Thông tư 72/2024/TT-BQP hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định là tài sản chuyên dùng tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 72/2024/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 72/2024/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Hải Sản |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/10/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung Danh mục tài sản phục vụ công tác quản lý trong Bộ Quốc phòng
Ngày 18/10/2024, Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 72/2024/TT-BQP quy định, hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định là tài sản chuyên dùng; chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này:
1. Bổ sung Danh mục tài sản chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng như sau:
- Tài sản cố định hữu hình:
- Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng;
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác;
- Tài sản cố định hữu hình chuyên dùng khác.
- Tài sản cố định vô hình:
- Quyền sử dụng đất chuyên dùng;
- Tài sản cố định vô hình chuyên dùng khác.
2. Bổ sung Danh mục tài sản phục vụ công tác quản lý trong Bộ Quốc phòng như sau:
- Tài sản cố định hữu hình:
- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến;
- Máy móc, thiết bị khác;
- Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm;
- Tài sản cố định hữu hình khác.
- Tài sản cố định vô hình:
- Quyền sử dụng đất;
- Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả;
- Quyền sở hữu công nghiệp;
- Quyền đối với cây trồng;
- Sản phẩm phần mềm;
- Tài sản cố định vô hình khác.
3. Đơn vị, doanh nghiệp được giao quản lý, sử dụng tài sản cố định báo cáo đơn vị, doanh nghiệp cấp trên đến Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài chính) đối với các loại tài sản cố định sau đây:
- Tài sản cố định tại đơn vị bao gồm: Nhà, đất; xe ô tô các loại; tài sản cố định khác;
- Tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2025.
Xem chi tiết Thông tư 72/2024/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 72/2024/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG
_________ Số: 72/2024/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định, hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài
sản cố định là tài sản chuyên dùng; chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản
chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc
phòng và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không
tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng
_________________
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính.
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định, hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định là tài sản chuyên dùng; chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng.
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định là tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị, doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây viết gọn là Thông tư số 23/2023/TT-BTC);
QUY ĐỊNH BỔ SUNG DANH MỤC TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG, TÀI SẢN
PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ TRONG BỘ QUỐC PHÒNG
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
LÀ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NGUYÊN GIÁ, HAO MÒN, KHẤU HAO, GIÁ TRỊ CÒN LẠI
CỦA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH LÀ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
Giá trị còn lại của tài sản cố định là tài sản chuyên dùng thực hiện theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 23/2023/TT-BTC.
BÁO CÁO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH LÀ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG,
TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Mẫu báo cáo kê khai tài sản cố định được quy định như sau:
Đối với tài sản cố định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng theo quy định của pháp luật mà khi đăng ký cơ quan có thẩm quyền yêu cầu phải nộp bản chính của hồ sơ thì đơn vị lưu giữ bản sao hồ sơ đó.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH LÀ TÀI
SẢN CHUYÊN DÙNG, TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
Nội dung báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản cố định của các đơn vị, doanh nghiệp được giao quản lý, sử dụng tài sản cố định và đơn vị cấp trên đến cấp trực thuộc Bộ Quốc phòng, gồm:
- Thực trạng công tác quản lý, sử dụng tài sản cố định của đơn vị, doanh nghiệp;
- Đánh giá những mặt tích cực, hiệu quả, những tồn tại, sai phạm trong quản lý, sử dụng tài sản cố định của đơn vị, doanh nghiệp trong kỳ báo cáo;
- Đánh giá tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng tài sản cố định trong kỳ báo cáo;
- Công tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản cố định của các đơn vị, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý;
- Kiến nghị các giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống pháp luật, nâng cao hiệu quả công tác quản lý, sử dụng tài sản cố định.
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản cố định hằng năm do đơn vị, doanh nghiệp được giao quản lý, sử dụng tài sản cố định lập, gửi lên cấp trên trực tiếp đến Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài chính) để tổng hợp báo cáo Chính phủ (qua Bộ Tài chính).
Hằng năm, đơn vị, doanh nghiệp được giao quản lý, sử dụng tài sản cố định thực hiện báo cáo tình hình quản lý, sử dụng của năm trước đối với các loại tài sản cố định quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 23/2023/TT-BTC và khoản 2 Điều 5 Thông tư này theo thời hạn sau:
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, KHAI THÁC PHẦN MỀM QUẢN LÝ
TÀI SẢN CÔNG
Phần mềm quản lý tài sản để thực hiện quản lý và chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý theo quy định tại Thông tư này, đáp ứng các yêu cầu sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
2. Đối với tài sản cố định là tài sản chuyên dùng đã được theo dõi trên sổ kế toán của đơn vị, doanh nghiệp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, có thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này thì từ năm 2025, đơn vị, doanh nghiệp thực hiện xác định mức hao mòn hàng năm của tài sản như sau:
Mức hao mòn
|
= |
Giá trị còn lại của tài sản cố định tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo sổ kế toán |
Thời gian tính hao mòn còn lại của tài sản (năm) |
Trong đó:
Thời gian tính hao mòn còn lại của tài sản (năm) |
= |
Thời gian tính hao mòn của tài sản cùng loại theo quy định (năm) |
- |
Thời gian đã sử dụng của tài sản (năm) |
Thời gian tính hao mòn của tài sản cùng loại được xác định theo quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này.
Riêng mức hao mòn tài sản cố định cho năm cuối cùng thuộc thời gian để tính hao mòn của tài sản cố định được xác định là hiệu số giữa nguyên giá và số hao mòn luỹ kế, khấu hao đã trích của tài sản cố định đó.
Trường hợp tài sản cố định đã hết thời gian tính hao mòn theo quy định, nhưng vẫn còn giá trị thì mức hao mòn của năm 2024 bằng giá trị còn lại của tài sản tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
Nơi nhận: - Đồng chí Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (để b/c); - Các đồng chí lãnh đạo Bộ Quốc phòng; - Các Bộ: Tài chính, Tư pháp; - Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trực thuộc BQP; - Ban Cơ yếu Chính phủ; - Cổng TTĐT BQP (để đăng tải); - Vụ Pháp chế/BQP; - Lưu: VT, THBĐ; |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Thượng tướng Vũ Hải Sản |
Phụ lục I
BỔ SUNG DANH MỤC TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG TRONG BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Thông tư số 72/2024/TT-BQP ngày 18 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT |
DANH MỤC TÀI SẢN |
GHI CHÚ |
I |
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH |
|
1 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
a |
Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng |
|
b |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
|
2 |
Tài sản cố định hữu hình chuyên dùng khác |
|
II |
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH |
|
1 |
Quyền sử dụng đất chuyên dùng |
|
2 |
Tài sản cố định vô hình chuyên dùng khác |
|
Phụ lục II
BỔ SUNG DANH MỤC TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ TRONG BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Thông tư số 72/2024/TT-BQP ngày 18 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT |
DANH MỤC TÀI SẢN |
GHI CHÚ |
I |
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH |
|
1 |
Máy móc, thiết bị |
|
a |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến |
|
b |
Máy móc, thiết bị khác |
|
2 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
3 |
Tài sản cố định hữu hình khác |
|
II |
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH |
|
1 |
Quyền sử dụng đất |
|
2 |
Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả |
|
3 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
4 |
Quyền đối với cây trồng |
|
5 |
Sản phẩm phần mềm |
|
6 |
Tài sản cố định vô hình khác |
|
Phụ lục III
DANH MỤC TÀI SẢN, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH LÀ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
TRONG BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Thông tư số 72/2024/TT-BQP
ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT |
DANH MỤC TÀI SẢN |
THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm) |
TỶ LỆ HAO MÒN (% năm) |
I |
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH |
|
|
1 |
Nhà, công trình xây dựng |
|
|
|
Nhà làm việc, nhà ở, nhà công vụ, nhà ăn, nhà bếp, nhà kho, nhà xưởng, nhà hội trường, nhà tập và thi đấu thể thao, trường học, giảng đường, nhà trẻ, nhà mẫu giáo, bệnh viện, trạm xá, nhà an dưỡng, nhà điều dưỡng, nhà khách, nhà khác |
|
|
|
- Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt |
80 |
1,25 |
|
- Nhà cấp I |
80 |
1,25 |
|
- Nhà cấp II |
50 |
2 |
|
- Nhà cấp III |
25 |
4 |
|
- Nhà cấp IV |
15 |
6,67 |
2 |
Tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- Giếng khoan, giếng đào, bể chứa |
10 |
10 |
|
- Sân vận động, sân chơi, sân phơi, bể bơi |
20 |
5 |
|
- Cầu cống, bến cảng, ụ tàu, hệ thống cấp thoát nước |
10 |
10 |
|
- Đê, đập, đường, tường rào bao quanh |
10 |
10 |
|
- Tượng đài |
10 |
10 |
|
- Kho chứa, bể chứa, bãi đỗ |
20 |
5 |
|
- Tài sản gắn liền với đất khác |
10 |
10 |
3 |
Phương tiện vận tải đường bộ |
|
|
|
Xe ô tô |
|
|
|
Xe mô tô hai bánh |
15 |
6,67 |
|
Xe mô tô ba bánh |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô con phục vụ tác chiến |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô chỉ huy tác chiến |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô vận tải |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô bán tải |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô ca |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô cứu thương |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô chữa cháy |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô cần trục |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô tự đổ |
15 |
6,67 |
|
Xe rơ móc và bán rơ móc, sơ mi rơ móc |
15 |
6,67 |
|
Xe xích |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô đầu kéo |
15 |
6,67 |
|
Xe bếp |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô tra, nạp, chở chất lỏng |
15 |
6,67 |
|
Xe ô công trình bảo dưỡng, sửa chữa ô tô; vũ khí |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô điện ảnh |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô tang lễ |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô chở phạm nhân |
15 |
6,67 |
|
Xe ô tô cứu hộ và các xe chuyên dùng khác |
15 |
6,67 |
4 |
Phương tiện vận tải đường thủy |
|
|
|
- Tàu kéo |
10 |
10 |
|
- Tàu đẩy |
10 |
10 |
|
- Tàu chở nước |
10 |
10 |
|
- Tàu chở xăng dầu |
10 |
10 |
|
- Tàu chở hàng khô |
10 |
10 |
|
- Tàu chuyên dùng cho xây dựng cầu, phà |
10 |
10 |
|
- Tàu vận tải đa năng |
10 |
10 |
|
- Tàu vận tải đổ bộ |
10 |
10 |
|
- Tàu kiểm tra, kiểm soát, tàu kéo, đẩy kèm theo sà lan |
10 |
10 |
|
- Tàu môi trường |
10 |
10 |
|
- Tàu chở quân |
10 |
10 |
|
- Tàu đo đạc |
10 |
10 |
|
- Tàu bệnh viện |
10 |
10 |
|
- Tàu ứng cứu sự cố tràn dầu |
10 |
10 |
|
- Tàu tìm kiếm cứu nạn |
10 |
10 |
5 |
Phương tiện đường không |
|
|
|
- Máy bay vận tải quân sự |
10 |
10 |
|
- Máy bay trực thăng vận tải |
10 |
10 |
|
- Máy bay trực thăng tìm kiếm cứu nạn |
10 |
10 |
6 |
Trạm nguồn điện dùng chung |
|
|
|
- Trạm nguồn điện chạy xăng |
10 |
10 |
|
- Trạm nguồn điện chạy Diesel |
10 |
10 |
|
- Thiết bị lưu điện |
5 |
20 |
|
- Trạm nguồn điện chạy năng lượng tái tạo |
10 |
10 |
7 |
Công cụ hỗ trợ |
|
|
|
- Roi điện |
5 |
20 |
|
- Súng bắn điện |
5 |
20 |
|
- Súng bắn đạn cao su và hơi cay |
5 |
20 |
|
- Súng phóng dây |
5 |
20 |
|
- Bình xịt hơi cay |
5 |
20 |
|
- Bộ leo trèo chuyên dụng |
5 |
20 |
|
- Các loại công cụ hỗ trợ khác |
5 |
20 |
8 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
a |
Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng |
|
|
|
- Máy vi tính để bàn, xách tay hoặc thiết bị điện tử tương đương |
5 |
20 |
|
- Máy in |
5 |
20 |
|
- Máy Fax |
5 |
20 |
|
- Máy scan |
5 |
20 |
|
- Máy Photocopy |
5 |
20 |
|
- Máy điều hòa không khí |
8 |
12,5 |
|
- Máy sưởi |
5 |
20 |
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng khác |
5 |
20 |
b |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
- Máy chiếu |
5 |
20 |
|
- Thiết bị lọc nước |
5 |
20 |
|
- Máy hút ẩm, hút bụi |
5 |
20 |
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
|
- Máy ghi âm |
5 |
20 |
|
- Máy ảnh |
5 |
20 |
|
- Thiết bị âm thanh |
5 |
20 |
|
- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm |
5 |
20 |
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
|
- Thiết bị mạng, truyền thông |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Thiết bị truyền dẫn |
5 |
20 |
|
- Camera giám sát |
5 |
20 |
|
- Máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật (như: thiết bị âm thanh, ánh sáng, loa, micro, đèn...) |
5 |
20 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
8 |
12,5 |
9 |
Súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
8 |
12,5 |
10 |
Tài sản cố định hữu hình chuyên dùng khác |
8 |
12,5 |
II |
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH |
|
|
1 |
Quyền sử dụng đất chuyên dùng |
|
|
2 |
Tài sản cố định vô hình chuyên dùng khác |
5 |
20 |
Phụ lục IV
HỆ THỐNG VĂN BẢN KÊ KHAI, BÁO CÁO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Thông tư số 72/2024/TT-BQP ngày 18 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Mẫu số 01-ĐK/TSC |
Thẻ tài sản cố định |
Mẫu số 02a-ĐK/TSC- QSDĐ |
Văn bản xác định giá trị QSDĐ để tính vào giá trị tài sản của đơn vị, doanh nghiệp |
Mẫu số 02b-ĐK/TSC- QSDĐ |
Văn bản điều chỉnh giá trị QSDĐ để tính vào giá trị tài sản của đơn vị, doanh nghiệp |
Mẫu số 03-ĐK/TSC |
Đăng ký số khấu hao tài sản cố định |
Mẫu Số 04a-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai nhà, đất của đơn vị, doanh nghiệp |
Mẫu số 04b-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai xe ô tô của đơn vị, doanh nghiệp |
Mẫu số 04c-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai tài sản cố định khác của đơn vị (Ngoài nhà, đất, xe ô tô) |
Mẫu số 04d-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai tài sản sử dụng chung |
Mẫu Số 04đ-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê |
Mẫu số 04e-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh |
Mẫu số 04g-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết |
Mẫu số 04h-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai sử dụng tài sản công để khai thác theo hình thức khác (ngoài mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết). |
Mẫu số 04i-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai số tiền thu được từ khai thác tài sản công năm ... |
Mẫu số 05a-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản |
Mẫu số 05b-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về tài sản là đất, nhà |
Mẫu số 05c-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về tài sản là ô tô |
Mẫu số 05d-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) |
Mẫu số 06-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thông tin xử lý tài sản công |
Mẫu số 07a-ĐK/TSC |
Báo cáo tổng hợp hiện trạng sử dụng tài sản công Phần 1: Tổng hợp chung Phần 2: Chi tiết theo từng loại hình đơn vị, doanh nghiệp Phần 3: Chi tiết theo từng đơn vị, doanh nghiệp |
Mẫu số 07b-ĐK/TSC |
Báo cáo tổng hợp tình hình tăng, giảm tài sản công Phần 1: Tổng hợp chung Phần 2: Chi tiết theo từng loại hình đơn vị, doanh nghiệp Phần 3: Chi tiết theo từng đơn vị, doanh nghiệp |
Tên đơn vị, DN cấp trên trực tiếp Tên đơn vị, DN sử dụng tài sản Mã đơn vị: …. |
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Số……… |
Mẫu số 01-ĐK/TSC |
Ngày …..tháng…..năm…..lập thẻ
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số…………….ngày………tháng…..năm…..
Tên, ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ…………………số hiệu TSCĐ…………
Nước sản xuất (xây dựng)………………………………..Năm sản xuất…………
Bộ phận quản lý, sử dụng…………………….Năm đưa vào sử dụng………………
Công suất (diện tích thiết kế)…………………………………………………….
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày....tháng....năm………..
Lý do đình chỉ……………………………………………………………………….
Số hiệu chứng từ |
Nguyên giá tài sản cố định |
Giá trị hao mòn và khấu hao TSCĐ |
||||
Ngày, tháng, năm |
Diễn giải |
Nguyên giá |
Năm |
Giá trị hao mòn và khấu hao |
Lũy kế số đã tính |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ, phụ tùng kèm theo
Số TT |
Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị |
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số………..ngày……………tháng……….năm……….
Lý do giảm……………………………………………………………………….
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 02a-ĐK/TSC-QSDĐ
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:………………..
Số: /……-……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……, ngày …. tháng …. năm …… |
VĂN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ĐỂ TÍNH VÀO GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 151/2017/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số………………….. ngày …….tháng ......năm…………của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………………….về việc ban hành Bảng giá đất;
Căn cứ Quyết định số…………ngày ...tháng... năm.... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…………………….về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất;
……………………1 thực hiện xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của đơn vị, doanh nghiệp như sau:
1. Địa chỉ cơ sở nhà, đất: …………………………………………………………
2. Hồ sơ pháp lý về quyền sử dụng đất2: …………………………………………..
3. Loại đất: …………………………………………………………………………….
4. Hình thức sử dụng đất:……………………………………………………………
5. Diện tích đất: ……………………………………………………………………….
6. Giá đất: ……………………………………………………………………………..
7. Hệ số điều chỉnh giá đất: ……………………………………………………….
8. Giá trị quyền sử dụng đất: ……………………………………………………..
Văn bản này được lập thành 02 bản, 01 bản gửi ……………….3, 01 bản lưu tại đơn vị/doanh nghiệp./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
________________
1 Ghi tên đơn vị, doanh nghiệp thực hiện xác định giá trị quyền sử dụng đất.
2 Ghi cụ thể các hồ sơ pháp lý về đất như: Quyết định giao đất/cho thuê đất/công nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng thuê đất; các giấy tờ khác liên quan đến quyền sử dụng đất.
3 Ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị/doanh nghiệp.
Mẫu số 02b-ĐK/TSC-QSDĐ
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:………………..
Số: /……-……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……, ngày …. tháng …. năm …… |
VĂN BẢN ĐIỀU CHỈNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ĐỂ TÍNH VÀO GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 151/2017/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số ……….. ngày ...tháng ... năm …… của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…………………………….về việc ban hành Bảng giá đất;
Căn cứ Quyết định số……………ngày ...tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố .................. về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất;
………1 thực hiện xác định lại giá trị quyền sử dụng đất để điều chỉnh giá trị quyền sử dụng đất tính vào giá trị tài sản của đơn vị, doanh nghiệp như sau:
1. Địa chỉ cơ sở nhà, đất:………………………………………………………
2. Hồ sơ pháp lý về quyền sử dụng đất2: ……………………………………
3. Loại đất: ………………………………………………………………….
4. Hình thức sử dụng đất: ……………………………………………….
5. Diện tích đất: …………………………………………………………….
6. Giá trị quyền sử dụng đất đã xác định (theo Văn bản xác định giá trị quyền sử dụng đất số………………..ngày …../…../…….): ………………………………………
7. Giá trị quyền sử dụng đất sau khi điều chỉnh: ……………………………….
8. Lý do điều chỉnh giá trị quyền sử dụng đất3:
Văn bản này được lập thành 02 bản, 01 bản gửi …………….4, 01 bản lưu tại đơn vị/doanh nghiệp./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
___________________
1 Ghi tên đơn vị, doanh nghiệp thực hiện xác định giá trị quyền sử dụng đất.
2 Ghi cụ thể các hồ sơ pháp lý về đất như: Quyết định giao đất/cho thuê đất/công nhận quyền sử dụng đất; Hợp đồng thuê đất; các giấy tờ khác liên quan đến quyền sử dụng đất.
3 Ghi theo các trường hợp điều chỉnh giá trị quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1 Điều 103 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; khoản 62 Điều 1 Nghị định số 114/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
4 Ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị, doanh nghiệpMẫu số 03-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
ĐĂNG KÝ SỐ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH LÀ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
Năm………………………….
Đơn vị tính: đồng
STT |
TÀI SẢN |
NGUYÊN GIÁ |
SỐ HAO MÒN/KHẤU HAO (NĂM) |
|||
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Số khấu hao trong năm |
Số hao mòn trong năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6) + (7) |
(6) |
(7) |
I |
Tài sản cố định đơn vị, doanh nghiệp sử dụng kết hợp với hoạt động lao động sản xuất |
|
|
|
|
|
1 |
- Tài sản A |
|
|
|
|
|
2 |
- Tài sản B |
|
|
|
|
|
…. |
……… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu số 04a-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BÁO CÁO KÊ KHAI NHÀ, ĐẤT CỦA ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (1)
I- Về đất:
a- Địa chỉ(2):………………………………………………………………………………………………
b. Lý do tăng đất: (mua sắm, tiếp nhận, nhà nước giao đất, nhà nước cho thuê đất, kiểm kê phát hiện thừa, khác):…………………..
c- Diện tích khuôn viên đất:………………………………………………………….m2
d- Hiện trạng sử dụng(3): Thực hiện nhiệm vụ đơn vị…………….m2; Kinh doanh…………….m2, Cho thuê:……………m2; Liên doanh, liên kết……….m2; Sử dụng hỗn hợp:…………m2, Sử dụng khác:…………….m2.
đ- Giá trị theo sổ kế toán: (nguồn NSNN, nguồn khác)……………………………..Nghìn đồng.
e- Giá trị quyền sử dụng đất(4): …………………………………………….Nghìn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN |
LÝ DO TĂNG |
NĂM XÂY DỰNG |
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG |
CẤP HẠNG |
SỐ TẦNG |
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (m2) |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG (m2) |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (4) (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (3) (m2) |
||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Thực hiện nhiệm vụ đơn vị |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
Sử dụng khác |
||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1. Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyết định cho thuê đất, Hợp đồng cho thuê đất, Giấy tờ khác).
|
……, ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
- Báo cáo kê khai lần đầu: |
|
|
- Báo cáo kê khai bổ sung: |
|
_____________
Ghi chú:
(1) Mỗi vị trí đất, nhà lập riêng một báo cáo kê khai. Trường hợp đất, nhà được giao cho nhiều đơn vị, doanh nghiệp sử dụng mà có thể tách biệt được phần sử dụng của từng đơn vị, doanh nghiệp thì các đơn vị, doanh nghiệp phải lập biên bản xác định rõ phân sử dụng thực tế của từng đơn vị, doanh nghiệp để báo cáo kê khai phần sử dụng của mình; nếu không tách được phần sử dụng của từng đơn vị, doanh nghiệp thì các đơn vị, doanh nghiệp đang sử dụng phải báo cáo cơ quan quản lý cấp trên để thống nhất cử một đơn vị, doanh nghiệp đại diện đứng tên báo cáo kê khai.
(2) Địa chỉ đất: Ghi rõ số nhà, đường phố (tổ, thôn, xóm), xã/phường/thị trấn, huyện/quận /thị xã/thành phố, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
(3) Hiện trạng sử dụng:
+ Ghi rõ diện tích đất, diện tích sàn sử dụng tương ứng với mục đích đất, nhà được giao quản lý, sử dụng.
+ Trường hợp diện tích sử dụng đất, nhà có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích (Thực hiện nhiệm vụ, Kinh doanh; Cho thuê; Liên doanh, liên kết; sử dụng khác) thì kê khai tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì kê khai vào “sử dụng hỗn hợp”.
(4) Giá trị quyền sử dụng đất được xác định theo quy định tại Chương XI Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ và khoản 61, khoản 62. Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ.
- Trường hợp kê khai lần đầu đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai lần đầu, trường hợp kê khai bổ sung đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai bổ sung.
- Cột 2: Ghi rõ lý do tăng nhà (do đầu tư xây dựng, mua sắm, tiếp nhận, kiểm kê phát hiện thừa, khác). Trường hợp tăng đất, nhà với lý do mua sắm, đề nghị bổ sung thông tin: Hình thức mua sắm (Chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện, khác). Giá mua trên hóa đơn.
- Cột 8: Trường hợp không có thông tin tổng diện tích sàn sử dụng thì kê khai theo tổng diện tích sàn xây dựng.
- Cột 18: Chỉ tiêu “sử dụng khác” để phản ánh hiện trạng sử dụng ngoài các mục đích thực hiện nhiệm vụ đơn vị, kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết, sử dụng hỗn hợp theo đúng quy định của pháp luật. Khi kê khai chỉ tiêu này cần chú thích cụ thể hiện trạng sử dụng (như: bỏ trống, làm nhà ở, bị lấn chiếm...).
Mẫu số 04b-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BÁO CÁO KÊ KHAI XE Ô TÔ CỦA ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP
TÀI SẢN |
LÝ DO TĂNG |
NHÃN HIỆU |
BIỂN KIỂM SOÁT |
SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG |
SỐ CẦU XE |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NGÀY THÁNG NĂM SỬ DỤNG |
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (1) |
||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Thực hiện nhiệm vụ đơn vị |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
Sử dụng khác |
||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Nguồn% NSNN |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
I. Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Xe lễ tân nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xe… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Xe ôtô khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
- Báo cáo kê khai lần đầu: |
|
|
- Báo cáo kê khai bổ sung: |
|
_____________
Ghi chú:
(1) Hiện trạng sử dụng: Trường hợp sử dụng vào nhiều mục đích thì đánh dấu (x) đồng thời vào các ô tương ứng.
- Trường hợp kê khai lần đầu đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai lần đầu, trường hợp kê khai bổ sung đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai bổ sung.
- Cột 2: Nêu rõ lý do tăng xe ô tô (mua sắm, tiếp nhận, kiểm kê phát hiện thừa, khác); Trường hợp tăng xe ô tô với lý do mua sắm, đề nghị bổ sung thông tin: Phương thức mua sắm (tập trung, phân tán, khác); Đơn vị mua sắm tập trung (nêu thực hiện theo phương thức MSTT); Hình thức mua sắm (Chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện, khác); Giá mua trên hóa đơn; số thuế được miễn.
- Cột 6: Ghi theo số cầu đối với xe ô tô có từ 4 đến 8 chỗ ngồi.
- Cột 9: Ghi theo ngày/tháng/năm bắt đầu đưa vào sử dụng phù hợp với năm đăng ký lần đầu tiên trên Giấy Đăng ký xe ô tô.
- Cột 10: Chỉ điền đối với xe ô tô phục vụ chức danh (Ghi rõ chức danh sử dụng xe).
- Ngoài các trường chỉ tiêu bắt buộc tại Mẫu biểu, trường hợp cơ quan, đơn vị có các thông tin về số khung, số máy, dung tích xi lanh, số giấy chứng nhận đăng ký xe, ngày đăng ký, cơ quan cấp đăng ký thì bổ sung thêm cột vào biểu mẫu để kê khai.
Mẫu số 04c-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC CỦA ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (NGOÀI NHÀ, ĐẤT, XE Ô TÔ)
TÀI SẢN |
LÝ DO TĂNG |
KÝ HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG(1) |
||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Thực hiện nhiệm vụ đơn vị |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
Sử dụng khác |
||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1. Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
- Báo cáo kê khai lần đầu: |
- Báo cáo kê khai bổ sung: |
_____________
Ghi chú:
(1) Hiện trạng sử dụng: Trường hợp sử dụng vào nhiều mục đích thì đánh dấu (x) đồng thời vào các ô tương ứng.
- Trường hợp kê khai lần đầu đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai lần đầu, trường hợp kê khai bổ sung đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai bổ sung.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản để phân biệt các tài sản cùng loại.
- Cột 2: Nêu rõ lý do tăng tài sản cố định khác (mua sắm, tiếp nhận, kiểm kê phát hiện thừa, khác); Trường hợp kê khai tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) với lý do mua sắm, đề nghị bổ sung thông tin: Phương thức mua sắm (tập trung, phân tán, khác); Đơn vị mua sắm tập trung (nếu thực hiện theo phương thức MSTT); Hình thức mua sắm (Chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện, khác); Giá mua trên hóa đơn.
- Ngoài các trường chỉ tiêu bắt buộc tại Mẫu biểu, trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị có các thông tin về thông số kỹ thuật, mô tả chung về tài sản thì bổ sung thêm cột vào biểu mẫu để kê khai.
Mẫu số 04d-ĐK/TSC
Tên đơn vị cấp trên trực tiếp Đơn vị sử dụng tài sản Mã đơn vị:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN SỬ DỤNG CHUNG
TÀI SẢN |
THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN |
THÔNG TIN SỬ DỤNG CHUNG |
|||||||
NGUYÊN GIÁ (Đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (Đồng) |
DIỆN TÍCH (m2) |
DIỆN TÍCH SỬ DỤNG CHUNG (m2) |
VĂN BẢN THỎA THUẬN |
THỜI GIAN SỬ DỤNG CHUNG |
ĐỐI TÁC SỬ DỤNG CHUNG |
CHI PHÍ SỬ DỤNG CHUNG (đồng) |
||
Tên đơn vị |
Loại hình đơn vị |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1. Đất... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xe ô tô... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_____________
Ghi chú:
- Tài sản sử dụng chung thực hiện theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP, khoản 7 Điều: 1 Nghị định số 114/2024/NĐ-CP.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe ô tô Toyota (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1,....).
- Cột 6: Ghi rõ số hiệu, ngày/tháng/năm ký Văn bản thỏa thuận sử dụng chung tài sản.
- Cột 7: Ghi rõ thời gian sử dụng chung tài sản: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.
- Cột 8, 9: Ghi rõ tên đơn vị, loại hình đơn vị (cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị-xã hội, ban quản lý dự án, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân) của đối tác sử dụng chung.
- Cột 10: Ghi rõ chi phí sử dụng chung trong thời gian sử dụng chung.
Mẫu số 04đ-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG VÀO MỤC ĐÍCH CHO THUÊ
(Áp dụng đối với tài sản phục vụ công tác quản lý)
I. Về cho thuê:
a. Quyết định phê duyệt số ………ngày…/…./……….của…………………………………………..
b. Nội dung: ……………………………………………………………………………………………..
c. Số thu dự kiến được duyệt:………………………………Nghìn đồng.
d. Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………
II. Danh sách tài sản sử dụng vào mục đích cho thuê gồm:
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
THÔNG TIN CHO THUÊ |
|||||||
NGUYÊN GIÁ (Đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (Đồng) |
DIỆN TÍCH (m2) |
DIỆN TÍCH CHO THUÊ |
PHƯƠNG THỨC CHO THUÊ |
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ |
THỜI HẠN CHO THUÊ |
ĐƠN VỊ THUÊ |
ĐƠN GIÁ CHO THUÊ (đồng/tháng) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1. Đất... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ô tô... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản khác... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_____________
Ghi chú:
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe ô tô Toyata (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1,...)
- Cột 6: Nêu rõ phương thức cho thuê (đấu giá, trực tiếp).
- Cột 7: Hợp đồng cho thuê: Ghi rõ số Hợp đồng, ngày/tháng/năm ký Hợp đồng.
- Cột 8: Ghi rõ thời hạn cho thuê theo Hợp đồng: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/nămMẫu số 04e-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG VÀO MỤC ĐÍCH KINH DOANH
(Áp dụng đối với tài sản phục vụ công tác quản lý)
I. Về kinh doanh:
a. Quyết định phê duyệt số………………….ngày ………/…/………của…………………………………………………..
b. Nội dung: ……………………………………………………………………………………………………………………
c. Số thu dự kiến được duyệt:……………………………………Nghìn đồng.
d. Ghi chú:……………………………………………………………………………………………………………………
II. Danh sách tài sản sử dụng vào mục đích kinh doanh
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
THÔNG TIN KINH DOANH |
||||
NGUYÊN GIÁ (Đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (Đồng) |
DIỆN TÍCH (m2) |
DIỆN TÍCH KINH DOANH (m2) |
THỜI HẠN KINH DOANH |
NỘI DUNG/DIỄN GIẢI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Đất... |
|
|
|
|
|
|
2. Nhà... |
|
|
|
|
|
|
3. Ô tô ... |
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản khác ... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
_____________
Ghi chú:
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe ô tô Toyota (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1,....)
- Cột 6: Ghi rõ thời hạn kinh doanh được duyệt: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.
Mẫu số 04g-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG VÀO MỤC ĐÍCH LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
(Áp dụng đối với tài sản phục vụ công tác quản lý)
I. Về liên doanh, liên kết:
a. Quyết định phê duyệt số………………….ngày ………/……/………của…………………………………………………..
b. Nội dung: ……………………………………………………………………………………………………………………
c. Số thu dự kiến được duyệt:……………………………………Nghìn đồng.
d. Ghi chú:……………………………………………………………………………………………………………………
II. Danh sách tài sản sử dụng vào mục đích liên doanh, liên kết gồm:
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
||||||
NGUYÊN GIÁ (Đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (Đồng) |
DIỆN TÍCH(m2) |
DIỆN TÍCH(m2) |
PHƯƠNG THỨC LDLK |
HỢP ĐỒNG LDLK |
ĐỐI TÁC LDLK |
THỜI HẠN LDLK |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1. Đất... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ôtô ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản khác ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_____________
Ghi chú:
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe ô tô Toyota (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1,…………..).
- Cột 6: Nêu rõ phương thức liên doanh, liên kết (Tự quản lý/Đồng kiểm soát/thành lập pháp nhân mới).
- Cột 7: Hợp đồng liên doanh, liên kết theo Hợp đồng: Ghi rõ số Hợp đồng, ngày/tháng/năm ký Hợp đồng.
- Cột 9: Ghi rõ thời hạn liên doanh, liên kết: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.
Mẫu số 04h-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG ĐỂ KHAI THÁC THEO HÌNH THỨC KHÁC
(NGOÀI MỤC ĐÍCH CHO THUÊ, KINH DOANH, LIÊN DOANH, LIÊN KẾT)
I- Về khai thác khác:
a. Quyết định số……………………..ngày…../….. của………………………………………………………………………….
b-Thời gian khai thác từ ngày ..../…/………..đến ngày…./…../………………………………………………………………
c- Số hợp đồng: …………………………………..ngày…./…/……………………………………………….
d- Đối tác:…………………………………………………………………………………………
đ- Nội dung: ………………………………………………………………………..
e- Số thu dự kiến được duyệt:……………………………………………….Nghìn đồng.
II. Danh sách tài sản công khai thác theo hình thức khác gồm:
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
THÔNG TIN KHAI THÁC TÀI SẢN THEO HÌNH THỨC KHÁC |
||||
NGUYÊN GIÁ (Đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (Đồng) |
DIỆN TÍCH (m2) |
DIỆN TÍCH KHAI THÁC |
HÌNH THỨC KHAI THÁC KHÁC |
NỘI DUNG/DIỄN GIẢI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Đất... |
|
|
|
|
|
|
2. Nhà... |
|
|
|
|
|
|
3. Ô tô... |
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản khác... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …tháng…năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_____________
Ghi chú:
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe truyền trình lưu động (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1,…………)
- Cột 6: Nêu rõ hình thức khai thác khác.
Mẫu số 04i-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị: ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ KHAI THÁC TÀI SẢN CÔNG NĂM …… (1)
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ KHAI THÁC TÀI SẢN CÔNG TRONG NĂM |
|||||
HÌNH THỨC KHAI THÁC |
HỢP ĐỒNG KHAI THÁC |
THỜI HẠN KHAI THÁC |
DIỆN TÍCH KHAI THÁC |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC CỦA KỲ (Đồng) |
THỜI GIAN KHAI THÁC |
NỘI DUNG/DIỄN GIẢI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. Đất... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
3. Ôtô... |
|
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản khác ... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ, tên) |
........, ngày........tháng........năm...... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
_______________________
Ghi chú:
(1) Báo cáo kê khai số tiền thu được từ khai thác tài sản công tại đơn vị, doanh nghiệp là số tổng hợp từ ngày 01/01 đến 1/12 hàng năm.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe ô tô Toyota (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1, .........)
- Cột 2: Nêu rõ hình thức khai thác tài sản (cho thuê, kinh doanh, liên doanh liên kết, hình thức khai thác khác).
- Cột 3: Ghi rõ số Hợp đồng, ngày/tháng/năm ký Hợp đồng.
- Cột 4: Ghi rõ thời hạn khai thác tài sản theo Hợp đồng (đối với trường hợp cho thuê, liên doanh liên kết, khai thác theo hình thức khác), theo Đề án được duyệt (đối với trường hợp kinh doanh): Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.
- Cột 6, 7: Ghi rõ số tiền thu được và thời gian khai thác tài sản trong năm báo cáo.
- Trường hợp không tách biệt được số tiền thu được từ khai thác đối với từng tài sản thì đơn vị, doanh nghiệp xác định số tiền thu được từ khai thác đối với mỗi tài sản tương ứng với tỷ lệ nguyên giá của tài sản đó trên tổng nguyên giá của các tài sản được sử dụng vào khai thác.
Mẫu số 05a-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị: ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KÊ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP SỬ DỤNG TÀI SẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
THÔNG TIN ĐÃ KÊ KHAI |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI |
NGÀY THÁNG NĂM THAY ĐỔI |
LÝ DO THAY ĐỔI |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Mã quan hệ ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Tên đơn vị, doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Cơ quan quản lý cấp trên/Cơ quan chủ quản |
|
|
|
|
4 |
Địa chỉ.... |
|
|
|
|
5 |
Thuộc loại (đơn vị tổng hợp/ đơn vị đăng ký) |
|
|
|
|
6 |
Thuộc khối (Bộ, cơ quan trung ương...) |
|
|
|
|
7 |
Loại hình: - Đơn vị: - Doanh nghiệp: |
|
|
|
|
8 |
Chế độ Quản lý tài sản cố định (hao mòn, khấu hao, hao mòn và khấu hao) |
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
........, ngày........tháng........năm...... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
____________________
Ghi chú:
- Cột 2: Nếu thay đổi chỉ tiêu nào thì ghi vào dòng chỉ tiêu đó. Các chỉ tiêu không thay đổi thì bỏ trống.
- Cột 3: Ghi thông tin cũ của đơn vị đã kê khai trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
- Cột 4: Ghi thông tin mới của đơn vị đã thay đổi so với thông tin cũ, cần điều chỉnh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
- Cột 5: Ghi ngày/tháng/năm thay đổi thông tin.
- Cột 6: Ghi lý do về việc thay đổi thông tin của đơn vị (nêu rõ số hiệu, ngày tháng năm và trích yếu văn bản của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi thông tin - nếu có).
Mẫu số 05b-ĐK/TSC
Tên đơn vị, doanh nghiệp cấp trên trực tiếp Đơn vị, doanh nghiệp sử dụng tài sản Mã đơn vị: ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BÁO CÁO KÊ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN LÀ ĐẤT, NHÀ
Tên dự án(1): …………………………………………….…………………………… Mã dự án: ........................................................
STT |
CHỈ TIÊU |
THÔNG TIN ĐÃ KÊ KHAI |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI |
NGÀY THÁNG NĂM THAY ĐỔI |
LÝ DO THAY ĐỔI |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
I. Về đất |
|
|
|
|
1 |
Tên tài sản |
|
|
|
|
2 |
Địa chỉ khuôn viên đất |
|
|
|
|
3 |
Tổng diện tích (m2) |
|
|
|
|
4 |
Giá trị theo sổ sách kế toán (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
+ Nguồn khác |
|
|
|
|
5 |
Giá trị quyền sử dụng đất (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
6 |
Hiện trạng sử dụng (m2) |
|
|
|
|
|
- Thực hiện nhiệm vụ đơn vị |
|
|
|
|
|
- Kinh doanh |
|
|
|
|
|
- Cho thuê |
|
|
|
|
|
- Liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
|
- Sử dụng hỗn hợp |
|
|
|
|
|
- Sử dụng khác |
|
|
|
|
7 |
Thông tin khác |
|
|
|
|
|
II. Về nhà |
|
|
|
|
1 |
Tên nhà |
|
|
|
|
2 |
Thuộc khuôn viên đất |
|
|
|
|
3 |
Diện tích xây dựng (m2) |
|
|
|
|
4 |
Tổng diện tích sàn sử dụng (m2) |
|
|
|
|
5 |
Số tầng |
|
|
|
|
6 |
Cấp hạng nhà |
|
|
|
|
7 |
Nguyên giá (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
+ Nguồn khác(2) |
|
|
|
|
8 |
Giá trị còn lại (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
9 |
Hiện trạng sử dụng (m2) |