Công văn 5239/BGDĐT-NGCBQLGD của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức kỳ thi nâng ngạch giáo viên trung học cao cấp năm 2011

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 5239/BGDĐT-NGCBQLGD

Công văn 5239/BGDĐT-NGCBQLGD của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức kỳ thi nâng ngạch giáo viên trung học cao cấp năm 2011
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:5239/BGDĐT-NGCBQLGDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Vinh Hiển
Ngày ban hành:08/08/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Công văn 5239/BGDĐT-NGCBQLGD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 5239/BGDĐT-NGCBQLGD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 5239/BGDĐT-NGCBQLGD PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Công văn 5239/BGDĐT-NGCBQLGD ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTO
---------------------

Số:5239/BGDĐT-NGCBQLGD

V/v: Tổchứckỳthinângngchgiáoviêntrunghccaocpnăm2011

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 08 năm 2011

 

Kính gửi:

- Các B,quanngang Bộ,cơquanthuộcChínhphủ;
-ybannhânncáctỉnh,thành phtrựcthuc trungương;
- Cácđơn vịsnghip trựcthuộcB.

 

ThựchinNghị địnhs116/2003/NĐ-CPngày10tháng10năm 2003của Chínhphvềtuyểndng,sdngquncánb,côngchctrongcácđơn vịsnghiệpcủaNnước;Nghịđịnhsố121/2006/NĐ-CP ngày23 tháng10 năm 2006của Chínhphủ sửa đổi, bổsungmt sốđiều củaNghđịnhsố 116/2003/NĐ-CPngày10tháng10năm2003củaChínhphủvềtuyểndng,sdngqunlýcánb,côngchứctrongcácđơnvsnghiệpcủaNnước; Thôngsố04/2007/TT-BNVngày21tháng6năm2007caBNivụhưngdẫnthựchiệnmtsốđiucaNghịđnhs116/2003/NĐ-CPngày10tháng10 năm2003củaCnhphủNghđịnhsố121/2006/-CPngày23tháng10 năm 2006của Chínhphủ sửa đổi, bổsungmt sốđiều củaNghđịnhsố 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng10 năm2003củaCnhphủ và Thông tưsố 34/2010/TT-BGTngày8tháng12năm2010caBộtrưởngBộGiáodụcĐào toquyđnh nộidung, hình thức thinâng ngạch từngạch giáo viên lên ngch giáoviên trung hc caocp; căn cứQuyếtđịnh số10/2006/-BNV ngày5tháng10năm2006củaBộtrưởngBNộivvềviệcbanhànhquychế thi tuyn, thi nâng ngchđối với cánbộ, công chức; căn cứQuyếtđịnh số 12/2006/QĐ-BNVngày5tháng10năm2006củaBộtrưởngBNivụvềviệcbanhànhNiquykỳthituyn,thinângngchđốivớicánbộcôngchức;căncứ côngvănsố2037/BNV-CCVCngày14tháng6năm2011củaBộNộivvềđề ánthinângngchgiáoviêntrunghọccaocấpnăm2011,BộGiáodụcĐào tạohưngdẫnvềviệctổchứcthinângngchgiáoviêntrunghọccaocấpnăm 2011 nhưsau:

I.MCTIÊU

Thôngquaviệctchứcthinângngạchgiáoviêntrunghọccaocấp,đội ngũgiáoviêntrunghọctrongcácsởgiáodụcsẽnângcaotrìnhđvmọimặtđngthờiđmbảoquyềnlợichonhnggiáoviêntrung hccóđđiềukiệnđưcbổnhimvàongchgiáoviêntrunghọccao cấp.

II.ĐITƯỢNGDTHI

1.Giáoviênhinđangcôngtáctạicáctrưngtrunghcsởđang hưởnglươngngch giáo viêntrunghọccơsởcnh,mãsngch15a.201.

2.Giáo viênhiệnđangng tác ticác trường trung họcphổ thông, trườngphổthông cónhiucấphc theoquyđịnhtạiĐiềulệ trường trunghcs,trườngtrunghcphthông vàtrườngphổthôngcónhiềucấphc,trungtâm kỹthuậttnghợphưngnghiệp,trungtâmgiáodụcthườngxuyên,đanghưng lươngngchgiáoviêntrunghọc,mãsngch15.113.

3.Giáoviênhiệnđangcôngtáctạicáctrưngtrung cpchuyên nghipđang hưnglươngngạch giáoviêntrung hc,mã sốngạch15.113.

III.ĐIUKIN,TIÊUCHUNDTHI

1.Tiêu chuẩnvềnghiệpvụ

Giáo viên thamdự kỳ thinângngạchgiáo viên trung hc cao cpnăm 2011hinđã giữngchgiáo viêntrunghccơsởchính(mãsố15a201)hoặc ngchgiáoviêntrunghc (mãsố15.113) vàtươngđương ti thiểu09nămphiđạtđủ tiêuchun nghiệp vụ ca ngạch giáoviêncao cấp trung hcphổ thông,giáoviêncaocấptrunghọcchuyênnghiệphocgiáoviêncaocấptrung họccơ sởquyđịnh tạiQuyếtđịnh số 202/TCCP-VCngày08/6/1994 củaBộ trưởng-trưởngbanBantổchức-CánbCnhphủ(nayBtrưởngBộNi v)vềviệcbanhànhtiêuchuẩnnghiệpvụcácngchcôngchcngànhgiáodục vàđàotạo.

2.Điềukinvềlương

Giáo viên thamdự kỳ thinângngạchgiáo viên trung hc cao cpnăm 2011phicóhệslương từ3,66trlên theoquyđịnhtiđiểma,Khoản1,Mục IIIcủaTngs04/2007/TT-BNVngày21/6/2007củaBộNi vụhưngdẫn thực hiệnmt sốđiều caNghđịnh số 116/2003/NĐ-CP vàNghịđịnh số 121/2006/NĐ-CPcủaChínhphủ.

3.Rngđốivớigiáoviêntrunghọcsvàtrunghọcphthôngphảiđưcngưiđứngđầuđơnvịsnghipđánhgiáxếptừloạikhátrởlêntheo chuẩnnghềnghiệpgiáo viêntrunghcquyđịnhtạiThôngs30/2009/TT- BGDĐTngày22tng10năm2009củaBộGiáodụcĐàotobanhànhquyđịnh chuẩn nghề nghiệp giáoviên trung họccơsở, giáo viên trung hcphổ thông.

IV. NỘI DUNG, HÌNH THỨC THI VÀ ĐIỀU KIỆN MIỄN MỘT SỐ MÔN THI

1. Nidung,hìnhthứcthi:Giáoviên thamdkỳ thinângngchgiáoviên trunghọccaocấpnăm2011phảidthiđcácn sau:

a)ThiviếtthivấnđáptheonộidungquyđịnhtạiĐiu7,CơngIII củaQuyđịnhnộidungvàhìnhthứcthinângngạchgiáoviêntrunghọclêngiáo viêntrung học caocp (banhànhkèmtheo Thôngs34/2010/TT-BGDĐT ngày8tháng12năm2010củaBộtrưởngBGiáodụcĐàoto).Thigian thiviết là180phút,thivnđáp mi thí sinhkhôngquá 30phút.

b)Thiviếtngoingữtheoyêucầucủangchdthi(mttrongnămthứ tiếngAnh,Nga,Pp,Đức,TrungQuốctheođăngký).Giáoviêndạyngoi ngữphi thi ngoại ngthhai.Thờigianthi là90phút.

c) Thithựchànhtinhc vănphòng,thờigianthi là60phút.

2.Điềukiệnmiễnmộtsốmônthitrongkỳthinângngạchgiáoviêntrung họccaocpnăm2011

a)Min thi môn ngoạingđi vớingười cómt trongcácđiu kiệnsau:

-Giáoviêntuiđờitừđ55tuitrởlênđivớinamtừđ50tuổi trở lênđivới nữ tínhđếnngày31 tháng12năm 2011;

-Giáoviênđanggiảngdạyvùngntcthius,cóchngchđàoto tiếngntcthiu số docơ sở đàotạocptheothmquyn;

-Giáoviênngườintcthiusốđanggiảngdạyvùngdântcthiểu số;

-Giáoviêncóbằngđạihọcthứ haibằngngoạingữ thucmttrong nămthứtiếngnêu trên;

-Giáoviênttnghipđạihc,sauđạihọccngoàihoặcgiáoviên ttnghiệpđạihc,sauđạihọchọcbằngtiếngnướcngoàiViệtNam(khôngphi làgiáoviêndạy ngoại ngữ).

b)Minthimôn tinhọc đối với giáo viênđã tt nghiệp từ trungcấp chuyênnghiệpchuyênngành tinhọchoccôngnghệthông tin trở lên.

V.HỒ SƠDỰ THI

1. Đơn đăng ký dự thi nâng ngạch (mẫu số 1);

2. Bản khai lý lịch khoa học và quá trình công tácc (mẫu số 2);

3. Bản sao hợp lệ các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu về trình độ;

4. Bản sao hợp lệ các sáng kiến kinh nghiệm, đề tài nghiên cứu khoa học;

5. Bản sao hợp lệ quyết định lương hiện hưởng.

VI.QUY TRÌNHTỔCHỨCTHI

1.Quytrình, thủtụccgiáoviêndthi

Quytrình,thủtụccử giáoviêndự thiđưcthựchiệntheoquyđịnhtạiKhoản2,MụcIIIcủaThôngsố04/2007/TT-BNVngày21tháng 6năm2007 củaBNivụngdẫnmtsđiềucủaNghịđịnh116/2003/-CPNghđịnhs121/2006/NĐ-CP.

2.Quytrình tổchứcthi

2.1CácBộ,cơquanngangB,quanthucCnhph;ybannhândâncáctỉnh/thànhphốtrựcthucTrungương;cácđơnvịsnghiptrựcthuộc Bộ sau khi tổchức sơ tuyển, gi vănbnvề BộGiáodụcvàĐào tạogồm:Quyếtđnhcgiáoviêndựthikèmtheodanhsáchtríchngangcủagiáoviênđủ tiêuchun(mus3)vàbáocáocơcấungchgiáoviêntrunghọccủađơnvị (mẫus4)trướcngày30tháng8năm2011.Qthờihnnêutrên,đơnvịnào khôngcó côngvăncửgiáo viêndự thicoinhưkhôngcó nhucầudựthinăm 2011.

RiêngnhữngtrưnghpđưcmiễnthicácmôntheoquyđịnhtiKhoản2,MụcIVcủaKếhoạchnày,ngoàidanhsáchtchngangkèmquyếtđịnhcử giáoviêndthitheoquyđnh,yêucunpkèmtheominhchứng(bảnsaohp lệcácvănbằng,chứngchỉcó liênquan)vBGiáo dụcĐàotạođkimtra.

Ngườiđứngđầucơquan,đơnvthẩmquyềnquyếtđịnhcửgiáoviêndthinângngạchphichịutráchnhimvđiềukiện,tiêuchuẩncủagiáoviênđưc cửdthi.

Trườnghợpgiáoviênđưccửdthikhôngbảođmtiêuchun,điukiệndthihoặckhôngđúngnhucu,vịtrícôngtácthìkhôngđượcthamdựkỳthi, nếuđã thi thìbhủy kếtquả thi.Giáo viênnếu sửdụng vănbằng,chứngchỉ khônghợppháp,khaikhôngđúngsựthậtđđtiêuchuẩn,điềukiệndthi, khibphát hin sẽbxlýkỷlut theoquyđịnhvà hykếtquảdthi.

2.2BộGiáodụcĐàotạocăncứngvăncgiáoviêndthicủacácđơnvđtphợp,soátdanhsáchgiáoviênđăngdthi,thngnhtvớiBộ Nộivvềchỉtiêudthi,pduytdanhsáchgiáoviênđđiềukiệndthivàphânbổsốlượnggiáoviênđđiukiệndựthitớicáctỉnh/thànhphtrựcthuc Trungươngcóđặtđim thi.

2.3yban nhândâncác tỉnh/thànhphố trực thuc Trung ươngcóđặtđiểmthitráchnhiệmtriutập,thôngocácnidungliênquanđếnkỳthi như:thờigianôntập(nếu),thờigianthi,tàiliuthamkhảophcvụchokỳ thi,lệpthi,Qui chếNiquythi,tổchứcthi.

2.4BộGiáodụcvàĐàotạocăncứtnghợpkếtquảcủacácHiđồngthi tạicáctỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungươngđặtđiểmthi,raquyếtđnhcông nhn kếtquảthi.

VII.THỜIGIANTỔCHỨC

1.Tổchứctuyn trong tháng8năm2011.

2.Thi giangiới thiệunội dungthi dựkiếnvào tháng9 năm2011.

3.Thi giantổchứcthidkiếnvàotháng10năm2011.

VIII.TÀILIỆUTHAMKHẢOPHỤCVỤCHOKTHI

Tài liuthamkhảophcvụchokỳ thinângngchgiáoviêntrunghccao cpnăm2011theoquyđịnhtiĐiu7,ChươngIIIcủaQuyđịnhnộidungvà hìnhthứcthinângngchgiáoviêntrunghọclênngạchgiáoviêntrunghọccao cpbanhànhkèmtheoThôngtưs34/2010/TT-BGDĐTngày8tháng12năm 2010củaBtrưởngBộGiáodụcĐàoto.BGiáodụcĐàotạotổchứcbiên soạn vàphát hành tài liệu tham khảophcvụ thi theođăng kí cacá nhân/đơnvị cónhucu.

IX.ĐAĐIMTCHỨCTHI

Đtođiềukinthunlợichogiáoviêndthitrongvicđili,sinhhoạt, việctổchứcthi nângngạchgiáoviêntrunghccaocpnăm2011sđượcbtrí theokhuvc.Cácđiểmtổ chcthi cụthể như sau:

1.ĐimthitạiHàNi,gmgiáoviêntrênđịankhuvựctnhphốHà Nội.

2.ĐimthitiBắcNinh,gồmgiáoviêntrênđịancáctỉnh:BắcNinh, BắcGiang,Lng Sơn.

3.Điểm thi tạiHiPhòng,gmgiáo viêndự thi trênđịancác tỉnh, thànhphố:HiPhòng,QungNinh,Hải Dương,HưngYên.

4.ĐimthitiNamĐnh,gmgiáoviêntrênđịabàncáctỉnh:HàNam,NamĐịnh,TháiBình,NinhBình,HòaBình.

5.Đim thi tại TháiNguyên, gồmgiáoviên trênđịan các tỉnh:Cao Bằng,BcKạn, TháiNguyên,HàGiang,TuyênQuang,PhúTh, VĩnhPhúc.

6.ĐiểmthitạiLaiChâu,gmgiáoviêntrênđịancáctỉnh:ĐinBn, Sơn La,LaiChâu, LàoCai,Yên Bái.

7.Đim thi tại Thanh Hóa,gmgiáo viên trênđịabàncác tỉnh:Thanh Hóa,NghAn,Hà Tĩnh.

8.Đim thi ti ThaThiênHuế, gồm giáo viên trênđịabàn các tỉnh:QungBình,QuảngTr,ThừaThiênHuế.

9.ĐimthitiĐàNẵng,gồmgiáoviêntrênđịabàncáctỉnh,thànhphố:QungNam,ĐàNng,QungNgãi,

10.Đim thi tạiKhánhHòa,gồm giáo viên trênđịancác tỉnh:BìnhĐnh,Phú Yên,KnhHòa.

11.ĐimthitạiGiaLai,gmgiáoviêntrênđịabàncáctỉnh:KonTum,GiaLai.

12.Điểmthi ti LâmĐng,gmgiáoviên trênđịabàncáctỉnh:ĐăkLăk,ĐăkNông,LâmĐng,NinhThun,BìnhThuận.

13.ĐimthitiBìnhDương,gmgiáoviêntrênđịancáctỉnh:BìnhPhước,TâyNinh,BìnhDương

14.ĐiểmthitiTPHCMinh,gồmgiáo viêntrênđịancáctỉnh, thànhphố:HCMinh,ĐngNai,BàRaVũngTàu,LongAn,TiềnGiang, BếnTre

15.ĐiểmthitạiCầnThơ,gồmgiáoviêntrênđịabàncáctỉnh,thànhphố: Cần Thơ,KiênGiang,HuGiang, Sóc Trăng, Bạc Liêu,CàMau, AnGiang, Đồng Tháp,VĩnhLong, TràVinh.

X.CÔNG TÁCTỔ CHỨCKỲ THI

1.Banchđokỳ thi

BộGiáodục vàĐào tạo thànhlậpBanchđo kỳ thinâng ngạchgiáo viên trunghọccaocấpnăm2011gồm:

a.Thứtrưởng BộGiáo dục vàĐàotạo: Trưởngban;

b. Cục trưng CcNhà giáovàCánbquảnlý cơsở giáodục:Phó trưởngbanthườngtrc;

c.LãnhđạoCụcNgiáovàCánbquncơsgiáodục:Phótrưởngban;

d.CánbộCụcNgiáoCánbộqunlýcơsởgiáodục,VCôngchc viênchức-BNivụmtsốđơnvịcóliênquantrựcthuộcBộGiáodụcĐàotạo: thànhvn.

Banchỉđạotráchnhimthammưu,giúpviệcchoBtrưởngBGiáodụcĐàoto:chỉđạokỳthiđảmbođúngquychế;phêduyệtdanhsáchgiáo viênđđiều kiện dự thi;quyếtđịnh thànhlp các Hội đng thi; rađề thi; tổ chcbiênsoạntàiliuthamkhảophcvkỳthi;thanhtra,kiểmtrathi;quyếtđịnhcông nhậnkếtquả thi.

2.Hiđồngthinângngạch

Hộiđồngthinângngchgiáo viên trung học cao cấpnăm 2011 tạicác tỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungươngnơiđặtđimthicó5hoặc7thànhvn, gồm:

a.Lãnhđoybannhân dântỉnh/thànhph-Chtịch Hộiđồng;

b.GiámđốcsGiáodục và Đàotạo:PhóchủtịchthưngtrựcHiđng;

c.Lãnhđo sởGiáodụcĐàoto,sNộivụ:Pchủ tịchHiđồng;

d.Cán bộsởGiáodụcĐàotovàcác đơnvị cóliênquan:yviênHội đồng;

đ.CánbộsởGiáodụcĐàotạosNộivụ:yviênkiêmthưkýHi đồng.

3.Phânngnhimvụtổchc thi củaHiđngthi

3.1Nhiệmvụchung

Hộiđồngthinângngạchgiáoviêntrunghọccaocấpcó tráchnhiệmtổ chc kỳthi theođúngquyđnh caQuychếthi nângngạchđi vớicánbộ,công chc và Nộiquy kỳ thi nâng ngchbanhành kèmtheoQuyếtđịnhsố 10/2006/QĐ-BNVvàQuyếtđnhs12/2006/QĐ-BNV caBộ trưngBộNội v.

3.2Nhim vụcác thành viênHội đng

a.ChủtịchHộiđng:chịutráchnhimtchứcthựchiệncácnhiệmvụ củaHiđồngthitheoquyđnh,chđokthiđảmbảođúngquychế,giúpBộ trưởngBGiáodụcĐàotạođiềuhànhcáchoạtđộngcủakỳthiđặttitỉnh theokế hochbaogmcácng việc:quyếtđịnhnơitổchức thi;phânng tráchnhimchotừngthànhviêncủaHiđồngthi;raquyếtđnhthànhlậpbansaoinđthi,bancoithi,banphách,banchmthi;tổchứcsaoinđthi,coithi, chấmthi,ghéppháchtnghpkếtquảthi;côngbốkếtquthi;tổchctiếp nhn, giiquyếtkhiếunạiphúckhảocóliênquanđếnkỳ thi;xcáctrường hợp viphạmqui chế thi trongquá trình tổchc thi theo đúngquyđịnhhiện hành;tnghợpkếtquảthitrìnhBtrưởngbộGiáodụcĐàotoxemxét,raquyếtđnh côngnhậnkếtquảthi.

b.Phó chủ tịch thường trựcHiđồng:chịu tráchnhiệmđiều hànhcác hotđộng caHiđngthidoChủtịch hiđngủyquyền;

c.PchtịchHộiđồng:giúpChủtịchHộiđngthiđiềuhànhcôngviệc hotđộng caHiđngthidoChủtịchHộiđngphâncông.

d.y viên Hi đng:doChủ tịch Hiđồngthiphâncông nhimvụcụthểđđmbocáchoạtđộngcủa Hộiđồngthithc hinđúngquiđịnh.

đ.Tổthưký Hiđng thigiúpChủtịchHội đồng thi:

- Tổchứctiếpnhậndanhsáchgiáoviêndựthi nângngạchgiáoviên trung họclêngiáoviêntrunghọccaocấpnăm2011đãđưcBGiáodụcĐàotopduyệt;

-Chuẩnbị các vănbản cn thiếtcủaHiđồng thi và ghibiênbản các cuc họpcủaHiđngthi;

-Chuẩnbtàiliệu,hướngdẫnôntậpchogiáoviêndthinângngchtừ ngchgiáoviêntrunghclênngạch giáoviêntrunghccaocấpnăm 2011.

-Tchứcthulệpdthi,quảnchitiêu,thanhquyếttoánpdthi trìnhHiđngthipduyệt;

-Nhn vàngiaobài thiđã rọcpháchchoBanchmthi;

- Tnghợp báocáokếtquảthi vớiHiđngthi.

4.Việcsdụngcon ducaHiđồngthi

Trongthigianhoạtđng,Hiđồngthiđưcphépsửdngcondấucủaybannhânn tỉnh/thànhphố nơiđặtđiểm thi. Trường hợpPhóchủ tịch thườngtrcHiđngký thayChủ tịchHiđồngthìsửdngcondấucủasGiáo dc vàĐào tạo.

XI.KINHPHÍ

Lệphí thiđi vớimi giáoviênđưcthutheoquyđịnhcủaTngliên tịchs163/2010/TTLT/BTC-BNVngày20tháng10năm2010củaLiênBộTài chính vàBNi vụhưngdẫnmứcthu, chếđthu,np,quảnsửdngpdthi tuyển vàpdthinângngch côngchc giáovn.

XII.TCHC THCHIN

1.BộGiáodụcĐàoto: chịutrách nhimchỉđạovictổ chứckỳ thi nâng ngạchgiáoviên trunghc caocấpnăm2011trongtoànngành.

2.CácB,cơquan ngangBộ,quanthuộcCnhph;yban nhândân cáctỉnh,thànhphốtrựcthucTrungươngchịutráchnhimchđạocácđơnvị trực thuc có giáo viên trung học thuộc đing thamdự thithànhlpHi đồngsơtuyểntổchứcsơtuyểnđchnvàcửnhữngngưiđđiềukiện, tiêuchundự thinângngchgiáo viêntrunghọc caocpnăm2011,ký công văncử giáoviêndựthigửiBGiáodụcĐào to;căncứquyếtđịnhng nhnkếtquảkỳthinângngchcủaBGiáodụcĐàoto,raquyếtđnhbổ nhimvàongchxếplươngđivớigiáoviêndthiđạtyêucuvàongch giáoviên trunghc caocấpnăm2011.

Riêng đối với các 15 tỉnh /thành phố trực thuộc Trung ương có đặt điểm thi năm 2011: Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng, Nam Định, Thái Nguyên, Lai Châu, Lâm Đồng, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Gia Lai, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Cần Thơ: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thànhphốchịu trách nhiệmchỉđotổchứckỳ thinângngchgiáo viên trunghọccaocấpnăm2011theođúngquyđịnh.

3.CácđơnvịsựnghiệptrựcthucBộGiáodụcĐàotạogiáoviênđđiukiệndthinângngạchgiáoviêntrunghccaocpnăm2011cótrách nhimthànhlpHi đngtuyntổchứctuyểntheoquyđịnhhiệnhànhđchọnvàcửnhữngngưicóđđiukiện,tiêuchuẩndthingngchgiáo viêntrunghọccaocấpnăm2011,côngvăncửgiáoviêndthigửiBGiáodụcĐàotạo;căncquyếtđnhcôngnhậnkếtquảkỳthinângngchcủaBộGiáodụcvàĐàoto,raquyếtđịnhbnhimvàongạchxếplươngđốivới giáoviêndthi vào ngạchgiáoviên trunghọccao cấpnăm2011.

4. Các cơ sởgiáodụccó giáoviênđđiu kindự thi nâng ngch từ ngchgiáoviêntrunghccaocpnăm2011tráchnhimthànhlậpHộiđồngsơtuyểntổchcsơtuyn theo quyđịnhhiện hành.

BộGiáodụcĐàotođnghịcácđơnvị tổchứcthựchiệnviệckỳthi nângngchgiáoviêntrunghccaocpnăm2011theođúngquyđịnh.Trongqtrìnhtrinkhaithựchiệnkhókn,vướngmắcđnghịphnánhvềBộGiáodụcĐàotạo(CụcNhàgiáoCánbquncơsởgiáodc,Toàn8C -Ngõ 30 -TạQuangBửu -Hà Ni;Chuyên viênphụ tráchNguyễn ThHương-ĐT:043.6230501/0989.398539),Email:nguyenhuongmoet@gmail.com)đnghiên cu, giiquyết./.

 

Nơi nhận:
-Bộtrưng(đểb/c);
- CácThtrưng(đphốihợpchđạo);
- CácB,cơ quan ngangB,cơ quanthuc Chínhphủ(đểphihpthựchin);
- Ủy bannhândân các tỉnh, thànhphố trựcthuộc
trungương (đểphihpthựchin);
- CácđơnvsựnghiptrcthuộcBộ(đểthchin);
- CácSởGiáodụcvàĐào to (đểthchin);
- LưuVT,CcNG&CBQLGD.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn VinhHiển

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông báo 183/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại Hội nghị tổng kết bốn năm thực hiện Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg ngày 08/09/2006 của Thủ tướng Chính phủ về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục, sơ kết ba năm thực hiện phong trào thi đua Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực và tổng kết năm học 2010 - 2011, triển khai nhiệm vụ năm học 2011 - 2012 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp

Thông báo 183/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại Hội nghị tổng kết bốn năm thực hiện Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg ngày 08/09/2006 của Thủ tướng Chính phủ về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục, sơ kết ba năm thực hiện phong trào thi đua "Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" và tổng kết năm học 2010 - 2011, triển khai nhiệm vụ năm học 2011 - 2012 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi