Công văn 1443/SGDĐT-KHT Hà Nội 2020 xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2020-2021
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1443/SGDĐT-KHTC
Cơ quan ban hành: | Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1443/SGDĐT-KHTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Văn Đại |
Ngày ban hành: | 14/05/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 1443/SGDĐT-KHTC
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ___________ Số: 1443/SGDĐT-KHTC V/v Xác định chỉ tiêu tuyển sinh của các trường trực thuộc năm học 2020-2021 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2020.
|
Kính gửi: Ông (bà) Hiệu trưởng các trường mầm non và trường chuyên biệt trực thuộc
Thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của thành phố Hà Nội; Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020, Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) Hà Nội hướng dẫn các trường mầm non và trường chuyên biệt trực thuộc chuẩn bị tốt các điều kiện để tuyển sinh năm học 2020-2021, nội dung cụ thể như sau:
- Tiếp tục thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT: Các trường mầm non và trường chuyên biệt trực thuộc nghiêm túc triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GDĐT về việc bạn hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân, cụ thể:
+ Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế: Đối với trường mầm non thực hiện biểu mẫu 01 và 02; đối với trường tiểu học và trường phổ thông có nhiều cấp học thực hiện biểu mẫu 09 và 10.
+ Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục: Đối với trường mầm non thực hiện biểu mẫu 03 và 04; đối với trường tiểu học và trường phổ thông có nhiều cấp học thực hiện biểu mẫu 11 và 12.
+ Công khai thu chi tài chính
- Căn cứ vào cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, đơn vị xây dựng kế hoạch trường lớp và xác định chỉ tiêu tuyển sinh theo biểu mẫu 01, 02 và 03 (Có biểu mẫu kèm theo).
- Các đơn vị cần tăng cường công tác quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước của đơn vị theo Quyết định số 202/2006/QĐ-TTg ngày 31/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý tài sản Nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập.
- Triển khai thực hiện tốt Kế hoạch 3158/KH-SGDĐT ngày 20/9/2017 của Sở GDĐT về tổ chức thực hiện Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND TP Hà Nội về việc nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dường đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên ngành GDĐT Hà Nội giai đoạn 2017-2020.
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh bằng văn bản gửi về Sở GDĐT (qua Phòng Kế hoạch - Tài chính) và file dữ liệu gửi tới hộp thư: thongke@hanoiedu.vn, giải đáp thông tin xin liên hệ Tổ Thống kê - Kế hoạch phát triển, điện thoại liên hệ 02439393912.
- Thời gian nộp trước ngày 21/5/2020 (thứ năm).
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội yêu cầu ông (bà) Hiệu trưởng các trường mầm non và trường chuyên biệt trực thuộc nghiêm túc triển khai thực hiện và xác định chỉ tiêu tuyển sinh đúng quy định./.
Nơi nhận: - Như trên; - Đ/c Giám đốc Sở; - Đ/c PGĐ Phạm Văn Đại; - Phòng TCCB, GDMN, GDPT, Ttra, VP; - Lưu: VT, KHTC. | KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
Phạm Văn Đại |
Biểu 01
BIỂU ĐỘI NGŨ
Tên trường: ..........................
Địa chỉ: ...........................
Điện thoại liên hệ: ..............................
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH giao năm 2019 | Thực hiện năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 |
Tổng số cán bộ, giáo viên, CNV (có mặt 01/01/2020). Chia ra: | Người |
|
|
|
1. Cán bộ quản lý | Người |
|
|
|
2. Giáo viên | Người |
|
|
|
Trong đó: - Biên chế | Người |
|
|
|
- Hợp đồng | Người |
|
|
|
3. Công nhân viên | Người |
|
|
|
Trong đó: - Biên chế | Người |
|
|
|
- Hợp đồng | Người |
|
|
|
Người lập biểu
| Hà Nội, ngày ... tháng 5 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG ( Ký, đóng dấu )
|
Biểu 02
TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
Tên trường: .................................
A. Tình hình cơ sỏ vật chất:
- Tổng diện tích đất: m2
- Tổng diện tích sử dụng: m2
- Số Sổ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản trên đất:
1. Phòng học văn hóa:
Phòng học | Tổng số | Chia ra | ||
Kiên cố | Cấp 4 | Tạm | ||
Phòng học văn hóa |
|
|
|
|
2. Phòng bộ môn (thực hành, thí nghiệm):
Phòng bộ môn | Tổng số | Diện tích | Đạt chuẩn | Chưa đạt chuẩn (ghi rõ nội dung chưa đạt) |
1. Vật lý |
|
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
|
|
|
|
2. Hóa học |
|
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
|
|
|
|
3. Sinh học |
|
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
|
|
|
|
4. Công nghệ |
|
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
|
|
|
|
5. Ngoại ngữ |
|
|
|
|
6. Tin học |
|
|
|
|
7. Phòng đa năng |
|
|
|
|
8. Thư viện |
|
|
|
|
Số lượng sách, tài liệu tham khảo |
| X | X | X |
9. Nhà thể chất |
|
|
|
|
10. Phòng Y tế |
|
|
|
|
3. Nhà vệ sinh:
+ Nhà vệ sinh dành cho học sinh: Tổng số:............................................... nhà
Trong đó: Đạt chuẩn 󠄁󠄁... Chưa đạt chuẩn 󠄁󠄁...
+ Nhà vệ sinh cho giáo viên: Tổng số: ………….. nhà
Trong đó: Đạt chuẩn 󠄁󠄁... Chưa đạt chuẩn 󠄁󠄁...
B. Tình hình trang thiết bị:
Nội đung | Tổng số | Đang sử dụng | Đề nghị thay thế |
1. Bàn ghế học sinh |
|
|
|
+ Loại 2 chỗ ngồi |
|
|
|
+ Loại 4 chỗ ngồi |
|
|
|
2. Bàn ghế giáo viên |
|
|
|
3. Bảng |
|
|
|
Trong đó: Bảng thông minh |
|
|
|
4. Máy vi tính |
|
|
|
Chia ra: + Dùng cho HS |
|
|
|
+ Dùng cho Quản lý |
|
|
|
+ Kết nối Internet |
|
|
|
5. Số máy in |
|
|
|
6. Máy chiếu Projecter |
|
|
|
7. Máy photocopy |
|
|
|
8. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
| Hà Nội, ngày ... tháng 5 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG ( Ký, đóng dấu )
|
Biểu 03 | THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH MẦM NON TRỰC THUỘC Năm học 2019-2020 |
TT | Tên trường | Thực hiện năm học 2019-2020 | |||||||||
Số nhóm/lớp | Số trẻ em | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Nhà trẻ | Mẫu giáo bé | Mẫu giáo nhỡ | Mẫu giáo lớn | Nhà trẻ | Mẫu giáo bé | Mẫu giáo nhỡ | Mẫu giáo lớn | ||||
1 | Mẫu giáo Mầm non B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mẫu giáo Việt -Triều Hữu nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mầm non thực hành Linh Đàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03 | THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH MẦM NON TRỰC THUỘC Năm học 2020-2021 |
TT | Tên trường | Kế hoạch năm học 2020-2021 | |||||||||
Số nhóm/lớp | Số trẻ em | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Nhà trẻ | Mẫu giáo bé | Mẫu giáo nhỡ | Mẫu giáo lớn | Nhà trẻ | Mẫu giáo bé | Mẫu giáo nhỡ | Mẫu giáo lớn | ||||
1 | Mẫu giáo Mầm non B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mẫu giáo Việt -Triều Hữu nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mầm non thực hành Linh Đàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | …, ngày … tháng 5 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG
|
Biểu 03 | THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH TIỂU HỌC TRỰC THUỘC Năm học 2019-2020 |
TT | TÊN TRƯỜNG | Thực hiện năm học 2019-2020 | |||||||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||
Lớp can thiệt sớm | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp can thiệt sớm | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||
1 | Tiểu học Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PTCS Xã Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PTCS Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03 | THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH TIỂU HỌC TRỰC THUỘC Năm học 2020-2021 |
TT | TÊN TRƯỜNG | Kế hoạch năm học 2020-2021 | |||||||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||
Lớp can thiệt sớm | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp can thiệt sớm | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||
1 | Tiểu học Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PTCS Xã Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PTCS Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ..., ngày … tháng 5 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG
|
Biểu 03 | THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH THCS TRỰC THUỘC Năm học 2019-2020 |
TT | TÊN TRƯỜNG | Thực hiện năm học 2019-2020 | |||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||
1 | PTCS Xã Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PTCS NGuyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số HS dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó hệ song bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số HS dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó hệ song bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03 | THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TUYỂN SINH THCS TRỰC THUỘC Năm học 2020-2021 |
TT | TÊN TRƯỜNG | Kế hoạch năm học 2020-2021 | |||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||
1 | PTCS Xã Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PTCS Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số HS dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó hệ song bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số HS dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó hệ song bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ..., ngày … tháng 5 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây