Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 697/LĐTBXH-TCCB 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 697/LĐTBXH-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 697/LĐTBXH-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trịnh Minh Chí |
Ngày ban hành: | 22/02/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 697/LĐTBXH-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 697/LĐTBXH-TCCB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2019 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Triển khai Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 19/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ; Kế hoạch số 10-KH/TW ngày 06/6/2018 của Bộ Chính trị thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW, để có đánh giá đầy đủ, toàn diện về thực trạng chất lượng, trình độ, năng lực ngoại ngữ của cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ, làm căn cứ xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương trình Quốc gia về học tập ngoại ngữ, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ báo cáo một số nội dung sau:
1. Thực trạng về số lượng, chất lượng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ của cán bộ, công chức, viên chức tại đơn vị (mẫu biểu tải về tại Cổng thông tin điện tử của Bộ tại địa chỉ http://www.molisa.gov.vn, mục “Văn bản chỉ đạo, điều hành”).
2. Kiến nghị, đề xuất về giải pháp tăng cường đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị, góp phần nâng cao chất lượng thực thi công vụ và đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
Báo cáo thực trạng của đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ), điện thoại: 024.3.938.6709, thư điện tử: [email protected] trước ngày 28/02/2019 để tổng hợp./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGOẠI NGỮ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
1. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức
1.1. Cán bộ, công chức cấp Thứ trưởng và tương đương
TT | Đối tượng | Vị trí công tác | Giới tính | Độ tuổi | Ngạch công chức | Ghi chú | ||||||||
Chức vụ LĐQL | Chức danh | Nam | Nữ | Dưới 40 | 40-50 | Trên 50 | CV và tương đương | CVC và tương đương | CVCC và tương đương | Khác (ghi rõ) | ||||
1 | Cán bộ | |||||||||||||
2 | Công chức | |||||||||||||
TỔNG CỘNG |
1.2. Cán bộ, công chức cấp Tổng cục và tương đương
TT | Đối tượng | Vị trí công tác | Giới tính | Độ tuổi | Ngạch công chức | Ghi chú | ||||||||
Chức vụ LĐQL | Chức danh | Nam | Nữ | Dưới 40 | 40-50 | Trên 50 | CV và tương đương | CVC và tương đương | CVCC và tương đương | Khác (ghi rõ) | ||||
1 | Cán bộ | |||||||||||||
2 | Công chức | |||||||||||||
TỔNG CỘNG |
1.3. Công chức, viên chức cấp Vụ và tương đương
TT | Đối tượng | Vị trí công tác | Giới tính | Độ tuổi | Ngạch công chức | Ghi chú | ||||||||
Chức vụ LĐQL | Chức danh | Nam | Nữ | Dưới 40 | 40-50 | Trên 50 | CV và tương đương | CVC và tương đương | CVCC và tương đương | Khác (ghi rõ) | ||||
1 | Cán bộ | |||||||||||||
2 | Công chức | |||||||||||||
TỔNG CỘNG |
1.4. Công chức, viên chức cấp Phòng và tương đương
TT | Đối tượng | Vị trí công tác | Giới tính | Độ tuổi | Ngạch công chức | Ghi chú | ||||||||
Chức vụ LĐQL | Chức danh | Nam | Nữ | Dưới 40 | 40-50 | Trên 50 | CV và tương đương | CVC và tương đương | CVCC và tương đương | Khác (ghi rõ) | ||||
1 | Cán bộ | |||||||||||||
2 | Công chức | |||||||||||||
TỔNG CỘNG |
2. Trình độ ngoại ngữ hiện có
2.1. Đối với cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT | Đối tượng | Ngoại ngữ | Chứng chỉ bồi dưỡng | Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước | Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài | Ghi chú | |||||||||||
A1 và TĐ | A2 và TĐ | B1 và TĐ | B2 và TĐ | C1 và TĐ | C2 và TĐ | Khác (ghi rõ) | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | ĐH | ThS | TS | ||||
1 | Cấp Thứ trưởng và tương đương | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
2 | Cấp Tổng cục và tương đương | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
3 | Cấp Vụ và tương đương | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
4 | Cấp Phòng và tương đương | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
2.2. Đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT | Đối tượng | Ngoại ngữ | Chứng chỉ bồi dưỡng | Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước | Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài | Ghi chú | |||||||||||
A1 và TĐ | A2 và TĐ | B1 và TĐ | B2 và TĐ | C1 và TĐ | C2 và TĐ | Khác (ghi rõ) | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | ĐH | ThS | TS | ||||
1 | Công chức | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
2 | Viên chức | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
3 | Khác | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
3. Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ
3.1. Đối với cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT | Đối tượng | Ngoại ngữ | Chứng chỉ bồi dưỡng | Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước | Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài | Ghi chú | |||||||||||
A1 và TĐ | A2 và TĐ | B1 và TĐ | B2 và TĐ | C1 và TĐ | C2 và TĐ | Khác (ghi rõ) | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | ĐH | ThS | TS | ||||
1 | Cấp Thứ trưởng và tương đương | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
2 | Cấp Tổng cục và tương đương | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
3 | Cấp Vụ và tương đương | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
4 | Cấp Phòng và tương đương | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
3.2. Đối với cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT | Đối tượng | Ngoại ngữ | Chứng chỉ bồi dưỡng | Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước | Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài | Ghi chú | |||||||||||
A1 và TĐ | A2 và TĐ | B1 và TĐ | B2 và TĐ | C1 và TĐ | C2 và TĐ | Khác (ghi rõ) | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Sau đại học | ĐH | ThS | TS | ||||
1 | Công chức | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
2 | Viên chức | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
3 | Khác | Tiếng Nga | |||||||||||||||
Tiếng Anh | |||||||||||||||||
Tiếng Pháp | |||||||||||||||||
Tiếng Đức | |||||||||||||||||
Tiếng Trung | |||||||||||||||||
Ngoại ngữ khác | |||||||||||||||||
TỔNG CỘNG |