Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND Hà Nội giá dịch vụ đào tạo 30 nghề trình độ sơ cấp lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI _____________ Số: 12/2023/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định giá dịch vụ đào tạo đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Xét Tờ trình số 462/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Nghị quyết “Quy định giá dịch vụ đào tạo đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội”; Báo cáo thẩm tra số 128/BC-BVHXH ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố; Báo cáo giải trình, tiếp thu số 480, 491/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ đào tạo đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. Cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định giá dịch vụ đào tạo đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
b) Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp của thành phố Hà Nội; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Nội dung, thời gian và kinh phí thực hiện
1. Giá dịch vụ đào tạo đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội được quy định cụ thể tại phụ lục đính kèm.
2. Thời gian thực hiện: Từ tháng 01 năm 2024.
3. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí ngân sách nhà nước và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội thành phố Hà Nội phối hợp tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Trong thời gian thực hiện Nghị quyết, trường hợp Trung ương có văn bản mới sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc trong thực tế phát sinh những vướng mắc, tồn tại dẫn tới Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố không còn phù hợp, Ủy ban nhân dân Thành phố trình Hội đồng nhân dân Thành phố điều chỉnh theo quy định.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá XVI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2023, có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 12 năm 2023/.
Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; - Ban công tác đại biểu thuộc UBTV Quốc hội; - Các Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Tư pháp; - Thường trực Thành ủy; - Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội; - Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQ Thành phố; - Đại biểu HĐND Thành phố; - Các Ban của HĐND Thành phố; - VP TU, các Ban Đảng TU; - VP Đoàn ĐBQH&HĐND, VP UBND Thành phố; - Các sở, ban, ngành Thành phố; - TTHĐND, UBND các quận, huyện, thị xã; - Trung tâm thông tin điện tử Thành phố; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC: GIÁ DỊCH VỤ ĐÀO TẠO 30 NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
TT | Tên nghề | Giá dịch vụ (Đồng/người/nghề/khóa học) |
I | Nhóm nghề phi nông nghiệp |
|
1 | Mộc dân dụng | 6.220.000 |
2 | Mộc mỹ nghệ | 5.755.000 |
3 | Kỹ thuật sơn mài | 9.828.000 |
4 | Kỹ thuật khảm trai | 8.870.000 |
5 | Sản xuất hàng mây tre, giang đan | 6.910.000 |
6 | Hàn điện | 9.375.000 |
7 | Điện dân dụng | 7.545.000 |
8 | Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí | 10.950.000 |
9 | Pha chế đồ uống | 6.635.000 |
10 | May công nghiệp | 5.890.000 |
11 | Xây trát dân dụng | 6.920.000 |
12 | Sửa chữa điện thoại di động | 5.960.000 |
13 | Lắp đặt điện nội thất | 7.290.000 |
14 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 16.950.000 |
15 | Sửa chữa xe gắn máy | 5.860.000 |
16 | Sửa chữa máy tính phần cứng | 5.965.000 |
17 | Lái xe ô tô B2 | 15.590.000 |
II | Nhóm nghề nông nghiệp |
|
18 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh | 7.240.000 |
19 | Trồng đào, quất cảnh | 7.370.000 |
20 | Trồng rau hữu cơ, trồng rau an toàn | 7.000.000 |
21 | Chăn nuôi thú y | 6.115.000 |
22 | Trồng lúa chất lượng cao | 4.870.000 |
23 | Trồng cây ăn quả | 5.100.000 |
24 | Kỹ thuật chăn nuôi lợn | 5.470.000 |
25 | Kỹ thuật trồng hoa | 8.150.000 |
26 | Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm | 5.300.000 |
27 | Kỹ thuật chăn nuôi cá thương phẩm, nước ngọt | 6.580.000 |
28 | Nuôi trồng và chế biến nấm ăn, nấm dược liệu | 7.930.000 |
29 | Chế biến rau quả | 6.995.000 |
30 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu | 6.210.000 |