Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2457/UBDT-VPMTQG 2023 triển khai thực hiện Công điện 1385/CĐ-TTg
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2457/UBDT-VPMTQG
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2457/UBDT-VPMTQG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Y Vinh Tơr |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 2457/UBDT-VPMTQG
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC Số: 2457/UBDT-VPCTMTQG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Công điện số 1385/CĐ-TTg ngày 20/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường, bảo đảm các điều kiện ăn, ở, sinh hoạt và học tập cho trẻ em mầm non, học sinh nội trú, bán trú, học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện một số nội dung sau:
1. Triển khai thực hiện nghiêm túc các nội dung chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 1385/CĐ-TTg ngày 20/12/2023.
2. Đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030:
a) Thực hiện nghiêm các nhiệm vụ, giải pháp tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, các điều kiện ăn, ở, sinh hoạt và học tập cho học sinh nội trú, bán trú, học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
b) Tập trung sử dụng hiệu quả các nguồn lực thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc miền núi giai đoạn 2021 - 2030 cho giáo dục, đảm bảo thực hiện mục tiêu "100% số trường, lớp học ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn được xây dựng kiên cố".
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm, triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
I. DANH SÁCH CÁC TỈNH
TT | UBND tỉnh, thành phố | Cơ quan Công tác dân tộc tỉnh, thành phố |
1. | UBND TP Hà Nội | Ban Dân tộc Thành phố Hà Nội |
2. | Hà Giang | Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang |
3. | Cao Bằng | Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng |
4. | Bắc Kạn | Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn |
5. | Tuyên Quang | Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
6. | Lào Cai | Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai |
7. | Điện Biên | Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên |
8. | Lai Châu | Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu |
9. | Sơn La | Ban Dân tộc tỉnh Sơn La |
10. | Yên Bái | Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái |
11. | Hoà Bình | Ban Dân tộc tỉnh Hoà Bình |
12. | Thái Nguyên | Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên |
13. | Lạng Sơn | Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn |
14. | Quảng Ninh | Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh |
15. | Bắc Giang | Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang |
16. | Phú Thọ | Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ |
17. | Vĩnh Phúc | Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc |
18. | Ninh Bình | Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình |
19. | Thanh Hoá | Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hoá |
20. | Nghệ An | Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An |
21. | Hà Tĩnh | Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh |
22. | Quảng Bình | Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình |
23. | Quảng Trị | Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị |
24. | Thừa Thiên Huế | Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
25. | Quảng Nam | Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam |
26. | Quảng Ngãi | Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi |
27. | Bình Định | Ban Dân tộc tỉnh Bình Định |
28. | Phú Yên | Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên |
29. | Khánh Hoà | Ban Dân tộc tỉnh Khánh Hoà |
30. | Ninh Thuận | Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận |
31. | Bình Thuận | Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận |
32. | Kon Tum | Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum |
33. | Gia Lai | Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai |
34. | Đắk Lắk | Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk |
35. | Đắk Nông | Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông |
36. | Lâm Đồng | Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng |
37. | Bình Phước | Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước |
38. | Bình Dương | Văn phòng UBND tỉnh Bình Dương |
39. | Tây Ninh | Văn phòng UBND tỉnh Tây Ninh |
40. | Đồng Nai | Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
41. | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
42. | UBND TP Hồ Chí Minh | Ban Dân tộc TP Hồ Chí Minh |
43 | Long An | Văn phòng UBND tỉnh Long An |
44. | Trà Vinh | Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh |
45. | Vĩnh Long | Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long |