.1

Trưởng ban

Người/ngày

350.000

7.2

Phó trưởng ban

Người/ngày

315.000

7.3

Thư ký

Người/ngày

280.000

7.4

y viên, kỹ thuật viên

Người/ngày

245.000

7.5

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

175.000

8

Chấm thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định của từng Hội đồng chấm đảm bảo kế hoạch công tác thi)

 

 

8.1

Tiền công chấm tự luận, chấm phúc khảo bài thi tự luận; Tiền công chấm thẩm định bài thi tự luận

Người/ngày

600.000

8.2

Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

350.000

 

PHỤ LỤC II. MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TRONG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, LỚP 10 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN LAM SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số tiền

I

Ban Chỉ đạo thi, Ban Thư ký

 

 

1

Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh

 

 

1.1

Trưởng ban

Người/ngày

350.000

1.2

Phó trưởng ban

Người/ngày

315.000

1.3

Thư ký

Người/ngày

280.000

1.4

y viên

Người/ngày

245.000

1.5

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

175.000

2

Ban Thư ký

 

 

2.1

Trưởng ban

Người/ngày

315.000

2.2

Phó trưởng ban

Người/ngày

285.000

2.3

y viên

Người/ngày

220.000

II

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông và lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Lam Sơn

 

 

1

Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm

 

 

1.1

Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm:

 

 

-

Chủ trì xây dựng

Người/ngày

350.000

-

Thành viên xây dựng

Người/ngày

315.000

1.2

Chi soạn thảo câu hỏi thô

Câu

56.000

1.3

Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

48.000

1.4

Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

40.000

1.5

Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

28.000

1.6

Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa

Câu

8.000

1.7

Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm

 

 

-

Người chủ trì

Người/ngày

350.000

-

Thành viên

Người/ngày

315.000

2

Ra đề thi

 

 

2.1

Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề tự luận và trắc nghiệm)

 

 

-

Chủ trì

Người/ngày

350.000

-

Thành viên

Người/ngày

315.000

2.2

Chi ra đề

 

 

-

Ra đề đề xuất môn không chuyên

Đề

480.000

-

Ra đề đề xuất môn chuyên

Đề

600.000

2.3

Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm

Người/ngày

600.000

2.4

Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

2.4.1

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

350.000

2.4.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

315.000

2.4.3

Thư ký

Người/ngày

280.000

2.4.4

y viên

Người/ngày

245.000

2.4.5

Bảo vệ vòng trong 24/24h

Người/ngày

210.000

2.4.6

y viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

175.000

3

Hội đồng in sao đề thi

 

 

3.1

Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

280.000

3.2

Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

250.000

3.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

225.000

3.4

Ủy viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

200.000

3.5

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

170.000

3.6

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140.000

3.7

Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

Người/ngày

200.000

4

Hội đồng làm phách

 

 

4.1

Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

280.000

4.2

Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

250.000

4.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

225.000

4.4

Ủy viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

200.000

4.5

Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

170.000

4.6

Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140.000

5

Hội đồng coi thi

 

 

5.1

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng điểm

Người/ngày

280.000

5.2

Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban/Phó trưởng điểm

Người/ngày

250.000

5.3

Thư ký

Người/ngày

225.000

5.4

Ủy viên, giám thị

Người/ngày

200.000

5.5

Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

140.000

6

Hội đồng Chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định

 

 

6.1

Chủ tịch

Người/ngày

280.000

6.2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

250.000

6.3

Thư ký

Người/ngày

225.000

6.4

Ủy viên, kỹ thuật viên

Người/ngày

200.000

6.5

Nhân viên phục vụ; công an, bảo vệ

Người/ngày

140.000

7

Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định của từng Hội đồng chấm đảm bảo kế hoạch công tác thi)

 

 

7.1

Chấm bài thi tự luận môn không chuyên

Người/ngày

480.000

7.2

Chấm bài thi tự luận môn chuyên

Người/ngày

600.000

7.3

Chấm bài thi Trắc nghiệm

Người/ngày

280.000

 

PHỤ LỤC III. MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TRONG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

 

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số tiền

1

Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh

 

 

1.1

Trưởng ban

Người/ngày

350.000

1.2

Phó trưởng ban

Người/ngày

315.000

1.3

Thư ký

Người/ngày

280.000

1.4

y viên

Người/ngày

245.000

1.5

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

175.000

2

Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm

 

 

2.1

Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm (Chủ trì; các thành viên):

 

 

-

Người chủ trì

Người/ngày

350.000

-

Thành viên

Người/ngày

315.000

2.2

Chi soạn thảo câu hỏi thô

Câu

56.000

2.3

Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

48.000

2.4

Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

40.000

2.5

Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

28.000

2.6

Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính)

Câu

8.000

2.7

Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm

 

 

-

Người chủ trì

Người/ngày

350.000

-

Thành viên

Người/ngày

315.000

3

Ra đề thi

 

 

3.1

Chi ra đề

Đề theo phân môn

600.000

3.2

Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm

Người/ngày

600.000

3.3

Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

3.3.1

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

350.000

3.3.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

315.000

3.3.3

Thư ký

Người/ngày

280.000

3.3.4

Ủy viên

Người/ngày

245.000

3.3.5

Bảo vệ vòng trong 24/24h

Người/ngày

210.000

3.3.6

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

175.000

4

Hội đồng in sao

 

 

4.1

Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

280.000

4.2

Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

250:000

4.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

225.000

4.4

Ủy viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

200.000

4.5

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

170.000

4.6

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, vòng ngoài

Người/ngày

140.000

4.7

Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

Người/ngày

200.000

5

Hội đồng làm phách

 

 

5.1

Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

280.000

5.2

Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

250.000

5.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

225.000

5.4

Ủy viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

200.000

5.5

Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

170.000

5.6

Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140.000

6

Hội đồng coi thi

 

 

6.1

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng điểm

Người/ngày

280.000

6.2

Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban/Phó trưởng điểm

Người/ngày

250.000

6.3

Thư ký

Người/ngày

225.000

6.4

Ủy viên, giám thị

Người/ngày

200.000

6.5

Cán bgiám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

140.000

7

Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định

 

 

7.1

Phó Chủ tịch

Người/ngày

280.000

7.2

Phó Phó Chủ tịch

Người/ngày

250.000

7.3

Thư ký

Người/ngày

225.000

7.4

Các Ủy viên, kỹ thuật viên

Người/ngày

200.000

7.5

Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an

Người/ngày

140.000

7.6

Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)

 

 

-

Chm bài thi tự luận, thi nói, thi thực hành, thi tin học

Người/ngày

600.000

-

Chấm bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

350.000

 

PHỤ LỤC IV. MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TRONG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA

(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: Đng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số tiền

 

Hội đồng coi thi

 

 

1

Chủ tịch

Người/ngày

350.000

2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

315.000

3

Thư ký

Người/ngày

280.000

4

Ủy viên, giám thị

Người/ngày

245.000

5

Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

175.000

 

PHỤ LỤC V. NỘI DUNG, MỨC CHI, MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ ĐỂ TỔ CHỨC CUỘC THI KHOA HỌC - KỸ THUẬT CẤP TỈNH; KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA VÀ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CẤP TỈNH KHÁC

(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số tiền

1

Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh

 

 

1.1

Trưởng ban

Người/ngày

350.000

1.2

Phó Trưởng ban

Người/ngày

315.000

1.3

Thư ký

Người/ngày

280.000

1.4

Ủy viên

Người/ngày

245.000

1.5

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

175.000

2

Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm

 

 

2.1

Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm

 

 

-

Người chủ trì

Người/ngày

350.000

-

Thành viên

Người/ngày

315.000

2.2

Chi soạn thảo câu hỏi thô

Câu

56.000

2.3

Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

48.000

2.4

Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

40.000

2.5

Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

28.000

2.6

Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính)

Câu

8.000

2.7

Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm

 

 

-

Người chủ trì

Người/ngày

350.000

-

Thành viên

Người/ngày

315.000

3

Ra đề thi

 

 

3.1

Chi ra đề

Đề theo phân môn

600.000

3.2

Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm

Người/ngày

600.000

3.3

Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

3.3.1

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

350.000

3.3.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

315.000

3.3.3

Thư ký

Người/ngày

280.000

3.3.4

Ủy viên

Người/ngày

245.000

3.3.5

Bảo vệ vòng trong 24/24h

Người/ngày

210.000

3.3.6

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

175.000

4

Hội đồng in sao

 

 

4.1

Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

280.000

4.2

Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

250.000

4.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

225.000

4.4

Ủy viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

200.000

4.5

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

170.000

4.6

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, vòng ngoài

Người/ngày

140.000

4.7

Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

Người/ngày

200.000

5

Hội đồng làm phách

 

 

5.1

Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

280.000

5.2

Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

250.000

5.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

225.000

5.4

Ủy viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

200.000

5.5

Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

170.000

5.6

Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140.000

6

Hội đồng coi thi

 

 

6.1

Chủ tịch

Người/ngày

280.000

6.2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

250.000

6.3

Thư ký

Người/ngày

225.000

6.4

Ủy viên, giám thị

Người/ngày

200.000

6.5

Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

140.000

7

Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định

 

 

7.1

Chủ tịch

Người/ngày

280.000

7.2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

250.000

7.3

Thư ký

Người/ngày

225.000

7.4

Các Ủy viên, kỹ thuật viên

Người/ngày

200.000

7.5

Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an

Người/ngày

140.000

7.6

Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)

 

 

-

Chấm bài thi tự luận, thi nói, thi thực hành, thi tin học

Người/ngày

600.000

-

Chấm bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

350.000

 

PHỤ LỤC VI. NỘI DUNG, MỨC CHI, MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỔ CHỨC (BAO GỒM CẢ MỨC TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CÁC MÔN VĂN HÓA)

(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số tiền

1

Ban Chỉ đạo

 

 

1.1

Trưởng ban

Người/ngày

280.000

1.2

Phó trưởng ban

Người/ngày

250.000

1.3

Thư ký

Người/ngày

225.000

1.4

Ủy viên

Người/ngày

200.000

1.5

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

140.000

2

Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm

 

 

2.1

Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi trắc nghiệm

 

 

-

Người chủ trì

Người/ngày

280.000

-

Thành viên

Người/ngày

250.000

2.2

Chi soạn thảo câu hỏi thô

Câu

45.000

2.3

Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

39.000

2.4

Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

32.000

2.5

Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

23.000

2.6

Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính)

Câu

6.500

2.7

Chi thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm

 

 

-

Người chủ trì

Người/ngày

280.000

-

Thành viên

Người/ngày

250.000

3

Ra đề thi

 

 

3.1

Chi ra đề

Đề theo phân môn

480.000

3.2

Chi tiền ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm

Người/ngày

480.000

3.3

Chi tiền công Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

3.3.1

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

280.000

3.3.2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250.000

3.3.3

Thư ký

Người/ngày

225.000

3.3.4

Ủy viên

Người/ngày

200.000

3.3.5

Bảo vệ vòng trong 24/24h

Người/ngày

170.000

3.3.6

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

140.000

4

Hội đồng in sao

 

 

4.1

Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

225.000

4.2

Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

200.000

4.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

180.000

4.4

Ủy viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

160.000

4.5

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

140.000

4.6

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, vòng ngoài

Người/ngày

115.000

4.7

Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

Người/ngày

160.000

5

Hội đồng làm phách

 

 

5.1

Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

225.000

5.2

Phó Chủ tịch (làm việc cách ly)

Người/ngày

200.000

5.3

Thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

180.000

5.4

Ủy viên (làm việc cách ly)

Người/ngày

160.000

5.5

Nhân viên phục vụ, bảo vệ (làm việc cách ly)

Người/ngày

140.000

5.6

Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115.000

6

Hội đồng coi thi

 

 

6.1

Chủ tịch

Người/ngày

225.000

6.2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

200.000

6.3

Thư ký

Người/ngày

180.000

6.4

Ủy viên, giám thị

Người/ngày

160.000

6.5

Cán bộ giám sát, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

115.000

7

Hội đồng chấm thi, Hội đồng chấm phúc khảo, Hội đồng chấm thẩm định

 

 

7.1

Chủ tịch

Người/ngày

225.000

7.2

Phó Chủ tịch

Người/ngày

200.000

7.3

Thư ký

Người/ngày

180.000

7.4

Các Ủy viên, kỹ thuật viên

Người/ngày

160.000

7.5

Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an

Người/ngày

115.000

7.6

Chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)

 

 

-

Chấm bài thi tự luận, thi nói, thi thực hành, thi tin học

Người/ngày

480.000

-

Chấm bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

280.000

 

PHỤ LỤC VII. MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG THANH TRA, KIỂM TRA CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số tiền

1

Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyn sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, lớp 10 Trường trung học phổ thông chuyên Lam Sơn; kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

 

 

1.1

Trưởng đoàn

Người/ngày

350.000

1.2

Thành viên

Người/ngày

315.000

2

Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do huyện, thị xã, thành phố tổ chức

 

 

2.1

Trưởng đoàn

Người/ngày

280.000

2.2

Thành viên

Người/ngày

250.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 403/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 403/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi