Thông tư 91/2013/TT-BTC về văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 91/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 91/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/06/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Trường hợp thu hồi GCN hoạt động VPĐD tổ chức kinh doanh chứng khoán
Ngày 28/06/2013, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 91/2013/TT-BTC hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện (VPĐD) tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam. Trong đó, đáng chú ý là quy định về các trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký hoạt động VPĐD của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài.
Xem chi tiết Thông tư 91/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 91/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 91/2013/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 2013 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP, TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI, CHI NHÁNH CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM CĂN CỨ LUẬT CHỨNG KHOÁN NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2006
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỦA TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI
Tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài muốn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tại Việt Nam phải đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1, 2 Điều 74 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán.
- Bản sao hợp lệ giấy đăng ký lập quỹ (nếu có) hoặc tài liệu xác nhận việc quỹ
đã hoàn tất việc đăng ký thành lập tại nước ngoài do cơ quan quản lý ở nước ngoài cấp (nếu có); điều lệ quỹ; bản cáo bạch của quỹ, hợp đồng tín thác hoặc biên bản thỏa thuận góp vốn hoặc tài liệu tương đương khác;
- Văn bản của ngân hàng lưu ký xác nhận về khối lượng tài sản của quỹ tại Việt Nam;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán của các quỹ này (nếu có) hoặc tài liệu xác nhận việc đã đăng ký mở tài khoản góp vốn, mua cổ phần bằng đồng Việt Nam, mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài (nếu có).
đại diện;
- Giấy đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của công ty mẹ ký theo mẫu quy định tại phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Quyết định thay đổi trưởng đại diện do đại diện có thẩm quyền của công ty mẹ ký;
- Tài liệu chứng minh trưởng đại diện miễn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam;
- Hồ sơ cá nhân của người dự kiến được bổ nhiệm làm trưởng đại diện.
- Giấy đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của công ty mẹ ký hoặc trưởng đại diện ký khi có ủy quyền của công ty mẹ theo mẫu quy định tại phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này kèm theo văn bản ủy quyền;
- Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới của văn phòng đại diện (trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện) kèm theo tài liệu xác nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc thẩm quyền cho thuê của bên cho thuê trụ sở.
- Giấy đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của công ty mẹ ký theo mẫu quy định tại phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao hợp lệ giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các văn bản pháp lý do cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài cấp xác minh việc thay đổi địa điểm trụ sở chính của công ty mẹ; thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của công ty mẹ; thay đổi tên, địa vị pháp lý; việc chia tách, sáp nhập, hợp nhất; hoặc các tài liệu pháp lý có giá trị tương đương.
Phạm vi hoạt động, quyền và nghĩa vụ của văn phòng đại diện, trưởng đại diện và nhân viên tại văn phòng đại diện thực hiện theo quy định tại khoản 4, 5 Điều 78 Luật Chứng khoán, Điều 76 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán. Người làm việc tại Văn phòng đại diện phải nộp thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH TẠI VIỆT NAM
CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI
- Số cổ phiếu do chi nhánh tại Việt Nam, công ty mẹ và các khách hàng ủy thác sở hữu đạt từ 5% trở lên tổng số cổ phiếu đang lưu hành của một tổ chức phát hành, hoặc
- Chi nhánh tại Việt Nam, công ty mẹ là cổ đông nội bộ, nhà đầu tư nội bộ theo quy định của pháp luật về chứng khoán;
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2013 và thay thế cho Quyết định số 124/2008/QĐ-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam.
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà |
PHỤ LỤC SỐ 01
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
...... ngày...... tháng...... năm.......
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Chúng tôi là (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài - tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
2. Quốc tịch của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài (nơi thành lập):
3. Quốc gia nơi đăng ký hoạt động của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài (nêu chi tiết hoạt động đăng ký):
4. Địa chỉ trụ sở chính:
5. Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:
Nơi cấp: Ngày cấp:
6. Lĩnh vực hoạt động chính:
7. Vốn điều lệ:
8. Điện thoại: Fax:
9. Email: Website:
10. Họ và tên Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ: Quốc tịch:
Email: Fax: Số điện thoại liên lạc:
11. Đại diện có thẩm quyền (liệt kê đầy đủ):
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Quốc tịch |
Địa chỉ liên hệ (điện thoại, Email, Fax) |
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
12. Cơ quan quản lý, giám sát chuyên ngành (nếu có) của nước nguyên xứ (nêu rõ tên đầy đủ, viết tắt, trang thông tin điện tử của cơ quan này):
13. Tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài:
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung như sau:
1. Tên đầy đủ và chính thức của văn phòng đại diện:
2. Tên viết tắt của văn phòng đại diện (nếu có):
3. Tên giao dịch bằng tiếng Anh:
4. Địa điểm dự kiến đặt trụ sở văn phòng đại diện (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
5. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện:
6. Họ và tên Trưởng đại diện: Ngày tháng năm sinh:
Quốc tịch:
Số hộ chiếu/Số chứng minh thư: Nơi cấp: Ngày cấp:
7. Số người làm việc tại VPĐD là.... người, trong đó:
+ Số nhân viên là người nước ngoài:
+ Số nhân viên là người Việt Nam:
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến văn phòng đại diện của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài và tại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện.
3. Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về mọi hoạt động của văn phòng đại diện tại Việt Nam, thực hiện đầy đủ mọi nghĩa vụ tài chính, cam kết liên quan tới hoạt động phát sinh tại Việt Nam của văn phòng đại diện.
|
Đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài |
____________
1 Trường hợp tổ chức nước ngoài không có dấu, giấy đề nghị này phải kèm theo văn bản xác nhận của luật sư/tổ chức tư vấn luật tại nước nguyên xứ chứng thực chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài và tính hợp pháp của tài liệu này. Văn bản xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt.
PHỤ LỤC SỐ 02
MẪU BẢN CUNG CẤP THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
Ảnh 4 x 6 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………., ngày … tháng … năm …
|
BẢN CUNG CẤP THÔNG TIN
1. Họ và tên: Nam/Nữ
Bí danh (nếu có):
2. Ngày tháng năm sinh:
3. Nơi sinh:
4. Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, các tài liệu chứng thực khác):
Nơi cấp: Ngày cấp:
5. Quốc tịch:
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
7. Chỗ ở hiện tại:
8. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
9. Điện thoại, fax, email:
10. Trình độ văn hóa:
11. Trình độ chuyên môn:
12. Nghề nghiệp:
13. Quá trình học tập, đào tạo chuyên môn:
Thời gian |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Khen thưởng |
Kỷ luật/Vi phạm quy |
|
|
|
|
|
14. Quá trình công tác (chi tiết về các nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị trí):
Thời gian |
Nơi làm việc |
Chức vụ/Vị trí công tác/Trách nhiệm |
Kết quả công tác |
Khen thưởng |
Kỷ luật/vi phạm quy định đã được xử lý |
|
|
|
|
|
|
15. Chức vụ dự kiến trong văn phòng đại điện/chi nhánh Công ty quản lý quỹ:
16. Chức vụ hiện nay tại các tổ chức khác:
17. Nhân thân người khai (Quan hệ vợ, chồng, bố, bố nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh chị em ruột...)
Họ và tên |
Năm sinh |
Số chứng minh nhân dân |
Địa chỉ thường trú |
Nghề nghiệp |
Chức vụ |
Vợ/chồng: |
|
|
|
|
|
Bố: |
|
|
|
|
|
Mẹ |
|
|
|
|
|
Con |
|
|
|
|
|
Anh/chị/em ruột |
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu các quy định của pháp luật về chứng khoán, các quy định của pháp luật có liên quan, tôi xin cam kết không đồng thời đảm nhiệm các vị trí sau: (áp dụng đối với Trưởng đại diện và nhân viên làm việc tại văn phòng đại diện)
- Người đứng đầu chi nhánh của công ty mẹ, Trưởng đại diện, nhân viên của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức nước ngoài khác tại Việt Nam;
- Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc (Tổng giám đốc), Phó Giám đốc (Phó Tổng giám đốc) hoặc nhân viên làm việc cho doanh nghiệp thành lập theo pháp luật Việt Nam;
- Người đại diện theo pháp luật, thành viên hội đồng quản trị, hội đồng thành viên, Giám đốc (Tổng giám đốc), Phó Giám đốc (Phó Tổng giám đốc) của công ty mẹ hoặc cá nhân khác làm việc cho công ty mẹ có quyền thay mặt công ty mẹ ký kết các hợp đồng kinh tế, giao dịch tài sản không cần ủy quyền bằng văn bản của công ty mẹ;
Tôi xin cam đoan về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những nội dung trên và của những hồ sơ gửi kèm (nếu có).
Chứng thực chữ ký người khai |
Người khai |
PHỤ LỤC SỐ 03
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
...., ngày... tháng... năm...
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Chúng tôi là (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài - tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
2. Quốc tịch của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài:
3. Quốc gia nơi đăng ký hoạt động của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài (nêu chi tiết hoạt động đăng ký):
4. Địa chỉ trụ sở chính:
5. Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số: Nơi cấp: Ngày cấp:
6. Lĩnh vực hoạt động chính:
7. Vốn điều lệ:
8. Điện thoại: Fax:
9. Email: Website:
10. Đại diện theo pháp luật: Họ và tên:
Chức vụ:
Quốc tịch:
Email: Fax: Số điện thoại liên lạc:
11. Cơ quan quản lý, giám sát chuyên ngành (nếu có) của nước nguyên xứ (nêu rõ tên đầy đủ, viết tắt, trang thông tin điện tử của cơ quan này):
Hiện có văn phòng đại diện/chi nhánh hoạt động tại Việt Nam:
1. Tên văn phòng đại diện/chi nhánh (tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có), tên giao dịch bằng tiếng Anh theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy phép thành lập và hoạt động):
2. Địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
3. Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh số: Nơi cấp: Ngày cấp:
4. Điện thoại: Fax:
5. Email: Website: (nếu có)
6. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện/nghiệp vụ của chi nhánh: (ghi cụ thể lĩnh vực hoạt động/nghiệp vụ theo giấy chứng nhận/giấy phép thành lập và hoạt động):
7. Trưởng đại diện/giám đốc chi nhánh:
Họ và tên: Giới tính:
Quốc tịch:
Số hộ chiếu/Chứng minh nhân dân: Nơi cấp: Ngày cấp:
Chúng tôi đề nghị gia hạn/điều chỉnh/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh với nội dung cụ thể như sau:
1. Lý do đề nghị gia hạn/điều chỉnh/cấp lại:
2. Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm hoặc Nội dung điều chỉnh:
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
Đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài |
____________
2 Trường hợp tổ chức nước ngoài không có dấu, giấy đề nghị này phải kèm theo văn bản xác nhận của luật sư/tổ chức tư vấn luật tại nước nguyên xứ chứng thực chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài và tính hợp pháp của tài liệu này. Văn bản xác nhận phải được hợp pháp hoá lãnh sự và dịch ra tiếng Việt.
PHỤ LỤC SỐ 04
MẪU THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG
CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
......., ngày... tháng... năm.....
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI
(ghi tên theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động VPĐD/giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Văn phòng đại diện/chi nhánh tại Việt Nam của... (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài ghi trên giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy phép thành lập và hoạt động)
Địa chỉ trụ sở chính:
Thông báo chính thức hoạt động kể từ ngày.... tháng..... năm...... với nội dung như sau:
I. Văn phòng đại diện/chi nhánh:
1. Tên văn phòng đại diện/chi nhánh (tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có), tên giao dịch bằng tiếng Anh theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy phép thành lập và hoạt động):
2. Địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh (theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy phép thành lập và hoạt động):
3. Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh số: Nơi cấp: Ngày cấp:
4. Điện thoại: Fax:
5. Email: Website: (nếu có)
II. Nhân sự của văn phòng đại diện/chi nhánh
1. Trưởng đại diện/Giám đốc chi nhánh:
Họ và tên: Giới tính:
Quốc tịch:
Hộ chiếu/CMTND số: Nơi cấp: Ngày cấp:
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (đối với người Việt Nam)
Giấy phép lao động (đối với người nước ngoài): Thời hạn làm việc:
Email: Fax: Số điện thoại:
2. Lao động làm việc tại Văn phòng đại diện/chi nhánh (chi tiết từng nhân viên):
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu/CMT |
Nơi cấp, ngày cấp |
Chức vụ |
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh
- Văn phòng đại diện (ghi cụ thể các nội dung hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện)
- Chi nhánh (ghi cụ thể các nghiệp vụ được cấp phép theo giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh)
IV. Các vấn đề khác
- Thông báo hoạt động trên báo (nêu tên tờ báo viết hoặc báo điện tử, số ra ngày)
- Các vấn đề khác (nếu có)
Các tài liệu kèm theo:
1. Giấy biên nhận của cơ quan báo viết hoặc báo điện tử về việc nhận đăng thông báo hoạt động của Văn phòng đại diện hoặc các giấy tờ khác chứng minh việc đã đăng báo;
2. Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu của Văn phòng đại diện/ chi nhánh do cơ quan công an cấp;
3. Bản sao hợp lệ các tài liệu bao gồm: thị thực nhập cảnh, hợp đồng lao động của Trưởng đại diện/giám đốc chi nhánh và hợp đồng lao động của lao động nước ngoài làm việc tại văn phòng đại diện; bản cung cấp thông tin, hợp đồng lao động của lao động Việt Nam làm việc tại Văn phòng đại diện; hộ chiếu, thị thực nhập cảnh, giấy phép lao động.
|
Trưởng đại diện/Giám đốc chi nhánh |
PHỤ LỤC SỐ 05
MẪU THÔNG BÁO DỰ KIẾN CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
......, ngày... tháng... năm...
THÔNG BÁO DỰ KIẾN CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN.................. (ghi tên theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Chúng tôi là (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có) của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài - tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
2. Quốc tịch của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài:
3. Quốc gia nơi đăng ký hoạt động của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài (nêu chi tiết hoạt động đăng ký):
4. Địa chỉ trụ sở chính:
5. Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:
Nơi cấp: Ngày cấp:
Thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện:
1. Tên văn phòng đại diện (tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có) của văn phòng đại diện - tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện số:
Nơi cấp: Ngày cấp:
Thời hạn hoạt động: từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
3. Địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện: Điện thoại: Fax:
Thời điểm dự kiến chấm dứt hoạt động: (ghi cụ thể ngày... tháng... năm....)
Lý do chấm dứt hoạt động:................................................................................
Chúng tôi xin cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung thông báo này.
|
Đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài |
____________
3 Trường hợp tổ chức nước ngoài không có dấu, thông báo này phải kèm theo văn bản xác nhận của luật sư/tổ chức tư vấn luật tại nước nguyên xứ chứng thực chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài và tính hợp pháp của tài liệu này. Văn bản xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt.
PHỤ LỤC SỐ 06
MẪU THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN................. (ghi tên theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Chúng tôi là (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có) của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài - tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
2. Quốc tịch của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài:
3. Quốc gia nơi đăng ký hoạt động của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài (nêu chi tiết hoạt động đăng ký):
4. Địa chỉ trụ sở chính:
5. Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:
Nơi cấp: Ngày cấp:
Xin thông báo đã thực hiện đầy đủ việc thanh toán các khoản nợ và hoàn thành các nghĩa vụ có liên quan đến việc chấm dứt hoạt động của:
1. Tên văn phòng đại diện (tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có) của văn phòng đại diện - tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện số:
Nơi cấp: Ngày cấp:
3. Địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện:
Điện thoại: Fax:
4. Thời điểm chấm dứt hoạt động:
Chúng tôi xin cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung thông báo này.
|
Đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài |
____________
4 Trường hợp tổ chức nước ngoài không có dấu, thông báo này phải kèm theo văn bản xác nhận của luật sư/tổ chức tư vấn luật tại nước nguyên xứ chứng thực chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài và tính hợp pháp của tài liệu này. Văn bản xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt.
PHỤ LỤC SỐ 07
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG QUÝ, NĂM CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
Tên Văn phòng đại diện |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........ (số công văn) |
…….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Nhân sự của Văn phòng đại diện
1. Trưởng đại diện:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:
Quốc tịch:
Số hộ chiếu/Chứng minh nhân dân:
Cấp ngày... tháng...... năm......... tại...........................
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (đối với người Việt Nam):..........................................
2. Lao động làm việc tại Văn phòng đại diện:
- Lao động nước ngoài làm việc tại Văn phòng đại diện: (ghi rõ họ và tên, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp, chức danh tại Văn phòng đại diện của từng người);
- Lao động Việt Nam làm việc tại Văn phòng đại diện: (ghi rõ họ và tên, giới tính, số chứng minh nhân dân, ngày và nơi cấp, chức danh tại Văn phòng đại diện của từng người).
3. Tình hình thay đổi nhân sự trong kỳ báo cáo (báo cáo chi tiết về):
- Thay đổi Trưởng đại diện (nếu có)
- Thay đổi số lao động nước ngoài làm việc tại Văn phòng đại diện: (nếu có)
- Thay đổi số lao động Việt Nam làm việc tại Văn phòng đại diện: (nếu có)
4. Tình hình thực hiện chế độ đối với người lao động làm việc tại Văn phòng đại diện: lương, thưởng, bảo hiểm, các hoạt động khác...
II. Hoạt động của Văn phòng đại diện
1. Tình hình hoạt động thực tế trong kỳ báo cáo:
STT |
Nội dung hoạt động |
Đối tác Việt Nam |
Mục tiêu của Dự án |
Giá trị (Usd) |
Ghi chú |
|
Ký kết |
Thực hiện |
|||||
I |
Xúc tiến xây dựng các dự án hợp tác |
|
|
|
|
|
II |
Nghiên cứu thị trường |
|
|
|
|
|
III |
Xúc tiến hợp đồng liên kết cung ứng dịch vụ chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
IV |
Xúc tiến hợp đồng liên kết cung ứng dịch vụ chứng khoán cho nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
V |
Xúc tiến hợp đồng ký giữa tổ chức nước ngoài và các tổ chức kinh tế trong nước |
|
|
|
|
|
VI |
Các hoạt động khác có liên quan (ghi rõ) |
|
|
|
|
|
2. Các hoạt động khác: quảng cáo, hội thảo, giới thiệu về các dịch vụ, sản phẩm tài chính... theo quy định của pháp luật; các hoạt động xã hội (nếu có).....................
III. Đánh giá chung về tình hình hoạt động trong kỳ báo cáo của Văn phòng đại diện và kiến nghị, đề xuất
1. Đánh giá chung:
2. Kiến nghị, đề xuất:
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ và chính xác của nội dung báo cáo.
|
Trưởng đại diện |
PHỤ LỤC SỐ 08
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
............, ngày...... tháng...... năm........
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Chúng tôi là (ghi bằng chữ in hoa tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có) của công ty quản lý quỹ nước ngoài - tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
2. Quốc tịch của công ty quản lý quỹ nước ngoài:
3. Quốc gia nơi đăng ký hoạt động của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài (nêu chi tiết hoạt động đăng ký):
4. Địa chỉ trụ sở chính:
5. Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số: Nơi cấp: Ngày cấp:
6. Lĩnh vực hoạt động chính:
7. Vốn điều lệ:
8. Điện thoại: Fax:
9. Email: Website:
10. Đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:
Chức vụ:
Quốc tịch:
Email: Fax: Số điện thoại liên lạc:
11. Cơ quan quản lý, giám sát chuyên ngành (nếu có) của nước nguyên xứ (nêu rõ tên đầy đủ, viết tắt, trang thông tin điện tử của cơ quan này):
12. Tóm tắt quá trình hoạt động của công ty quản lý quỹ nước ngoài:
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:
1. Tên đầy đủ và chính thức của chi nhánh công ty quản lý quỹ:
2. Tên viết tắt của chi nhánh (nếu có):
3. Tên giao dịch bằng tiếng Anh:
4. Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh công ty quản lý quỹ (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
5. Vốn được cấp:
6. Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán:
7. Giám đốc chi nhánh dự kiến:
Họ và tên:
Sinh ngày: Giới tính:
Quốc tịch:
Số hộ chiếu/CMT: Nơi cấp: Ngày cấp:
8. Số người làm việc tại chi nhánh là...... người, trong đó:
+ Số nhân viên là người nước ngoài:
+ Số nhân viên là người Việt Nam:
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài và các quy định của giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ.
|
Đại diện có thẩm quyền của công ty quản lý quỹ nước ngoài |
____________
5 Trường hợp tổ chức nước ngoài không có dấu, giấy đề nghị này phải kèm theo văn bản xác nhận của luật sư/tổ chức tư vấn luật nơi tổ chức nước ngoài đăng ký thành lập chứng thực chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài và tính hợp pháp của tài liệu này. Văn bản xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt.
PHỤ LỤC SỐ 09
MẪU PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Phần I. Khái quát về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội và khả năng thành lập mới chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài
I. Tổng quan về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội và những ảnh hưởng của nó đến hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam.
II. Tổng quan về tình hình thị trường chứng khoán và khả năng tham gia của một chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài mới thành lập
1. Tổng quan về tình hình thị trường chứng khoán Việt Nam
2. Đánh giá khả năng gia nhập thị trường của một chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài mới thành lập.
3. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài
Phần II. Giới thiệu chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên:
2. Nghiệp vụ kinh doanh
II. Tổ chức bộ máy của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài
1. Cơ cấu tổ chức
2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận
III. Định hướng phát triển trong các giai đoạn
Phần III. Phương án hoạt động kinh doanh của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài
I. Mục tiêu và chiến lược phát triển của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài
II. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của chi nhánh
III. Phân tích cạnh tranh
IV. Các hoạt động kinh doanh và phát triển sản phẩm quỹ của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài
V. Chiến lược về thị trường và khách hàng
VI. Chiến lược về dịch vụ
VII. Kế hoạch triển khai (phân tích chi tiết cho từng nghiệp vụ hoạt động)
VIII. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, hệ thống phần mềm, đào tạo nhân lực (phù hợp với từng giai đoạn phát triển)
Phần IV. Phương án tài chính
I. Cơ sở phân tích
II. Nguồn vốn và sử dụng vốn
III. Chi phí
IV. Doanh thu
V. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận
Phần V. Kết luận
Hồ sơ gửi kèm |
Đại diện có thẩm quyền của |
____________
6 Trường hợp tổ chức nước ngoài không có dấu, tài liệu này phải kèm theo văn bản xác nhận của luật sư/tổ chức tư vấn luật tại nước nguyên xứ chứng thực chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của tổ chức nước ngoài và tính hợp pháp của tài liệu này. Văn bản xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt.
PHỤ LỤC SỐ 10
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THÁNG, NĂM
CỦA CHI NHÁNH CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
Tên chi nhánh công ty quản lý |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: V/v báo cáo hoạt động tháng/năm |
….., ngày ….. tháng ….. năm….. |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH CÔNG TY
QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI
(tháng/năm)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh của chi nhánh công ty quản lý quỹ
1. Hoạt động quản lý danh mục đầu tư
STT |
Số hợp đồng còn hiệu lực |
Số hợp đồng |
Giá trị hợp đồng |
Số lượng hợp đồng mới |
Tổng giá trị các hợp đồng mới phát sinh trong kỳ |
1 |
Cá nhân |
|
|
|
|
2 |
Tổ chức |
|
|
|
|
3 |
Tổng (3=1+2) |
|
|
|
|
2. Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán
STT |
Nội dung |
Số lượng |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Các hợp đồng tư vấn thực hiện trong tháng |
|
1 |
Khách hàng trong nước |
|
|
Cá nhân |
|
|
Tổ chức |
|
2 |
Khách hàng nước ngoài |
|
|
Cá nhân |
|
|
Tổ chức |
|
|
Tổng phí thu được |
|
3. Hoạt động kinh doanh khác phù hợp với pháp luật
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Giá trị |
Giá trị lũy kế |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Các hợp đồng còn hiệu lực (nêu chi tiết loại hình dịch vụ) |
|
|
|
2 |
Các hợp đồng phát sinh trong tháng, trong đó |
|
|
|
|
Hợp đồng... (loại hợp đồng) |
|
|
|
|
Khách hàng trong nước |
|
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
Khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Phí thu được |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng phí thu được |
|
|
|
II. Các thông tin liên quan nhân sự của chi nhánh
1. Cơ cấu tổ chức
STT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
1 |
Tổng số nhân viên của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài |
|
|
2 |
Số nhân viên có Chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ quốc tế (nêu rõ loại hình) |
|
|
3 |
Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản |
|
|
4 |
Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản có chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ quốc tế |
|
|
2. Chương trình đào tạo (trong báo cáo năm)
STT |
Nội dung/Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo |
Số lượng nhân viên tham dự |
Giảng viên |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
.. |
|
|
|
III. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị
1. Khung pháp lý
2. Điều hành quản lý của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
3. Các vấn khác phát sinh.
|
Giám đốc chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài |
PHỤ LỤC SỐ 11
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư
(Tháng/năm)
1. Tên chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài:
2. Tên ngân hàng lưu ký:
3. Tài khoản lưu ký:
4. Ngày lập báo cáo:
I. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Ghi chú |
1 |
Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện Tổ chức (%) Cá nhân (%) |
|
|
|
2 |
Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đồng khung) Tổ chức (%) Cá nhân (%) |
|
|
|
3 |
Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế) Tổ chức (%) Cá nhân (%) |
|
|
|
4 |
Tổng giá trị thị trường các danh mục đầu tư Tổ chức (%) Cá nhân (%) |
|
|
|
5 |
Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ |
|
|
|
6 |
Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4) |
|
|
|
II. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ
Mua |
Bán |
Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị |
|||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Kỳ này |
Kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thông tin tổng hợp về các Hợp đồng quản lý đầu tư
1. Tên khách hàng:
2. Mã số giao dịch chứng khoán (nếu có):
3. Tài khoản lưu ký:
STT |
Loại |
Số lượng |
Giá thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư |
I |
Cổ phiếu niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Cổ phiếu không niêm yết |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
III |
Trái phiếu |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Các loại chứng khoán khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
V |
Các tài sản khác |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VI |
Tiền |
|
|
|
|
1 |
Tiền mặt |
|
|
|
|
2 |
TGNH |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị của các danh mục đầu tư |
|
|
|
|
IV. Thông tin tổng hợp về các hợp đồng quản lý đầu tư
STT |
Loại |
Số lượng |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư |
I |
Cổ phiếu niêm yết |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
II |
Cổ phiếu không niêm yết |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
III |
Trái phiếu |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
IV |
Các loại chứng khoán khác |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
V |
Các tài sản khác |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
VI |
Tiền |
|||
1 2 |
Tiền mặt TGNH |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
VII |
Tổng giá trị của các danh mục đầu tư |
|
|
|
Đại diện có thẩm quyền |
Giám đốc chi nhánh công ty quản lý |